GỖ
- PHÂN LOẠI
PHẦN 1: THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Wood - Classification - Part 1: Classification by wood ultilization
Lời nói đầu
TCVN 12619: 2019 do Viện nghiên cứu Công nghiệp rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12619:2019 Gỗ - Phân loại gồm các tiêu chuẩn:
- TCVN 12619-1: 2019 Gỗ - Phân loại - Phần 1: Theo mục đích sử dụng;
- TCVN 12619-2: 2019 Gỗ - Phân loại - Phần 2: Theo tính chất vật lý và cơ học.
...
...
...
GỖ - PHÂN LOẠI
PHẦN 1: THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Wood - Classification - Part 1: Classification by wood ultilizations
Tiêu chuẩn này hướng dẫn phân loại gỗ làm nguyên liệu để sản xuất ván bóc, ván lạng, giấy, ván MDF, gỗ ghép thanh, đồ gỗ nội thất, đồ gỗ ngoại thất, gỗ sản xuất tàu thuyền, gỗ làm tà vẹt, làm nhà và làm cầu giao thông và thủy lợi.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có)
TCVN 7750 Ván sợi - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
TCVN 7751 Ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
TCVN 7752 (ISO 2074) Gỗ dán - Từ vựng
...
...
...
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 7750, TCVN 7751, TCVN 7752 và các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Đồ gỗ ngoại thất (outdoor wooden furniture)
Đồ dùng bằng gỗ sử dụng ngoài trời, chịu các tác động của yếu tố tự nhiên
3.2
Đồ gỗ nội thất (indoor wooden furniture)
Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà hoặc dưới mái che, có cách ly với điều kiện ngoài trời.
3.3
Độ bền tự nhiên (dubility)
...
...
...
3.4
Độ bền uốn tĩnh (ultimate strength in static bending)
Giá trị tải trọng lớn nhất cần thiết để phá hủy gỗ khi có tác động của tải trọng theo chiều vuông góc với thớ gỗ.
3.5
Độ co rút (shrinkage)
Mức độ gỗ thu nhỏ kích thước xảy ra từ khi độ ẩm của gỗ dưới điểm bão hòa thớ gỗ đến khi gỗ khô kiệt trong quá trình phơi, sấy.
3.6
Hệ số co rút thể tích (volumetric shrinkage coefficient)
Độ co rút thể tích của gỗ khi độ ẩm giảm 1% trong phạm vi từ điểm bão hòa thớ gỗ đến 0%.
...
...
...
Hệ số uốn tĩnh (static bending coefficient)
Tỷ số giữa độ bền uốn tĩnh và khối lượng riêng của một loại gỗ.
3.8
Hệ số uốn va đập (impact bending coefficient)
Tỷ số giữa độ bền uốn va đập và khối lượng riêng của một loại gỗ.
3.9
Khối lượng riêng của gỗ khô trong không khí (Air-dry density)
Tỷ số giữa khối lượng của gỗ trên một đơn vị thể tích của gỗ khi gỗ khô trong không khí (độ ẩm gỗ 12%), đơn vị tính g/cm3.
GHI CHÚ: Khối lượng riêng trước đây được gọi là khối lượng thể tích
...
...
...
Khuyết tật khúc gỗ tròn (defects in tree-log)
Những biểu hiện không bình thường trên khúc gỗ tròn như cong, xoán thớ, thót ngọn, mắt gỗ v.v...
3.11
Tà vẹt (wooden sleeper)
Thanh gỗ dùng kê ngang dưới đường ray để đỡ và cố định các thanh ray nằm trên nó.
3.12
Thớ gỗ (wood grain)
Một tổ chức gồm những mô tế bào xếp theo chiều dọc thân cây có thành phần chủ yếu là quản bào hoặc sợi gỗ giữ vai trò cơ học cho cây gỗ.
...
...
...
- Các loại gỗ sử dụng cho một mục đích cụ thể được phân thành các loại I, II, III theo mức độ giảm dần về sự phù hợp. Trong một số mục đích sử dụng có thể phân thêm loại đặc biệt.
5 Phân loại gỗ theo mục đích sử dụng
5.1 Gỗ nguyên liệu sản xuất ván bóc
Bảng 1- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất ván bóc
Tiêu chí
Cấp
Cấp A
Cấp B
Cấp C
...
...
...
Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật
Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, thẳng trung bình, ít khuyết tật
Cây nhỏ có đường kính dưới 15 cm, độ thon lớn, khuyết tật nhiều
Thớ gỗ và cấu tạo gỗ (CT)
Thớ gỗ thẳng và cấu tạo gỗ mịn
Thớ gỗ hơi lệch và cấu tạo gỗ trung bình
Thớ gỗ xoắn và thớ hơi thô
Khả năng bóc và dán (BD)
Dễ bóc và dễ dán
...
...
...
Thớ gỗ xoắn và thớ hơi thô
Khối lượng riêng (D)
Từ 0,50 g/cm3 đến 0,75 g/cm3
Từ 0,3 g/cm3 đến dưới 0,50 g/cm3
Trên 0,75 g/cm3
Hệ số co rút thể tích (V)
Dưới 0,5
Từ 0,5 đến 0,65
Trên 0,65
...
...
...
- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể có 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C
- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 1 tiêu chí cấp C
- Loại III: Có từ 2 tiêu chí là cấp C trở lên
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ sản xuất ván bóc trong Bảng A.1, Phụ lục A
5.2 Gỗ nguyên liệu sản xuất ván lạng
Bảng 2- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất ván lạng
Tiêu chí
Cấp
Cấp A
...
...
...
Cấp C
Vân gỗ, màu sắc và nặt gỗ (VM)
Vân và màu sắc gỗ đẹp, mặt gỗ mịn
Vân và màu sắc gỗ trung bình, mặt gỗ trung bình
Vân và màu sắc gỗ không đẹp, mặt gỗ thô
Khả năng lạng và dán (LD)
Dễ lạng và dễ dán
Khả năng lạng và dán trung bình
Khó lạng và dán
...
...
...
Dưới 0,5
Từ 0,5 đến 0,65
Trên 0,65
Hình dạng thân cây và khuyết tật (HD)
Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật
Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, độ thon nhỏ, thẳng trung bình, ít khuyết tật
Cây nhỏ có đường kính dưới 15 cm, độ thon lớn, khuyết tật nhiều
Khả năng gia công bề nặt (GM)
Dễ
...
...
...
Khó
Qui tắc phân loại
- Loại đặc biệt: Màu sắc, vân gỗ đẹp, mặt gỗ mịn, phản quang mạnh theo nhiều chiều hướng, mùi thơm, các tiêu chí thuộc cấp A, có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B
- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 2 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C
- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 1 tiêu chí cấp C
- Loại III: Có từ 2 tiêu chí là cấp C trở lên
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ sản xuất ván lạng trong Bảng A.2, Phụ lục A
5.3 Gỗ nguyên liệu sản xuất giấy
Bảng 3- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất giấy
...
...
...
Cấp
Cấp A
Cấp B
Cấp C
Chiều dài sợi gỗ (DS)
dài (trên 1200 µm)
trung bình (từ 900 µm đến 1200 µm)
thấp (dưới 900 µm)
Hàm lượng xenlulo (CEL)
...
...
...
trung bình (từ 45 % đến 50 %)
thấp (dưới 45 %)
Hàm lượng lignin (LIG)
Thấp (dưới 26 %)
Trung bình (từ 26 % đến 30%)
Cao (trên 30 %)
Khối lượng riêng (D)
Từ 0,50 g/cm3 đến 0,65 g/cm3
Dưới 0,50 g/cm3
...
...
...
Qui tắc phân loại
- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C
- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 2 tiêu chí cấp B
- Loại III: Có từ 1 tiêu chí là cấp C trở lên
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy trong Bảng A.3, Phụ lục A
5.4 Gỗ nguyên liệu sản xuất ván MDF
Bảng 4- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất ván MDF
Tiêu chí
Cấp
...
...
...
Cấp B
Cấp C
Khối lượng riêng (D)
Từ 0,50 g/cm3 đến 0,65 g/cm3
Trên 0,65 g/cm3
Dưới 0,50 g/cm3
Tỷ lệ độ dài sợi gỗ trên đường kính sợi gỗ (DS)
Trên 5
Từ 4 đến 5
...
...
...
Hàm lượng xenlulo (CEL)
cao (trên 50 %)
trung bình (từ 45 % đến 50 %)
thấp (dưới 45 %)
Hàm lượng lignin (LIG)
Thấp (dưới 26 %)
Trung bình (từ 26 % đến 30%)
Cao (trên 30 %)
Qui tắc phân loại
...
...
...
- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 2 tiêu chí cấp B
- Loại III: Có từ 1 tiêu chí là cấp C trở lên
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ làm ván MDF trong Bảng A.4, Phụ lục A
5.5 Gỗ nguyên liệu sản xuất gỗ ghép thanh
Bảng 5- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất gỗ ghép thanh
Tiêu chí
Cấp
Cấp A
Cấp B
...
...
...
Hệ số co rút thể tích (V)
Dưới 0,5
Từ 0,5 đến 0,65
Trên 0,65
Khối lượng riêng (D)
Từ 0,60 g/cm3 đến 0,75 g/cm3
Trên 0,75 g/cm3
Dưới 0,60 g/cm3
Màu sắc của gỗ (MS)
...
...
...
Gỗ dác và gỗ lõi có màu gần giống nhau
Gỗ dác và gỗ lõi phân biệt rõ về màu sắc
Khả năng gia công chế biến (CB)
Dễ
Trung bình
Khó
Hình dạng thân cây và khuyết tật (HD)
Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật
Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, độ thon nhỏ, thẳng trung bình, ít khuyết tật
...
...
...
Qui tắc phân loại
- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 2 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C
- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 1 tiêu chí cấp C
- Loại III: Có từ 2 tiêu chí trở lên là cấp C
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ làm gỗ ghép thanh trong Bảng A.5, phụ lục A
5.6 Gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ nội thất
Bảng 6- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ nội thất
Tiêu chí
Cấp
...
...
...
Cấp B
Cấp C
Hình dạng thân cây và khuyết tật (HD)
Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật
Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, độ thon nhỏ, thẳng trung bình, ít khuyết tật
Cây nhỏ có đường kính dưới 15 cm, độ thon lớn, khuyết tật nhiều
Vân gỗ và mặt gỗ (VM)
Vân đẹp, mặt gỗ mịn
Vân trung bình, mặt gỗ trung bình
...
...
...
Hệ số co rút thể tích (V)
Dưới 0,5
Từ 0,5 đến 0,65
Trên 0,65
Khối lượng riêng (D)
Từ 0,65 g/cm3 đến 0,85 g/cm3
Trên 0,85 g/cm3
Dưới 0,65 g/cm3
Độ bền tự nhiên (BTN)
...
...
...
từ 4 năm - 7 năm
dưới 4 năm
Bộ bền uốn tĩnh (UT)
Trên 65 MPa
Từ 40 MPa đến 65 MPa
Dưới 40 MPa
Qui tắc phân loại
- Loại đặc biệt: Gỗ có đặc điểm đặc biệt về màu sắc, vân gỗ, mùi, phản quang nhiều chiều, có giá trị cao trên thị trường, các tiêu chí đạt cấp A, có thể 1 tiêu chí B
- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 2 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C
...
...
...
- Loại III: Có từ 2 tiêu chí trở lên là cấp C
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ nội thất trong Bảng A.6, phụ lục A
5.7 Gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ ngoại thất
Bảng 7- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ ngoại thất
Tiêu chí
Cấp
Cấp A
Cấp B
Cấp C
...
...
...
Trên 7 năm
từ 4 năm - 7 năm
dưới 4 năm
Khối lượng riêng (D)
Từ 0,65 g/cm3 đến 0,85 g/cm3
Trên 0,85 g/cm3
Dưới 0,65 g/cm3
Hệ số co rút thể tích (V)
Dưới 0,5
...
...
...
Trên 0,65
Độ bền uốn tĩnh (UT)
Trên 65 MPa
Từ 40 MPa đến 65 MPa
Dưới 40 MPa
Hình dạng thân cây và thuyết tật (HD)
Thân to có đường kính từ 25 cm trở lên, thẳng, ít khuyết tật
Thân to trung bình có đường kính từ 15 cm đến dưới 25 cm, độ thon nhỏ, thẳng trung bình, ít khuyết tật
Cây nhỏ có đường kính dưới 15 cm, độ thon lớn, khuyết tật nhiều
...
...
...
- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C
- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 2 tiêu chí cấp B
- Loại III: Có từ 1 tiêu chí trở lên là cấp C
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ ngoại thất trong Bảng A.7, phụ lục A
5.8 Gỗ nguyên liệu sản xuất tàu thuyền
Bảng 8- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất tàu thuyền
Tiêu chí
Cấp
Cấp A
...
...
...
