Thông báo 11259/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sake gia vị do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 11259/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 15/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11259/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK-Chi nhánh tại Hai Phòng tại thông báo số 0890/TB-CNHP ngày 22/8/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phần loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: |
- Mục 1: Sake gia vị ngọt (Seasoning Boiled sweet sake). |
- Mục 2: Sake gia vị (Seasoning Boiled sake). |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty CP XNK Thủy Sản Hà Nội; Địa chỉ: 20 Láng Hạ, phường Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội; Mã số thuế: 0100102848. |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10008362384/E21 ngày 29/7/2014 tại Chi cục Hải quan QL hàng ĐTGC- Cục Hải quan TP Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: |
- Mục 1: Chế phẩm dùng làm gia vị trong chế biến thực phẩm (thủy hải sản), có thành phần gồm rượu gạo (độ cồn 4,2%), đường khử và phụ gia, dạng lỏng. |
- Mục 2: Chế phẩm dùng làm gia vị trong chế biến thực phẩm (thủy hải sản), có thành phần gồm rượu gạo (độ cồn 4,9%), đường khử và phụ gia, dạng lỏng. |
5. Kết quả phân loại: |
Tên thương mại: |
- Mục 1: Seasoning Boiled sweet sake. |
- Mục 2: Seasoning Boiled sake. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: |
- Mục 1: Chế phẩm dùng làm gia vị trong chế biến thực phẩm (thủy hải sản), có thành phần gồm rượu gạo (độ cồn 4,2%), đường khử và phụ gia, dạng lỏng. |
- Mục 2: Chế phẩm dùng làm gia vị trong chế biến thực phẩm (thủy hải sản), có thành phần gồm rượu gạo (độ cồn 4,9%), đường khử và phụ gia, dạng lỏng. |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 21.03 "Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến ", phân nhóm 2103.90 " - Loại khác", mã số 2103.90.90 "-- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |