Thông báo 01/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2012 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 01/TB-KBNN
Ngày ban hành 03/01/2012
Ngày có hiệu lực 03/01/2012
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Kho bạc Nhà nước Trung ương
Người ký Tạ Anh Tuấn
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 01/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2012

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2012

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2012, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01 năm 2012 là 1 USD = 20.813 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2012 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

(Kèm theo Thông báo số 01/TB-KBNN ngày 03 tháng 1 năm 2012 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/01/2012 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

966

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

780

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

906

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

26,936

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,097

ALBANIA

LEK

17

ALL

194

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6,115

BULGARIA

LEV

19

BGN

13,777

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

291

HUNGARY

FORINT

21

HUF

87

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

648

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

15

RUMANI

LEU

24

RON

6,254

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,048

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,297

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

160

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,813

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

232

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,843

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

32,062

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,679

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,802

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22,123

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,396

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

268

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

92

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

656

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16,004

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

11,159

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,016

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,471

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,625

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

456

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

21,111

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

20,387

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16,006

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,559

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

275

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

97

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16,628

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

13,893

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

456

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,425

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

41

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

223

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,340

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

41

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,247

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,452

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

385

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,209

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23,308

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

10,858

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,091

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,487

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

475

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

54

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

393

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

183

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

254

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,336

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

16,070

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

119

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

110

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,720

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,813

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

687

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,602

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

74,727

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

18

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

20,813

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,396

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

485

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20,813

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

54,771

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,459

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,673

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

10

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5,464

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

242

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3,034

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,665

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

72

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

247

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

128

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,552

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,552

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,051

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,852

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

52,033

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,048

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

115

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

156,961

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

170

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,795

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

13,503

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,795

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,795

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

38,585

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

54

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,693

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29,397

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

141

HAITI

GOURDE

139

HTG

516

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

245

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,790

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,716

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

227

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

227

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

719

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,795

USSR

RUP XO VIET

147

USR

648

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,425

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7,804

SAMOA

TALA

150

WST

50,517

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

225

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

13,515

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

53,367

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2,552

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

13,515

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,795

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

38,154

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

243

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,819

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,591

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,382

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,667

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,365

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

55

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

40

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,388

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

726

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

223

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

40

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

16,010

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,779

GEORGIA

LARI

175

GEL

12,472

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,795

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

227

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,795

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,813

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

16

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,588

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

104

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,108

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,601

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2,549

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,381

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2,549

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,552

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,550

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,487

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

392

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

104

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3,034

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,404

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

2

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

14,052

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26,513

BOTSWANA

PULA

200

BWP

157,079

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

36,501

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,795

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,257

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

111

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

541

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

45,743

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

439

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

450

MALAWI

KWACHA

214

MWK

129