HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI - PHẦN 1: HÀN NÓNG CHẢY
Welding and allied processes - Classification of geometric imperfections in metallic materials -Part 1: Fusion welding
Lời nói dầu
TCVN 6115-1:2015 thay thế cho TCVN 6115-1:2005 (ISO 6520-1:1998).
TCVN 6115-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6520-1:2007 với các thay đổi biên tập cho phép.
TCVN 6115-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
- TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) Phần 1: Hàn nóng chảy;
- TCVN 6115-2:2015 (ISO 6520-1:2013) Phần 2: Hàn áp lực.
HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI - PHẦN 1: HÀN NÓNG CHẢY
Welding and allied processes -- Classification of geometric imperfections in metallic materials --Part 1: Fusion welding
Tiêu chuẩn này dùng làm cơ sở để phân loại và mô tả chính xác các khuyết tật của mối hàn.
Để tránh bất cứ sự nhầm lẫn nào, các loại khuyết tật được định nghĩa cùng với các giải thích và hình minh họa cần thiết.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các khuyết tật về luyện kim.
...
...
...
Phụ lục B đưa ra sự tương ứng giữa phân loại hiện có theo TCVN 6115-1 (ISO 6520-1) và hệ thống ký hiệu theo ISO/TS 17845
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Anh, Pháp và Đức.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1 Khuyết tật (imperfection)
<hàn nóng chảy> tính không liên tục trong mối hàn hoặc sai lệch so với dạng hình học mong muốn của mối hàn.
2.2 Khuyết tật không cho phép (difect)
<hàn nóng chảy> khuyết tật không được chấp nhận.
3 Phân loại và giải thích các khuyết tật
...
...
...
- Nứt;
- Rỗng;
- Ngậm tạp chất rắn;
- Không thấu và không ngấu;
- Lỗi hình dạng và kích thước;
- Các khuyết tật khác.
Liên quan đến các cột trong Bảng 1 cần phải lưu ý:
a) Cột 1 đưa ra số tham chiếu có ba chữ số để chỉ nhóm khuyết tật chính và số tham chiếu có bốn chữ số dùng cho các thuật ngữ trong nhóm.
b) Cột 2 đưa ra tên gọi của mỗi khuyết tật;
...
...
...
d) Cột 4 đưa ra giải thích cho các khuyết tật.
Hiện tượng nứt xuất hiện trong hoặc sau khi hàn được liệt kê trong Phụ lục A. Các loại nứt được ký hiệu bằng các chữ cái.
Khi cần mô tả đầy đủ về nứt thì nên sử dụng kết hợp mã số phân loại theo Bảng 1 với các chữ cái trong Phụ lục A.
Khi có yêu cầu đưa ra ký hiệu của khuyết tật thì phải ghi ở dạng sau đây:
Một vết nứt (100) sẽ được ký hiệu như sau:
Khuyết tật TCVN 6115-1-100 (ISO 6520-1-100)
Bảng 1 - Phân loại các khuyết tật
...
...
...
Tên gọi Tiếng Việt
Tên gọi
Tiếng
Anh
Tiếng
Pháp
Tiếng
Đức
Giải thích
100
Nứt
Crack
Fissure
Riss
...
...
...
1001
Nứt tế vi
Microcrack
Microilssure
Mikroriss
Vết nứt chỉ nhìn thấy được qua kính hiển vi
101
Nứt dọc
Longitudial crack
...
...
...
Längsriss
Vết nứt chủ yếu chạy song song với trục của mối hàn
Vết nứt có thể xuất hiện ở
1011
- Kim loại mối hàn
1012
...
...
...
- Vùng tiếp giáp mối hàn
1013
- Vùng ảnh hưởng nhiệt
1014
- Kim loại cơ bản
...
...
...
1 Vùng ảnh hưởng nhiệt
102
Nứt ngang
Transverse crack
Fissure transversale
Querriss
Vết nứt chủ yếu vuông góc với trục của mối hàn
Vết nứt có thể xuất hiện ở
...
...
...
- Kim loại mối hàn
1023
- Vùng ảnh hưởng nhiệt
1024
...
...
...
- Kim loại cơ bản
103
Nứt tia
Radiating cracks
Fissures rayonnantes
sternförmige risse
Các vết nứt xuất phát từ một điểm chung có dạng tia
...
...
...
1031
- Kim loại mối hàn
1033
- Vùng ảnh hưởng nhiệt
1034
- Kim loại cơ bản
...
...
...
104
Nứt hõm cuối
Crater crack
Fissure de cratère
Endkraterriss
Vết nứt ở hõm cuối của mối hàn
...
...
...
Nứt hõm cuối có thể là
1045
- Nứt dọc
1046
...
...
...
1047
- Nứt tia
105
Nứt thành nhóm
Group of disconnected cracks
...
...
...
Rissanhäufung
Nhóm vết nứt có hướng bất kỳ
Nứt thành nhóm có thể xuất hiện ở
1051
...
...
...
1053
- Vùng ảnh hưởng nhiệt
1054
- Kim loại cơ bản
...
...
...
106
Nứt phân nhánh
Branching crack
Fissure ramifiée
Verästelter Riss
Nhóm vết nứt có liên kết với nhau xuất phát từ một vết nứt chung và được phân biệt với nứt thành nhóm (105) và nứt tia (103)
...
...
...
1061
- Kim loại mối hàn
1063
- Vùng ảnh hưởng nhiệt
1064
...
...
...
- Kim loại cơ bản
200
Rỗng
Cavity
Cavité
...
...
...
201
Bọc khí
Gas cavity
Soufflure
Gaseinschluss
Vùng rỗng được hình thành do khí không kịp thoát khỏi kim loại kết tinh
2011
Bọt khí
...
...
...
Gas pore
Soufflure sphéroidale
Pore
Bọc khí có dạng gần như hình cầu
2012
Bọt khí phân bố đều (rỗ xốp)
Uniformly distributed porosity
SouffIures sphéroidales
...
...
...
Gleichmäbig verteilte porosität
Số lượng các bọt khí chủ yếu được phân bố đều trên toàn bộ kim loại mối hàn; không nên nhầm lẫn với rỗ chuỗi (2014) và rỗ tập trung (rỗ cục bộ) (2013)
2013
Rỗ tập trung (cục bộ)
Clustered (localized) porosity
Nid de soufflures
Porennest
Nhóm các bọt khi (rỗ bọt) có sự phân bố ngẫu nhiên
...
...
...
2014
Rỗ chuỗi
Linear porosity
Soufflures alignées
Porenzeile
Dãy các bọt khí phân bố song song với trục mối hàn
2015
Rãnh khí (rỗng kéo dài)
...
...
...
Soufflure allongée
Gaskanal
Rỗng lớn không có dạng hình cầu có kích thước lớn gần như song song với trục mối hàn
2016
Rỗ tổ sâu
Worm-hole
Soufflure vermiculaire
Schlauchpore
...
...
...
Hình dạng và vị trí của rỗ tổ sâu được xác định bởi dạng đông đặc và nguồn gốc của khí. Rỗ tổ sâu thường được phân vào nhóm rỗ tập trung và được phân bố theo kiểu xương cá. Một số rỗ tổ sâu có thể làm vỡ bề mặt mối hàn.
2017
Rỗ bề mặt
Surface pore
Piqûre
Oberflächenpore
Bọt khí làm vỡ (gián đoạn) bề mặt của mối hàn
...
...
...
Xốp bề mặt
Surface porosity
Porosité de surface
Oberflächenporosität
Độ xốp xuất hiện trên bề mặt của mối hàn, một hoặc nhiều bọc khí làm vỡ (gián đoạn) bề mặt của mối hàn
202
Rỗng co ngót
Shrinkage cavity
Retassure
...
...
...
Rỗng sinh ra do co ngót trong quá trình đông đặc
2021
Khe co ngót
(Rỗ co thô)
Interdendritic shrinkage
Retassure interdentitrique (desserrement)
Interdendritischer lunker (Makrolunker)
Rỗ co ngót kéo dài có thể chứa khí được hình thành giữa các hạt tinh thể nhánh cây trong quá trình làm nguội. Khuyết tật này thường vuông góc với bề mặt ngoài của mối hàn
...
...
...
Rỗng co hõm cuối
(Rãnh co ngót)
Crater pipe
Retassure de cratère
Endkraterlunker
Rỗng co ngót ở cuối một đường hàn và không thể loại bỏ được trước hoặc trong quá trình hàn các đường hàn tiếp theo
2025
Hõm co cuối mối hàn
...
...
...
Retassure ouverte de cratère
Offener Endkraterlunke
Vết lõm hở có một lỗ làm giảm mặt cắt ngang của mối hàn
203
Co ngót tế vi
Micro-shrinkage
Microretassure
Mikrolunker
...
...
...
2031
Co ngót tế vi dạng nhánh
Interdendritic microshrinkage
Microretassure interdentitrique
Intedendritischer mikrolunker
Co ngót tế vi dạng kéo dài được hình thành giữa các tinh thể dạng nhánh cây trong quá trình làm nguội dọc theo biên giới của các hạt
2032
Co ngót tế vi dạng xuyên hạt
Transgranular microshrinkage
...
...
...
Transkristalliner mikrolunker
Co ngót tế vi dạng kéo dài cắt ngang các hạt tinh thể trong quá trình đông đặc
300
Ngậm tạp chất rắn
Solid inclusion
Inclusion solide
Fester einschluss
Các tạp chất rắn lạ bị kẹt trong kim loại mối hàn
...
...
...
Ngậm xỉ
Slag inclusion
Inclusion de laitier
Schlackeneinschluss
Ngậm tạp chất rắn ở dạng xỉ
Các tạp chất xỉ có thể có các dạng sau
3011
...
...
...
3012
- Rải rác
3013
- Dạng tập trung thành ổ
...
...
...
Ngậm thuốc hàn
Ftux inclusion
Inclusion de flux
Ngậm tạp chất rắn ở dạng thuốc hàn
Các tạp chất thuốc hàn có thể có dạng sau
3021
Flussmitteleinschluss
- Dạng chuỗi
...
...
...
- Rải rác
3023
- Dạng tập trung thành ổ
Xem 3011, 3012, 3013
...
...
...
Ngậm oxit
Oxide inclusion
Inclusion d'oxyde
Ngậm tạp chất rắn ở dạng oxit kim loại
Các tạp chất thuốc hàn có thể có dạng sau
3031
Oxideinschluss
- Dạng chuỗi
...
...
...
- Rải rác
3033
- Dạng tập trung thành ổ
Xem 3011, 3012, 3013
...
...
...
Màng oxit kim loại
Puckering
Peau d'oxyde
Oxidhaut
Trong những trường hợp nhất định, đặc biệt là ở những hợp kim nhôm có thể xuất hiện một lớp mỏng oxit trên diện rộng do tác động đồng thời của sự bảo vệ không đầy đủ trước nhiễm bẩn khí quyển và sự xoáy trộn trong bể hàn
Xem 3011, 3012, 3013
304
Ngậm kim loại
...
...
...
Inclusion métallique
Ngậm tạp chất rắn dạng kim loại lạ
Các tạp chất kim loại có thể là:
3041
Metallischer einschluss
- Vonfram
3042
...
...
...
- Đồng
3043
- Kim loại khác
Xem 3011, 3012, 3013
Nhóm 4 - Không ngấu và không thấu
400
...
...
...
Lack of fusion and penetration
Manque de fusion et de pénétration
Bindefehler und ungenügende durchschweißung
401
Không ngấu (nóng chảy không hoàn toàn)
Lack of fusion
Manque de fusion
Bindefehler
...
...
...
Không ngấu có thể là một trong các dạng sau:
4011
- Không ngấu mặt bên (sườn);
4012
- Không ngấu giữa các đường hàna;
...
...
...
- Không ngấu ở chân mối hàn;
4014
- Không ngấu tế vi.
CHÚ THÍCH: Trong tiếng Anh, không ngấu cũng được gọi là "cold laps".
...
...
...
a Trong tiếng Pháp, người ta sử dụng các thuật ngữ "collage noir" và “collage blanc". Trái với “collage blanc", “collage noir" chứa các tạp chất oxit không nóng chảy trong vùng nóng chảy.
402
Không thấu
Incomplete penetration
(Lack of penetration)
Marque de pénétration
(pénétration incomplète)
Ungenügende durchschweißung
Sự khác biệt giữa độ thấu chuẩn và độ thấu thực tế
...
...
...
1 Độ thấu thực tế
2 Độ thấu chuẩn
4021
Thấu chân không đủ
Incomplete root penetration
Manque de pénétration à la racine
Ungenügender wurzeleinbrand
Một hoặc cả hai cạnh dưới của chân mối hàn không nóng chảy
...
...
...
403
Không thấu dạng răng cưa
Spiking
Pénétration en doigts de gant
Pénétration en dents de scle
Spikebildung
Thấu không đều quá mức xuất hiện trong hàn chùm tia điện tử vá hàn laze tạo ra dạng răng cưa.
Khuyết tật này có thể bao gồm cả rỗng, nứt, rỗ co v.v
...
...
...
500
Lỗi hình dạng
lmperfect shape
Forme défectueuse
Formfehler
Lỗi hình dạng của bề mặt ngoài mối hàn hoặc hình học của mối nối bị khuyết tật
501
Cháy cạnh/ cháy mép
Undercut
...
...
...
Einbrandkerbe
Rãnh lõm không đều ở mép của một đường hàn trong kim loại cơ bản hoặc trong kim loại mối hàn đã kết tủa trước đây
5011
Cháy cạnh liên tục
Continuous undercut
Caniveau continu
Durchlaufende einbrandkerbe
Cháy cạnh với chiều dài lớn, không bị đứt quãng
...
...
...
Cháy cạnh đứt quãng
Intermittent undercut
Morsure caniveau discontinu
Nicht durchlaufende einbrandkerbe
Cháy cạnh với chiều dài ngắn, đứt quãng dọc theo mối hàn
5013
Cháy cạnh chân mối hàn
Shrinkage grooves
...
...
...
Wurzelkerben
Cháy cạnh nhìn thấy được ở hai bên cạnh của lớp chân mối hàn
514
Cháy cạnh dọc giữa các đường hàn
Inter-run undercut
(Interpass undercut)
Caniveau entre passes
Längskerbe zwischen den schweißraupen
...
...
...
515
Cháy cạnh cục bộ
Local intermittent undercut
Caniveau discontinu locale
Morsure local örtlich unterbrochene Kerben
Cháy cạnh ngắn ở các khoảng cách không đều trên mặt bên hoặc trên bề mặt của các đường hàn
502
...
...
...
Excess weld metal
Surépaisseur excessive
Zu große Nahtüberhöhung
Lượng kim loại hàn quá dày trên bề mặt của mối hàn giáp mép
1 bình thường
503
Lồi quá mức
Excessive convexity
...
...
...
Zu große Nahtüberhöhung
Lượng kim loại hàn quá dày trên bề mặt của mối hàn góc
1 bình thường
504
Lồi chân mối hàn quá mức (quá thấu)
Excessive penetration
Excès de pénétration
Zu große Wurzelüberhöhung
...
...
...
Lồi này có thể là:
5041
Lồi chân cục bộ (quá thấu cục bộ)
Local excessive penetration
Excès de pénétration locale
Örtliche wurzelüberhöhung
5042
...
...
...
Continuons excessive penetration
Excès de pénétration continue
Durchlaufende zu große wurzelüberhöhung
5043
Nóng chảy xuyên quá mức
Excessive melt-through
Excès de pleine pénétration
Zu große durchschmelzung
...
...
...
505
Lỗi chuyển tiếp mối hàn
Incorrect weld toe
Défaut de raccordement
Schroffer nahtübergang
(Fehlerhaftes nahtprofil)
Góc (α) quá nhỏ giữa bề mặt kim loại cơ bản và mặt phẳng tiếp tuyến với bề mặt đường hàn tại chỗ chuyển tiếp của mối hàn
...
...
...
Lỗi góc chuyển tiếp mối hàn
Incorrect weld toe angle
Angle au raccordement incorrect
Fehlerhafter nahtübergangswinkel
Góc (α) quá nhỏ giữa mặt phẳng của bề mặt kim loại cơ bản và mặt phẳng tiếp tuyến với bề mặt đường hàn tại chỗ chuyển tiếp của mối hàn
5052
Lỗi bán kính chuyển tiếp mối hàn
Incorrect weld toe radius
Rayon au raccordement incorrect
...
...
...
Bán kính (r) quá nhỏ tại chỗ chuyển tiếp của mối hàn
506
Chảy tràn kim loại hàn
Overlap
Débordement
Schweißgutüberlauf
Lượng kim loại hàn nhiều quá mức phủ ra bề mặt kim loại cơ bản nhưng không làm nóng chảy kim loại cơ bản
...
...
...
5061
Chảy tràn kim loại hàn ở chỗ chuyển tiếp
Toe overlap
Débordement de la passe terminale
Schweißgutüberlauf an der decklage
- Chảy tràn kim loại hàn ở chỗ chuyển tiếp giữa kim loại cơ bản và mặt mối hàn
5062
Chảy tràn kim loại hàn ở chân mối hàn
Root overlap
...
...
...
Schweißgutüberlauf auf der wurzelseite
- Chảy tràn kim loại hàn ở dưới chân mối hàn
507
Lệch cạnh
Linear misalignment
Défaut d'alignement
Kantenversatz
...
...
...
Khuyết tật này có thể là:
5071
Lệch cạnh giữa các tấm
Linear misalignment between plates
Défaut d'alignement entre töles
Kantenversatz bel blechen
Lệch cạnh giữa các chi tiết được hàn nối với nhau là các tấm
5072
Lệch cạnh giữa các ống
...
...
...
Défaut d'alignement entre tubes
Kantenversatz bel rohren
Lệch cạnh giữa các chi tiết được hàn nối với nhau là các ống
508
Lệch góc
Angular misalignment
Defaut angulaire
...
...
...
Độ lệch giữa hai chi tiết được hàn nối với nhau sao cho các mặt phẳng của bề mặt của chúng không song song với nhau hoặc lệch đi một góc theo dự định
509
Chảy sệ
Sagging
Effondrement
Verlaufenes schweißgut
Kim loại hàn chảy sệ xuống do trọng lực
Tùy theo trường hợp, khuyết tật này có thể là:
...
...
...
- Chảy sệ ở vị trí hàn ngang
5092
- Chảy sệ ở vị trí hàn bằng hoặc hàn ngửa
5093
...
...
...
- Chảy sệ ở mối hàn góc
5094
- Chảy sệ ở cạnh (mép) mối hàn
510
Cháy thủng
...
...
...
Trou
Durchbrand
Sự sụt lở của bề hàn tạo ra lỗ trong mối hàn
511
Không điền đầy rãnh hàn (mặt mối hàn)
Incompletely filled groove
Man que d'épaisseur
Decklagenumter-Wölbung
...
...
...
512
Mất cân đối quá mức ở mối hàn góc
Excessive asymmetry of fillet weld (excenssive unequal leg length)
Défaut de symétrie excessif de soudure d’angle
übermäßige Ungleich-schenkligkeit bei kehinähten
Không cần giải thích
1 Dạng chuẩn
...
...
...
513
Chiều rộng mối hàn không đều
Irregular width
Largeur irrégulière
Unregelmäßige (Naht-) Breite
Sự biến đổi quá mức của chiều rộng mối hàn
514
Bề mặt không đều
Irregularsurface
...
...
...
Unregelmäßige nahtzeichnung
Nhám bề mặt của mối hàn quá lớn
515
Lõm chân
Root concavity
Rétassure à la racine
Wurzelrückfall
Vết lõm nông do co ngót ở chân của mối hàn giáp mép (cũng xem 5013)
...
...
...
Rỗ xốp chân
Root porosity
Rochage
Wurzelporosität
Sự tạo thành bọt xốp ở chân mối hàn do sự tạo thành bọt khí của kim loại hàn khi đông đặc
517
Lỗi nối mối hàn
Poor restart
Mauvaise reprise
...
...
...
Sự không đồng đều cục bộ của bề mặt tại chỗ bắt đầu lại của mối hàn
Khuyết tật này có thể xảy ra ở:
5171
- Lớp phủ
5172
...
...
...
520
Cong vênh quá mức
Excessive distotion
Déformation excessive
Zu großer VerZug
Sai lệch kích thước do co ngót và biến dạng khi hàn
521
...
...
...
Incorrect weld dimensions
Dimensiorts incorrectes de la soudure
Mangelhafte abmes- sungen der schweißung
Sai lệch so với kích thước quy định của mối hàn
5211
Chiều dày mối hàn quá mức
Excessive weld thickness
Épaisseur excessive de la sondure
Zu große schweißnaht dicke
...
...
...
5212
Chiều rộng mối hàn quá lớn
Excessive weld width
Largeur excessive de la soudure
Zu große schweißnahtbreite
Chiều rộng của mối hàn quá lớn
1 Chiều dày thiết kế
2 Chiều dày thực
...
...
...
Chiều dày mối hàn góc quá nhỏ
Insufficient throat thickness
Gorge lnsuffisante
Zu kleine kehlnahtdicke
Chiều dày thực của mối hàn góc quá nhỏ
1 Chiều dày thiết kế
2 Chiều dày thực
...
...
...
Chiều dày mối hàn góc quá lớn
Excessive throat thickness
Gorge excessive
Zu große kehlnahtdicke
Chiều dày thực của mối hàn góc quá lớn
1 Chiều dày thiết kế
2 Chiều dày thực
...
...
...
600
Các khuyết tật khác
Miscellaneous
Imperfections
Défauts divers
Sonstige
UnregelmäBigkeiten
Tất cả các khuyết tật không được xếp vào các nhóm từ 1 đến 5
601
...
...
...
Arc strike stray are
Coup d'arc
Amorçage accidentel
Zündstelle
Sự hư hỏng cục bộ của bề mặt kim loại cơ bản liền kề với mối hàn do mối hoặc châm hồ quang bên ngoài rãnh hàn
602
Bắn tóe kim loại hàn
Spatter
Projection
...
...
...
Các giọt kim loại hàn hoặc kim loại điền đầy bắn ra trong quá trình hàn và dính vào bề mặt kim loại cơ bản hoặc kim loại hàn đã đông đặc
6021
Bắn tóe vonfram
Tungsten spatter
Projection de tungstène
Wolframspritzer
Các hạt vonfram từ điện cực bị đẩy ra trên bề mặt kim loại cơ bản hoặc kim loại hàn đã đông đặc
603
Xước bề mặt
...
...
...
Déchirure locale ou arrachement local
Ausbrechrung
Sự hư hỏng bề mặt của kim loại cơ bản do tháo gá lắp hàn
604
Vết mài
Grinding mark
Coup de meule
Schleifkerbe
Sự hư hỏng cục bộ do mài
...
...
...
Vết sứt
Clipping mark
Coup de burin
MeiBelkerbe
Sự hư hỏng cục bộ do sử dụng đục hoặc các dụng cụ khác
606
Mài hụt kích thước
Underflushing
Meulage excessif
...
...
...
Sự giảm chiều dày của chi tiết hàn do hàn quá mức
607
Khuyết tật hàn đính
Tack weld impecfection
Défaut de soudure de pointage
Heftnahtunregelmäßigkeit
Khuyết tật phát sinh do hàn đính có sai sót, ví dụ
6071
...
...
...
- Đường hàn bị gãy hoặc không ngấu
6072
- Mối đính có sai sót đã được hàn phủ lên
608
Lệch mối hàn so với đường hàn đối diện
Misalignment of oppposite runs
cordons opposés décalés
...
...
...
Sự chênh lệch giữa hai đường tâm của hai đường hàn được hàn từ các phía đối diện nhau của mối nối
610
Màu ram
Temper colours (visible oxide film)
Couleurs de revenu
Anlauffarben
Bề mặt bị oxy hóa nhẹ ở khu vực hàn, ví dụ, ở thép không gỉ
6101
...
...
...
Discolouration
Décoloration
Verfärbung
Các lớp bề mặt có màu sáng nhìn thấy được ở kim loại hàn và vùng ảnh hưởng nhiệt do nung nóng mối hàn và/hoặc thiếu bảo vệ gây ra, ví dụ, ở titan
613
Bề mặt có vẩy sắt
Scaled surface
Surface calaminée
Verzunderte oberfläche
...
...
...
614
Tồn đọng thuốc hàn
Flux residue
Résidu de flux
Flussmittelrest
Thuốc hàn tồn đọng lại không được tách hết khỏi bề mặt
615
Tồn đọng xỉ
Slag residue
...
...
...
Schlackenrest
Xỉ bám dính không được tách hết khỏi bề mặt mối hàn
617
Khe hở chân của mối hàn góc không đúng
Incorrect root gap for fillet welds
Mauvais assemblage en sondure d'angle
Schlechte passung bei kehlnähten
Khe hở giữa hai chi tiết được hàn nối với nhau không đủ hoặc vượt quá mức
...
...
...
Phồng rộp
Swelling
Gonflement
Schwellung
Khuyết tật phát sinh do đốt cháy các mối hàn của các hợp kim nhẹ và do duy trì thời gian dài trong giai đoạn đông đặc
(Tham khảo)
...
...
...
Ký hiệu
Tên gọi Tiếng Việt
Tên gọi
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Giải thích
E
Vết nứt do hàn
...
...
...
Fissures dues au soudage
SchweiBnahtrisse
Các vết nứt xuất hiện trong hoặc sau quá trình hàn
Ea
- Nứt nóng
Eb
...
...
...
- Nứt khi đông đặc
Ec
- Nứt do nấu chảy
Ed
- Nứt do hiện tượng kết tủa
...
...
...
- Nứt do hiện tượng đông đặc theo thời gian
Ef
- Nứt nguội
Eg
...
...
...
- Nứt do độ dẻo dai thấp (nứt do giòn)
Eh
- Nứt do co ngót
Ei
- Nứt do hydrô
...
...
...
- Nứt bong tróc dạng lá mỏng
Ek
- Nứt ở chỗ chuyển tiếp giữa kim loại cơ bản và kim loại hàn
El
...
...
...
- Nứt do hóa già (nứt do khuyếch tán nitơ)
(Tham khảo)
Sự tương ứng giữa phân loại khuyết tật hiện có và hệ thống ký hiệu theo ISO/TS 17845
Bảng B.1 - Sự
tương ứng với phân
loại khuyết tật được cho trong TCVN 6115-1
(ISO
6520-1)
TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007)
ISO/TS 17845:2004
Số ký hiệu
...
...
...
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Bổ ngữ chính xác của tên gọi
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
...
...
...
100
Nứt
Crack
Pissure
Riss
1AAAA
1001
Nứt tế vi
...
...
...
Microfissure
Mikroriss
1BBB
101
Nứt dọc
Longitudinal crack
Fissure longitudinale
Längsriss
...
...
...
1ABAA
1011
Trong kim loại hàn
in the weld metal
dans le métal fondu
in schweißgut
1ABAB
1012
...
...
...
Ở mối hàn
at the weld junction
dans la zone de liaison
in der Bindezone
1ABAC
1013
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
in the heat - affected zone
...
...
...
in der wärmeeinflusszone
1ABAD
1014
Trong kim loại cơ bản
in the parent metal
dans le matériau de base
in grundwerkstoff
1ABAE
...
...
...
Nứt ngang
Transverse crack
Fissure transversale
Querriss
1ACAA
1021
Trong kim loại hàn
...
...
...
dans le métal fondu
im schweißgut
1ACAB
1023
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
in the heat-affected zone
dans la zone thermiquement affectée
in der wärmeeinflusszone
...
...
...
1024
Trong vật liệu cơ bản
in the parent material
dans le mátériau de base
im grundwerkstoff
1ACAE
103
Nứt tia
...
...
...
Fissures rayonnantes
Sternförmige riss
1AHAA
1031
Trong kim loại hàn
in the weld metal
dans le métal fondu
...
...
...
1AHAB
1033
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
in the heat-affected zone
dans la zone thermiquement affectée
in der wärmeeinflusszone
1AHAD
1034
...
...
...
Trong vật liệu cơ bản
in the parent material
dans le matériau de base
im grundwerkstoff
1AHAE
104
Nứt hõm cuối
Crater cracks
Fissure de cratére
...
...
...
1AAAK
1045
Dọc
longitudinal
longitudinale
länge
1ABAK
...
...
...
Ngang
transverse
transversale
1ACAK
1047
Tia (hình sao)
radiating (star cracking)
...
...
...
sternförmig
1AHAK
105
Nứt thành nhóm
Group of disconnected cracks
Réseau de fissures marbrées
Rissanhäufung
1AAIA
...
...
...
Trong kim loại hàn
in the weld metal
dans le métal fondu
im schweißgut
1AAIB
1053
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
...
...
...
dans la zone thermiquement affectée
in der wärmeeinflusszone
1AAID
1054
Trong kim loại cơ bản
in the parent metal
dans le mátériau de base
im grundwerkstoff
...
...
...
106
Nứt phân nhánh
Branching cracks
Fissure ramifiée
verästelter riss
1AFAA
1061
...
...
...
in the weld metal
dans le métal fondu
im schweißgut
1AFAB
1063
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
in the heat-affected zone
dans la zone thermiquement affectée
...
...
...
1AFAD
1064
Trong kim loại cơ bản
in the parent material
dans le matériau de base
in grundwerkstoff
1AFAE
200
...
...
...
Cavity
Cavité
Hohlraum
2AAAA
201
Bọc khí
Gas cavity
Soufflure
...
...
...
2BAAA
2011
Bọt khí
Gas pore
Soufflure sphéroïdale
Pore
2BGAA
...
...
...
Bọt khí phân bố đều (rỗ xốp)
Uniformly distributed porosity
Soufflures sphéroïdales
Uniformément réparties
Porosität (gleichmäBig verteirt)
2BAGA
2013
Rỗ tập trung (rỗ ổ)
...
...
...
Nid de soufflures
Porennest
2BAFA
2014
Rỗ chuỗi
Linear porosity
Soufflures alignées
Porenzeile
...
...
...
2BAHA
2015
Rãnh khí (rỗng kéo dài)
Elongated cavity
Soufflure allongée
Gaskanal
2BIAA
2016
...
...
...
Worm-hole
Soufflure vermiculaire
Schlauchpore
2BEAA
2017
Rỗ bề mặt
Surface pore
Piqüre
...
...
...
2BALA
2017
Trên bề mặt mối hàn
on the weld face
à la surface du cordon
auf der Schweißnatoberfläche
2ABALF
...
...
...
Trên chân mối hàn
on the weld root
à la racine
in der Schweißnatwurzel
2ABALG
202
Rỗ co ngót
Shrinkage cavity
...
...
...
Lunker
2CAAA
2021
Khe co ngót (rỗ co thô)
Interdendritic shrinkage
Retassure interdenti-trique (desserrement)
Interden dritischer lunker (makrolunker)
...
...
...
2024
Rỗng co hõm cuối
Crater pipe
Retassure de cratère
Endkraterlunker
2DAAL
2025
Hõm co cuối mối hàn
...
...
...
Retassure ouverte de cratère
Offener eudkraterlunker
2DALK
203
Co ngót tế vi
Micro-shrinkage
Microretassure
Mikrolunker
...
...
...
2EAAA
2031
Co ngót tế vi dạng nhánh
Interdendritic microshrinkage
Microretassure interdentitrique
Interden dritischer mikrolunker
2IAAA
2032
...
...
...
Trans-granular micro-shrinkage
Microretassure transgranulaire
Transkristalliner mikrolunker
2JAAA
300
Ngậm tạp chất rắn
Solid inclusion
Inclusion solide
...
...
...
3AAAA
301
Ngậm xỉ
Slag inclusion
Inclusion de laitier
Schlackeneinschluss
3BAAA
...
...
...
Dạng chuỗi
Linear
Alignées
Zeilenformig
3BIAA
3012
Rải rác
...
...
...
Isolées
Vereinzelt
3BAJA
3014
Dạng tập trung thành ổ
Clustered
En nid
Örtlich gehäuft
...
...
...
302
Ngậm thuốc hàn
Flux inclusion
Inchesion de flux
Flussmitteleinschluss
3CAAA
3021
...
...
...
Linear
Alignées (ou en chapelet)
Zeilen förmig
3CIAA
3022
Rải rác
Isolated
Isolées
...
...
...
3CAJA
3023
Dạng tập trung thành ổ
Clustered
En nid
Örtlich gehäuft
3CAFA
303
...
...
...
Oxide inclusion
Inclusion d'oxyde
Oxideinschluss
3DAAA
3031
Dạng chuỗi
Linear
...
...
...
Zeilenförmig
3DIAA
3032
Rải rác
Isolated
Isolées
Vereinzelt
3DAJA
...
...
...
Dạng tập trung thành ổ
Clustered
En nid
Örtlich gehäuft
3DAFA
3034
Màng oxit kim loại
Puckering
...
...
...
Oxidhaut
3EAAA
304
Ngậm kim loại
Metallic inclution
Inclusion métallique
Metallischer einschluss
...
...
...
3041
Vonfram
Tungsten
Tungstène
Wolfram
3GAAA
3042
...
...
...
Copper
Cuivre
Kupfer
3HAAA
3043
Kim loại khác
Other metal
Autre metal
...
...
...
3FAAA
400
Không ngấu và không thấu
Lack of fusion and penetration
Manque de fusion et de pénétration
Bindefehler und ungenügende durchschweißung
4AAA
401
...
...
...
Lack of fusion
Manque de fusion
Bindefehler
4BAAA
4011
Không ngấu mặt bên
Lack of side-wall fusion
...
...
...
Flankenbindefehler
4BAAH
4012
Không ngấu giữa các đường hàn
Lack of inter-run fusion
Manque de fusion entre passes
Lagenbindefehler
4BAAJ
...
...
...
Không ngấu ở chân mối hàn
Lack of root fusion
Manque de fusion à la racine
Wuzzelbindefehler
4BAAG
402
Không thấu
Incomplete penetration (lack of penetration)
...
...
...
Ungenügende
durchschweiBung
4CAAA
4021
Thấu chân không đủ
Incomplete root penetration
Manque de pénétration à la racine
Ungenügender wurzelein hand
...
...
...
4CAAG
403
Không thấu dạng răng cưa
Spiking
Pénétration en dents de scie
Spikebildung
4OAAA
500
...
...
...
Imperfect shape
Forme défectueuse
Formfehler
5AAAA
501
Cháy cạnh/cháy mép
Undercut
Caniveau
...
...
...
4EAAA
5011
Cháy cạnh liên tục
Continuons undercut
Caniveau continu
Durchlaufende einbrandkerbe
4EAEA
...
...
...
Cháy cạnh đứt quãng
Intermittend undercut
Morsure
Caniveau discontinu
Nicht durchlaufende einhandkerbe
4EACA
5013
Cháy cạnh chân mối hàn
...
...
...
Caniveau à la racine
Wunzelkerben
4EAAG
5014
Cháy cạnh dọc giữa các đường hàn
Inter-run undercut (interpass undercut)
Caniveau entre passes
Längskerbe zwischen den schwï Braupen
...
...
...
4EAAJ
5015
Cháy cạnh đứt quãng cục bộ
Local intermittent undercut
Caniveau discontinu locale morsure locale
Örtlich unterbrochene kerben
4EADA
502
...
...
...
Excess weld metal
Surépaisseur excessive
Zu groBe nahtüberhöhung
6BAAF
503
Lồi quá mức
Excessive convexity
Convexité excessive
...
...
...
4DAAG
504
Lồi chân mối hàn quá mức (quá thấu)
Excessive penetration
Excès de pénétration
Zu große wurzelüberhöhung
4DAAG
...
...
...
Lồi chân cục bộ
Local excessive penetration
Excès de pénétration local
Örtliche wurzelüberhöhung
4DABG
5042
Lồi chân liên tục
Continuons excessive penetration
...
...
...
Durchlaufende zu groBe wurzelüberhöhung
4DAEG
5043
Nóng chảy xuyên
Excessive melt-through
Excès de pleine pénétration
Zu groBe durchschmelzung
...
...
...
4DAEO
505
Lỗi chuyển tiếp mối hàn
Incorrect weld toe
Défaut de raccordement
Schroffer nahtüber gang (fehlerhaftes nahtprofil)
5CAAA
506
...
...
...
Overlap
Débordement
SchweiBgutüberlauf
5DAAA
5061
Ở chỗ chuyển tiếp
Toe overlap
...
...
...
SchweiBgutüberlauf an der decklage
5DAAC
5062
Ở chân mối hàn
Root overlap
Débordement de la passe de fond
Schwei B gutüberlauf auf der wurzelseite
5DAAG
...
...
...
Lệch cạnh
Linear misalignment
Défaut d'aliquement
Kantenversatz
5EIAA
508
Lệch góc
Angular misalignment
...
...
...
Winkel versatz
5EJAA
509
Chảy sệ
Sagging
Effondrement
Verlaufenes schweißgut
...
...
...
5091
Ở vi trí hàn ngang
Sagging in horizontal position
Effondrement en comiche
Verlaufen in Querpositon
5NAAH
5092
...
...
...
Sagging in flat position
Effondrement à plat
Verlaufen in Wannenposition
5NAAG
5092
Ở vị trí hàn ngửa
Sagging in overhead position
Effondrement au plafond
...
...
...
