Thông báo 11182/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là giấy lót cuộn thép do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 11182/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 25/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 25/11/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11182/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh) tại thông báo số 1868/TB- PTPLHCM ngày 18/8/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Giấy lót cuộn thép (có định lượng từ 150g/m2 trở xuống) - Machine Glazed paper MGG size 1240mm, 30GSM (Mục 1) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Posco VST. Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch I, Đồng Nai. Mã số thuế: 3600691629 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10044178680/A12 ngày 17/06/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan Nhơn Trạch - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Giấy kraft không tráng, loại đã tẩy trắng, dạng cuộn, định lượng 31.6 g/m2 |
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 48.04 “Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03”, phân nhóm “- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống”, phân nhóm 4804.39 “- - Loại khác”, mã số 4804.39.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |