Thông báo số 1034/1999/TB-NHNN10 về Danh mục các văn bản đã bị huỷ bỏ, thay thế trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu | 1034/1999/TB-NHNN10 |
Ngày ban hành | 27/10/1999 |
Ngày có hiệu lực | 27/10/1999 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký | Trần Minh Tuấn |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/1999/TB-NHNN10 |
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 1999 |
THÔNG BÁO
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 1034/TB-NHNN10 NGÀY 27 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN ĐÃ BỊ HUỶ BỎ, THAY THẾ TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
Thực hiện "Kế hoạch Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản QPPL trong hai năm 1997 - 1998" ban hành kèm theo Quyết định số 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ và Kế hoạch thực hiện Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản QPPL do Ngân hàng nhà nước ban hành, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước thông báo "Danh mục các văn bản đã bị huỷ bỏ hoặc thay thế trong ngành ngân hàng" (đính kèm), bao gồm:
+ 5 văn bản UBTVQH và Chính phủ (2 Pháp lệnh, 3 Nghị định);
+ 69 văn bản của Ngân hàng Nhà nước (61 Quyết định, 1 Chỉ thị, 3 Thông tư, 4 Công văn).
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN ĐÃ BỊ HUỶ BỎ, THAY THẾ TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
(theo Thông báo số 1034/TB-NHNN10 ngày 27 tháng 10 năm 1999của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
I. VĂN BẢN CỦA UBTVQH VÀ CHÍNH PHỦ:
1) Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 25/4/1990 (Đã được thay thế bằng Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12/12/1997).
2) Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính ngày 23/5/1990 (Đã được thay thế bằng luật Các Tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997)
3) Nghị định 20/CP ngày 1/3/1995 về tổ chức và bộ máy của Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng NĐ 88/1998/NĐ-CP ngày 2/11/1998 của Chính phủ quy định về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).
4) Nghị định 58/CP ngày 24/9/1993 ban hành Quy chế vay và trả nợ nước ngoài (Đã thay thế bằng Nghị định 90/1998/NĐ-CP ngày 7/11/1998 ban hành Quy chế vay và trả nợ nước ngoài).
5) Nghị định 161/HĐBT ngày 18/10/1988 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ quản lý ngoại hối của nước CHXHCN Việt Nam (Đã được thay thế bằng NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối).
II. VĂN BẢN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC:
I. QUYẾT ĐỊNH:
1) Quyết định số 77/NH-QĐ ngày 13/6/1991 ban hành thể lệ tín dụng đầu tư xây dựng cơ bản trong kế hoạch nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
2) Quyết định 198/QĐ-NH1 ngày 16/9/1994 quy định về thể lệ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ chức kinh tế (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
3) Quyết định 270/QĐ-NH1 ngày 25/9/1995 ban hành thể lệ cho vay ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
4) Quyết định 367/QĐ-NH1 ngày 21/12/1995 quy định về thể lệ tín dụng trung và dài hạn đối với các tổ chức kinh tế (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
5) Quyết định 199/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 sửa đổi, bổ sung một số điều của thể lệ tín dụng ngắn hạn ban hành kèm theo Quyết định 198/QĐ-NH1 ngày 16/9/1994 (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
6) Quyết định 200/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 sửa đổi, bổ sung một số điều của thể lệ tín dụng trung và dài hạn ban hành theo Quyết định 367/QĐ-NH1 ngày 21/12/1995 (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
7) Quyết định 396/1997/QĐ-NHNN1 ngày 1/12/1997 ban hành Quy chế Dự trữ bắt buộc đối với ngân hàng và các tổ chức tín dụng (Đã được thay thế bằng Quyết định số 51/QĐ-NHNN1 ngày 10/2/1999).
8) Quyết định 135/QĐ-NHNN1 ngày 11/4/1998 Quy định tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc (Đã được thay thế bằng Quyết định 52/QĐ-NHNN1 ngày 10/2/1999).
9) Quyết định 52/QĐ-NHNN1 ngày 10/2/1999 về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng (Đã được thay thế bằng Quyết định 191/QĐ-NHNN1 ngày 31/5/1999).
10) Quyết định 02/NH-QĐ ngày 8/1/1991 về huy động vốn cho vay đảm bảo giá trị bằng vàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 285/QĐ-NH14 ngày 10/11/1994).
11) Quyết định số 59/QĐ-NH4 ngày 2/3/1995 về việc tiêu huỷ sản phẩm đặc biệt, các loại giấy tờ có giá in hỏng tại nhà in Ngân hàng I (chỉ có hiệu lực tại một thời điểm nhất định).
12) Quyết định 18/QĐ-NH5 ngày 16/2/1994 ban hành thể lệ cho vay vốn phát triển cho vay kinh tế gia đình và cho vay tiêu dùng (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
13) Quyết định số 185/QĐ-NH5 ngày 6/4/1994 ban hành quy chế dịch vụ cầm cố (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30 tháng 9 năm 1998).
14) Quyết định số 79/QĐ-NH5 ngày 21/3/1995 về xác nhận và cho phép áp dụng điều lệ NHĐT&PT Việt Nam (Đã được thay thế bằng Quyết định 349/QĐ-NH9 ngày 16/10/1997).
15) Quyết định số 423/QĐ-NH5 ngày 23/12/1997 ban hành quy định tạm thời về tổ chức thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần (Đã được thay thế bằng Quyết định 322/1999/QĐ-NHNN5 ngày 14/9/1999).
16) Quyết định 272/1998//QĐ-NHNN5 ngày 12/8/1998 về việc thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại (Đã được thay thế bằng Quyết định 322/1999/QĐ-NHNN5 ngày 14/9/1999).
17) Quyết định số 39/ NH-QĐ ngày 5/5/1983 quy định về điều hoà tiền mặt trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 84/QĐ-NH6 ngày 25/3/1995).
18) Quyết định 129/NH-QĐ ngày 21/9/1989 ban hành quy định quản lý quỹ nghiệp vụ trong ngành Ngân hàng của Tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
19) Quyết định số 113/QĐ-NH ngày 24/8/1991 ban hành quy định về quản lý, bảo quản, điều chuyển và giao nhận các loại quỹ tiền trong ngành Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
20) Quyết định 184/QĐ-NH ngày 10/10/1991 về chế độ quản lý kho, quỹ trong ngành Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
21) Quyết định 49/QĐ-NH ngày 12/3/1992 về quy định thu nhận tiền mặt bằng túi niêm phong của khách hàng nộp vào Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
22) Quyết định 83/QĐ-NH6 ngày 23/4/1993 quy định về quản lý tiền giấy mẫu, và Ngân phiếu thanh toán mẫu trong ngành Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 179/1999/QĐ-NH6 ngày 22/5/1999).
23) Quyết định 69/QĐ-NH6 ngày 16/3/1994 Quy định việc thu hồi và đổi tiền giấy, Ngân phiếu thanh toán không đủ tiêu chuẩn lưu thông (Đã được thay thế bằng Quyết định 249/1999/QĐ-NHNN6 ngày 15/7/1999).
24) Quyết định số 99/QĐ-NH ngày 8/8/1994 quy định về việc vận chuyển hàng đặc biệt trong ngành NH (Đã được thay thế bằng Quyết định 82/QĐ-NH6 ngày 23/3/1995).
25) Quyết định 259/QĐ-NH6 ngày 22/10/1994 ban hành quy chế về nhận bảo quản tài sản quý hiếm (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
26) Quyết định 319/QĐ-NH ngày 21/12/1994 quy định tiêu chuẩn kho tiền và các phương tiện chuyên dùng để đảm bảo an toàn kho quỹ (Đã được thay thế bằng Quyết định số 15/QĐ-NHNN6.m ngày 9/9/1999).
27) Quyết định 82/QĐ-NH6 ngày 23/3/1995 ban hành quy định vận chuyển hàng đặc biệt trong ngành Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
28) Quyết định 135/QĐ-NH6 ngày 6/5/1995 ban hành Quy chế tiêu huỷ tiền giấy rách nát, hư hỏng và tiền đình chỉ lưu hành (Đã được thay thế bằng Quyết định 81/1999/QĐ-NH6 ngày 10/3/1999).
29) Quyết định số 84/QĐ-NH6 ngày 25/3/1995 ban hành quy định về điều hoà tiền mặt trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 46/1999/QĐ-NHNN6 ngày 5/2/1999).
30) Quyết định 308/QĐ-NH ngày 31/10/1995 ban hành quy định về quản lý nghiệp vụ và điều hoà tiền mặt thực hiện trên máy vi tính (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
31) Quyết định 133/QĐ-NH8 ngày 13/7/1993 Quy định về quản lý và hoạt động đối ngoại của NHNNVN (Đã được thay thế bằng Quyết định 237/1999/QĐ-NHNN8 ngày 8/7/1999).
32) Quyết định số 203/QĐ-NH3 ngày 20/9/1994 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thị trường liên ngân hàng ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định số 101/1999/QĐ-NHNN13 ngày 26/3/1999).
33) Quyết định 161/QĐ-NH7 ngày 8/6/1996 bổ sung, sửa đổi một số điểm của Thông tư 07 ngày 26/3/1994 hướng dẫn việc quản lý vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp (Đã được thay thế bằng Thông tư số 03/1999/TT-NHNN7 ngày 12/8/1999).
34) Quyết định 186/NH7-QĐ ngày 16/12/1992 thành lập trung tâm mua bán đá quý nguyên liệu Hà Nội (Đã được thay thế bằng Quyết định 279/1999/QĐ-NHNN9 ngày 7/8/1999).
35) Quyết định 234/NH7-QĐ ngày 16/12/1992 thành lập trung tâm mua bán đá quý nguyên liệu Thành phố Hồ Chí Minh (Đã được thay thế bằng Quyết định 280/1999/QĐ-NHNN9 ngày 7/8/1999).
36) Quyết định 204/QĐ-NH7 ngày 20/9/1994 ban hành quy chế tạm thời về trạng thái ngoại hối đối với Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại hối (Đã được thay thế bằng Quyết định 18/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10/1/1998).
37) Quyết định 205/QĐ-NH7 ngày 20/9/1994 về công bố tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 64/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999).
38) Quyết định 206/QĐ-NH7 ngày 20/9/1994 ban hành quy chế xác định, điều chỉnh và công bố tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 64/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999).
39) Quyết định 245/QĐ-NH7 ngày 3/10/1994 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 311 ngày 21/11/1996).
40) Quyết định 257/QĐ-NH7 ngày 21/10/1994 về mang ngoại tệ tiền mặt khi xuất nhập cảnh (Đã được thay thế bằng Quyết định 382/QĐ-NH7 ngày 28/12/1995).
41) Quyết định 382/QĐ-NH7 ngày 28/12/1995 về mang ngoại tệ tiền mặt và séc du lịch khi xuất nhập cảnh (Đã được thay thế bằng Quyết định 337/1999/QĐ-NHNN7 ngày 10/10/1998).
42) Quyết định 311/QĐ-NH7 ngày 21/11/1996 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 45/QĐ-NH7 ngày 27/2/1997).
43) Quyết định 45/QĐ-NH7 ngày 27/2/1997 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 342 ngày 13/10/1997).
44) Quyết định 342/QĐ-NH7 ngày 13/10/1997 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 267/QĐ-NH7 ngày 10/1/1998).
45) Quyết định 88/1998/QĐ-NHNN7 ngày 28/2/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của Tổ chức tín dụng được phép giao dịch ngoại hối kỳ hạn, hoán đổi (Đã được thay thế bằng Quyết định 267/QĐ-NH7 ngày 10/1/1998).
46) Điều 2 Quyết định 267/1998/QĐ-NH7 ngày 6/8/1998, Điều 8 Quyết định 17 ngày 10/1/1998 (Đã được thay thế bằng Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 ngày 26/8/1998).
47) Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 ngày 26/8/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999).
48) Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 ngày 26/8/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/2999).
49) Quyết định số 267/1998/QĐ-NHNN7 ngày 6/8/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999).
50) Quyết định 16/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10/10/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỉ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của Tổ chức tín dụng được phép giao dịch ngoại hối kỳ hạn, hoán đổi (Đã được thay thế bằng Quyết định 267/QĐ-NH7 ngày 10/1/1998).
51) Quyết định 271/1998/QĐ-NHNN9 ngày 9/8/1997 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ PH&KQ (Đã được thay thế bằng Quyết định 380/1998/QĐ-NH9 ngày 14/11/1998).
52) Quyết định 71/QĐ-NH ngày 1/9/1990 ban hành quy chế TC&HĐ của Vụ Phát hành và Kho quỹ, Cục Quản trị, Vụ Kế toán, Vụ tổng kiểm soát. (Đã được thay thế bằng Quyết định 136/1999/QĐ-NH9 ngày 16/4/1999; QĐ 380/1998/QĐ-NHNN9 ngày 14/11/1998; QĐ 95/1999/QĐ-NHNN9 ngày 23/3/1999; QĐ 431/1998/QĐ-NHNN9 ngày 23/12/1998).
