Thông báo số 0049/2006/TB-BTM về việc điều hành hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006 đối với phần nguồn còn lại dành cấp visa tự động Cat.341/641 do Bộ Thương mại ban hành

Số hiệu 0049/2006/TB-BTM
Ngày ban hành 24/02/2006
Ngày có hiệu lực 24/02/2006
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Bộ Thương mại
Người ký Lê Danh Vĩnh
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ THƯƠNG MẠI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 0049/TM-DM

Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2006

THÔNG BÁO

ĐIỀU HÀNH HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY SANG HOA KỲ NĂM 2006 ĐỐI VỚI PHẦN NGUỒN CÒN LẠI DÀNH CẤP VISA TỰ ĐỘNG CAT.341/641

Căn cứ Thông tư liên tịch của Liên Bộ Thương mại và Công nghiệp số 18/2005/TTLT/BTM/BCN ngày 21/10/2005 hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường Hoa Kỳ năm 2006;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 15/2005/TTLT/BTM/BCN ngày 09/08/2005 của Liên Bộ Thương mại - Bộ Công nghiệp hướng dẫn thực hiện ký quỹ/bảo lãnh thực hiện hạn ngạch dệt may xuất khẩu;
Căn cứ Thông báo 0008/TM-DM ngày 20 tháng 01 năm 2006 về việc thực hiện hạn ngạch dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ năm 2006;
Căn cứ vào tình hình xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ Cat 341/641 tính đến ngày 23 tháng 2 năm 2006,

LIÊN BỘ THƯƠNG MẠI - BỘ CÔNG NGHIỆP THÔNG BÁO:

1 - Kể từ ngày 06 tháng 03 năm 2006 các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu Khu vực (QLXNKKKV) tạm ngừng cấp visa tự động cho các thương nhân xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ đối với Cat 341/641. Đối với các lô hàng thuộc Cat. này đã xuất khẩu trước ngày 06 tháng 03 năm 2006 (ngày rời cảng Việt Nam theo vận đơn), các phòng QLXNKKV tiếp tục cấp visa từ nguồn cấp visa tự động đến hết ngày 10 tháng 03 năm 2006.

2 - Các thương nhân xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ có nhu cầu xuất khẩu hàng dệt may thuộc Cat.341/641 gửi công văn đăng ký theo mẫu kèm theo về Bộ Thương mại muộn nhất là ngày 02 tháng 03 năm 2006 (tính theo ngày đến Bộ Thương mại) để Liên Bộ Thương mại - Công nghiệp tổng hợp, phê duyệt danh sách giao hạn ngạch theo các nguyên tắc quy định tại Thông báo 0008/TM-DM nêu trên cho phần còn lại của nguồn dành cấp visa tự động. Các thương nhân đã gửi đăng ký theo TB 0046/TM-DM ngày 20 tháng 2 năm 2006 cho Cat. hàng ngày không phải gửi đăng ký theo Thông báo này nữa.

Bộ Thương mại thông báo để thương nhân biết và thực hiện. 

 

Nơi nhận :
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng
- Bộ Công nghiệp
- Hiệp hội Dệt may Việt Nam
- Vụ TMĐT (trang mạng)
- Các Phòng QL XNK khu vực
- Tổ Giám sát
- Lưu VT, BĐHHNDM

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Danh Vĩnh


Mẫu (đề nghị thương nhân điền thông tin vào file excel gửi kèm và gửi về Ban Dệt may theo địa chỉ email dmhk@mot.gov.vn)

Tên thương nhân:

Địa chỉ giao dịch:

Địa chỉ cơ sở sản xuất chính:

Mã số XNK (Mã số Hải quan):

Giấy ĐKKD số:

Điện thoại:

Email:

Người liên hệ:

Tổng số thiết bị hiện có:

Phòng QLXNKKV:

Cấp ngày:

Fax:

Chức vụ:

ĐT di động:

Tổng số LĐ:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

*****

Số Công văn:                             …,ngày        tháng        năm 2006

Kính gửi: BỘ THƯƠNG MẠI (Ban ĐHHN Dệt May Liên Bộ)

Đăng ký hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006

Cat.

Theo Thông báo số            /TM-DM ngày     /    /2006

STT

Thành tích xuất khẩu năm 2005

Thành tích xuất khẩu trong thời gian từ 01/01/2006 đến 05/03/2006

(tá)

Số lượng DỰ KIẾN đăng ký KQ/BL theo thành tích 2005

(tá)

Số lượng đăng ký cấp visa theo nguồn tự động

(tá)

Số lượng đã ký hợp đồng và kế hoạch giao hàng từ ngày 06/03/2006 đến 31/12/2006

Ghi chú (Hộp đồng với khách hàng lớn Hoa Kỳ - chỉ nêu tên khách hàng trong danh sách khách hàng lớn Liên Bộ công bố)

 

Số lượng đã sản xuất xong chờ xuất khẩu

Số lượng đã nhập nguyên phụ liệu chưa sản xuất

Số lượng đã đăng ký hợp đồng chưa nhập nguyên phụ liệu

 

Số lượng không đăng ký KQBL

Số lượng sẵn sàng KQBL nếu được cấp

Số lượng

(tá)

Dự kiến ngày giao hàng 

Số lượng

(tá)

Dự kiến ngày giao hàng

Số lượng

(tá)

Dự kiến ngày giao hàng

 

1

 

 

 

 

 

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

 

2

 

 

 

 

 

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

 

3

 

 

 

 

 

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

 

4

 

 

 

 

 

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

 

5

 

 

 

 

 

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

 

6

 

 

 

 

 

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

 

7

 

 

 

 

 

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

 

8

 

 

 

 

 

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

 

9

 

 

 

 

 

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

…/…/2006

 

 

 

Người đứng đầu của thương nhân

(Ký tên và đóng dấu)