5NAAF
5093
Ở mối hàn góc
Sagging in a fillet weld
Effondrement d'une sondure d'angle
Verlaufen bei einer kehlnaht
5NAAF
5094
...
...
...
Ở cạnh (mép) mối hàn
Sagging at the edge of a weld
Effon drement d'une soudure à clin
Abschmelzen an der kante
5NAAC
501
Cháy thủng
Burn through
Trou
...
...
...
5FALA
511
Không điền đầy mặt mối hàn
Incompletely filled groove
Manque d'épaisseur
Decklagenunterwölbung
6FAAA
...
...
...
Không điền đầy mặt mối hàn liên tục
Continuous incompletely filled groove
Manque d'épaisseur continu
Durech gehende decklage - nunterwölbung
6FAEA
511
Không điền đầy mặt mối hàn đứt quãng
...
...
...
Manque d'épaisseur intermit- tent
Unterbrochene decklag- nunterwölbung
6FACA
512
Mất cân đối quá mức ở mối hàn góc
Excessive asymmetry of fillet weld (excessive unequal leg length)
Défaut de symetrie excessit de soudure d'angle)
Ubermäßige ungleichschenklichkeit bet kehlnähten
...
...
...
513
Chiều rộng mối hàn không đều
Irregular width
Largeur irrégulièra
UnregelmäBige (naht-) breite
5GAAA
514
Bề mặt mối hàn không đều
...
...
...
Surface irréguliére
Unregelmäßge nahtzeichnung
5HAAA
515
Lõm chân mối hàn
Root concavity
Retassure à la racine
Wurzelrückfall
...
...
...
6JAAG
516
Rỗ xốp chân mối hàn
Root porosity
Rochage
Wurzelporosität
5OAAG
517
...
...
...
Poor restart
Mauvaise reprise
Ansatzfehler
7GAAA
5171
Ở lớp phủ
In the capping run
...
...
...
In der decklage
7GAAF
5172
Ở lớp chân
In the root run
Dans la passe de fond
In der wurrellage
7GAAG
...
...
...
Cong vênh quá mức
Excessive distortion
Défor mation excessive
Zu großer verzug
5BAAA
521
Sai kích thước mối hàn
Imperfect weld dimensions
...
...
...
Mangelhafte abmessungen der schweißung
6AAAA
5211
Chiều dày mối hàn quá mức
Excessive weld thick ness
Épaisseur excessive de la soudure
Zu groBe schweiBnaht dicke
...
...
...
5212
Chiều rộng mối hàn quá lớn
Excess weld width
Largeur excessive de la sondure
Zu groBe schweiBnahtbreite
6DAAA
5213
Chiều dày mối hàn góc quá nhỏ
...
...
...
Gorge insuffisante
Zu khine kehlnahtdicke
6GAAA
5214
Chiều dày mối hàn góc quá lớn
Excessive throat thickness
Hauteur excessive de la girge
Zu großer kehlnahtdicke
...
...
...
6CAAA
600
Các khuyết tật khác
Miscellaneous imperfections
Défaut divers
Sonstige unregelmäBigkeiten
7AAAA
601
...
...
...
Arc strike
stray arc
Coup d'arc
Amoçage accidentel
Zündstelle
7BAAA
602
Bắn tóe kim loại hàn
...
...
...
Projection
Peries
Spritzer
7CAAAa
6021
Bắn tóe vonfram
Tungsten spatter
Projection de tungséne
...
...
...
7CAAAW
603
Xước bề mặt
Tom surface
Déchirure local ou arrachement local
Ausbrechung
9LAAE
...
...
...
Vết mài
Grinding mark
Coup de meule
Schleifkerbe
9CAAE
605
Vết sứt
Chipping mark
...
...
...
Melßelkerbe
9CIAE
606
Mài hụt kích thước
Underflushing
Meulage excessif
Unterschbifung
...
...
...
607
Khuyết tật hàn đính
tack weld imperfection
Défaut de sondure de poin tage
Heftnahtunregelmäßìgkelt
7HAAL
6071
...
...
...
Broken run or no penetration
Iasondure de poin tage s'est rompue ou n'a pas pénétré
Unterlro chene raupe oder kein einhand
7JAAL
6072
Mối đính có sai sót đã được hàn phủ lên
Defective tack overwelded
Ila été sondé par-dessus la soudure de porin tage défectuluse
...
...
...
7IAAL
608
Đường hàn lệch so với đường hàn đối diện
Misalignment of opposite runs
Cordons opposés décalés
Nahtversatz gegenüberllegender
Schweißraupen (beidseitiges schweißen)
5IAAA
...
...
...
Màu ram
Temper coiour (visible oxide film)
Coubur de revenu
Anlauffarben
7EAAA
613
Bề mặt có vẩy sắt
Scaled surface
...
...
...
Verzunderte oberfläche
9EAAA
614
Tồn đọng thuốc hàn
Flux residue
Résidu de flux
Flussmittelrest
...
...
...
615
Tồn đọng xỉ
Slag residue
Résidu de laitier
Schlackenrest
9GAAA
617
Khe hở chân của mối hàn góc không đúng
...
...
...
Mauvais assemblage en soudure d'argle
Schlechte passung bei kehlnähten
6IAAA
618
Phồng rộp
Swelling
Gonflement
Schwellung
...
...
...
7FAAA
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/TS 17845:2004, Welding and aliied processes - Designation system for imperfections (Hàn và các quá trình liên quan - Hệ thống ký hiệu cho các khuyết tật)