Thông báo 12231/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Polyurethan dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 12231/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 09/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12231/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 2275/TB-PTPLHCM ngày 24/09/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Polyurethan dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng/IST-9912 (mục 3) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH IL Sam Việt Nam; Đ/c: Đường 3, KCN Long Thành, Long Thành, Đồng Nai; MST: 3600855877 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10008499175/A12 ngày 30/07/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Long Thành (Cục Hải quan Đồng Nai) |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Polyurethan trong dung môi hữu cơ dimethylformamide, methyl ethyl ketone…, dạng lỏng, hàm lượng rắn 61.6% |
||||||
5. Kết quả phân loại:
|
||||||
thuộc nhóm 39.09 “Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh”, mã số 3909.50.00 “- Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |