Thông báo số 0404/2002/TM-XNK việc ngừng cấp Giấy phép xuất khẩu tự động đối với các Cat 8c và Nhóm cat3c, 4a, 4c, 5a, 5c, 8d, 10a sang thị trường Canada năm 2002 do Bộ Thương mại ban hành
Số hiệu | 0404/2002/TM-XNK |
Ngày ban hành | 26/03/2002 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2002 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Người ký | Mai Văn Dâu |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0404/2002/TM-XNK |
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2002 |
Thực hiện thông tư liên tịch Bộ thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công nghiệp số 25/2001/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 09/11/2001 và số 02/2002/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 28/2/2002, Bộ thương mại thông báo:
Kể từ ngày 30-3-2002, các phòng quản lý xuất nhập khẩu thuộc Bộ thương mại ngừng cấp giấy phép xuất khẩu tự động đối với cat. 8c và nhóm cat. 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 8d, 10a xuất khẩu sang thị trường Canađa năm 2002. Trường hợp các lô hàng đã xuất khẩu trước ngày 30-3-2002 (ngày ký chứng từ vận tải) nhưng chưa làm thủ tục xin giấy phép xuất khẩu sẽ được cấp giấy phép xuất khẩu cho tới hết ngày 03-4-2002.
Để có cơ sở giao số lượng hạn ngạch còn lại cho các doanh nghiệp thực hiện, đề nghị các doanh nghiệp đã ký hợp đồng xuất khẩu mặt hàng nêu trên sang thị trường Canada năm 2002 báo cáo (bằng văn bản) về Bộ thương mại (Vụ xuất nhập khẩu) 21 Ngô Quyền, Hà Nội hoặc các Sở thương mại thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng và Đà Nẵng (đối với các doanh nghiệp trực thuộc các thành phố trên) chậm nhất là ngày 3-4-2002 theo nội dung sau :
Cat |
Số lượng đã xuất khẩu sang Canada từ ngày 1-1-2001 đến hết ngày 29-3-2002 |
Số lượng đã ký hợp
đồng và kế hoạch giao hàng |
Ghi chú |
|||||||||
|
|
Đã sản xuất chờ |
Đã mua nguyên phụ liệu, chưa sản xuất |
Chưa mua nguyên phụ liệu |
|
|||||||
|
Từ ............ 31/12/01 |
Từ |
Số lượng |
Ngày giao hàng |
Giá hợp đồng |
Số lượng |
Ngày giao hàng |
Giá hợp đồng |
Số lượng |
Ngày giao hàng |
Giá hợp đồng |
HĐ bán FOB hay HĐ gia công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Giá hợp đồng: ghi rõ gia công hay giá bán FOB).
Báo cáo trên gửi kèm theo hợp đồng và phụ lục (có chỉ rõ mã hàng, thời gian giao hàng và nước nhập khẩu).
Bộ thương mại thông báo để các doanh nghiệp biết và thực hiện.
|
Mai Văn Dâu (Đã ký) |