53) Quyết định 446/QĐ-NH9 ngày 5/11/1992 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các đơn vị thuộc bộ máy NHTW (Đã được thay thế bằng Quyết định 120/1999/QĐ-NHNN9 ngày 6/4/1999; QĐ 112/1999/QĐ-NHNN9 ngày 2/4/1999; QĐ 127/1999/QĐ-NHNN9 ngày 10/4/1999; QĐ 38/1999/QĐ-NHNN9 ngày 21/1/1999).
54) Quyết định 210/QĐ-NH9 ngày 3/7/1997 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ TCCB&ĐT (Đã được thay thế bằng Quyết định 128/1999/QĐ-NHNN9 ngày 10/4/1999).
55) Quyết định 183/QĐ-NH9 ngày 12/9/1992 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Nghiên cứu kinh tế, Văn phòng Thống đốc, Vụ Tín dụng, Vụ Pháp chế (Đã được thay thế bằng Quyết định 70/1999/QĐ-NHNN9 ngày 1/3/1999; QĐ 119/1999/QĐ-NHNN9 ngày 6/4/1999; QĐ 23/1999/QĐ-NHNN9 ngày 11/1/1999).
56) Quyết định 242/QĐ-NH9 ngày 30/9/1994 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ngân hàng Nhà nước tại 17 Bến Chương Dương (Đã được thay thế bằng Quyết định 410/1998/QĐ-NHNN9 ngày 3/12/1998).
57) Quyết định số 73/QĐ-NH9 ngày 17/3/1995 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống kiểm soát Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 431/1998/QĐ-NHNN9 ngày 23/12/1998).
58) Quyết định 120/QĐ-NH14 ngày 24/4/1995 Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng (Đã được thay thế bằng Quyết định 162/1999/QĐ-NHNN9 ngày 8/5/1999).
59) Quyết định 269/QĐ-NH9 ngày 23/9/1995 về thành lập Ban Quản lý dự án Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 75/1999/QĐ-NHNN9 ngày 3/3/1999).
60) Quyết định 361/QĐ-NH9 ngày 31/12/1996 Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố (Đã được thay thế bằng Quyết định 25/1999/QĐ-NHNN9 ngày 11/1/1999).
61) Quyết định 179/QĐ-NH9 ngày 17/6/1997 ban hành quy chế TC&HĐ của Vụ quản lý các Tổ chức tín dụng ND (Đã được thay thế bằng Quyết định 22/1999/QĐ-NHNN9 ngày 8/1/1999).
II. CHỈ THỊ:
1) Chỉ thị 02/CT-NH14 ngày 2/3/1993 về cho vay của Ngân hàng Nhà nước với Tổ chức tín dụng trong thời gian trước mắt (Đã được thay thế bằng Quyết định 285/QĐ-NH14 ngày 10/11/1994).
III. THÔNG TƯ
1) Thông tư 33/TT-NH ngày 15/3/1989 hướng dẫn thi hành Điều lệ QLNH ban hành kèm theo NĐ 161/HĐBT ngày 18/10/1988 (Đã được thay thế bằng Thông tư 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/4/1999)
2) Thông tư 07/TT-NH7 ngày 26/3/1994 Hướng dẫn việc vay và trả nợ nước ngoài (Đã được thay thế bằng Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 ngày 12/8/1999).
3) Thông tư 06/TT-NH7 ngày 18/9/1993 hướng dẫn thi hành chương 10 NĐ 18/CP ngày 16/4/1993 (Đã được thay thế bằng Thông tư 02/TT-NH7 ngày 28/6/1997).
IV. CÔNG VĂN:
1) Công văn 142/CV-NH6 ngày 15/3/1996 về xử lý tiền, NPTT không đủ tiêu chuẩn lưu thông (Đã được thay thế bằng Quyết định 249/1999/QĐ-NHNN6 ngày 15/7/1999).
2) Công văn 58/CV-NH6 ngày 26/1/1996 về việc xử lý ngân phiếu thanh toán quá thời hạn lưu hành (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1999/QĐ-NHNN6 ngày 15/9/1999).
3) Công văn 560/CV-NHNN6 ngày 25/9/1999 của TĐ Ngân hàng Nhà nước ban hành quy trình ghi chép seri tiền, NFTT mới in (Đã được thay thế bằng Quyết định số 332/1999/QĐ-NHNN6 ngày 25/9/1999).
4) Công văn 515/CV-NH7 ngày 1/7/1997 về hạn mức vay ngắn hạn của Ngân hàng thương mại và mức ký quỹ tối thiểu mở L/C trả chậm (Đã được thay thế bằng Công văn 931/1997/CV-NHNN7 ngày 17/11/1997).
|
Trần Minh Tuấn |