Cấp C
Hệ số uốn va đập (K)
trên 0,9
từ 0,85 đến 0,9
Dưới 0,85
Hệ số uốn tĩnh (F)
Trên 20
Từ 17 đến 20
Dưới 17
...
...
...
Trên 7 năm
Từ 4 năm - 7 năm
Dưới 4 năm
Khả năng thấm thuốc (XT)
Dễ
Trung bình
Khó
Hệ số co rút thể tích (V)
Dưới 0,5
...
...
...
Trên 0,65
Khối lượng riêng (D)
Từ 0,65 g/cm3 đến 0,85 g/cm3
Trên 0,85 g/cm3
Dưới 0,65 g/cm3
Qui tắc phân loại
- Loại I: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp A, có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C
- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B/A, có thể có 1 tiêu chí cấp C
- Loại III: Có từ 2 tiêu chí là cấp C trở lên
...
...
...
5.9 Gỗ nguyên liệu sản xuất tà vẹt
Bảng 9- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu sản xuất tà vẹt
Tiêu chí
Cấp
Cấp A
Cấp B
Cấp C
Nén ngang cục bộ (NN)
trên 9 MPa
...
...
...
Dưới 6 MPa
Độ bền uốn tĩnh (UT)
trên 100 MPa
từ 60 MPa đến 100 MPa
Dưới 60 MPa
Độ bền tự nhiên (BTN)
Trên 7 năm
từ 4 năm - 7 năm
dưới 4 năm
...
...
...
Dễ
Trung bình
Khó
Khối lượng riêng (D)
Trên 0,85 g/cm3
Từ 0,65 g/cm3 đến 0,85 g/cm3
Dưới 0,65 g/cm3
Qui tắc phân loại
- Loại I: Nén ngang cục bộ phải là cấp A, các tiêu chí khác có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, không có cấp C.
...
...
...
- Loại III: Có từ 2 tiêu chí là cấp C trở lên
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất tà vẹt trong Bảng A.9, phụ lục A
Loại I: Dùng cho đường chính
Loại II: Dùng cho đường chính thứ yếu và đường trong ga
Loại III: Dùng cho đường vào hầm mỏ
5.10 Gỗ nguyên liệu làm nhà
Bảng 10- Các tiêu chí phân cấp gỗ nguyên liệu làm nhà
Tiêu chí
Cấp
...
...
...
Cấp B
Cấp C
Hệ số uốn tĩnh (F)
Trên 20
Từ 17 đến 20
Dưới 17
Độ bền uốn tĩnh (UT)
Trên 120 MPa
Từ 80 MPa đến 120 MPa
...
...
...
Độ bền tự nhiên (BTN)
Trên 7 năm
Từ 4 năm đến 7 năm
Dưới 4 năm
Khả năng xử lý tẩm gỗ (XT)
Dễ
Trung bình
Khó
Khối lượng riêng (D)
...
...
...
Từ 0,55 g/cm3 đến 0,85 g/cm3
Dưới 0,55 g/cm3
Qui tắc phân loại
- Loại đặc biệt: Tất cả các tiêu chí thuộc cấp A, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C.
- Loại I: Độ bền uốn tĩnh phải là cấp A, các tiêu chí khác có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C hoặc C/A.
- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C hoặc C/A.
- Loại III: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp C
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm nhà trong Bảng A.10, phụ lục A
5.11 Gỗ nguyên liệu sử dụng làm cầu giao thông và thủy lợi
...
...
...
Tiêu chí
Cấp
Cấp A
Cấp B
Cấp C
Hệ số uốn va đập (K)
Trên 0,9
Từ 0,85 đến 0,9
Dưới 0,85
...
...
...
Trên 20
Từ 17 đến 20
Dưới 17
Độ bền tự nhiên (BTN)
Trên 7 năm
Từ 4 năm đến 7 năm
Dưới 4 năm
Khả năng xử lý tẩm gỗ (XT)
Dễ
...
...
...
Khó
Khối lượng riêng (D)
Trên 0,85 g/cm3
Từ 0,55 g/cm3 đến 0,85 g/cm3
Dưới 0,55 g/cm3
Qui tắc phân loại
- Loại I: Tất cả các tiêu chí thuộc cấp A, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C.
- Loại I: Độ bền uốn tĩnh phải là cấp A, các tiêu chí khác có thể đến 1 tiêu chí thuộc cấp B, riêng độ bền tự nhiên/ khả năng xử lý tẩm gỗ cấp A/C hoặc C/A.
- Loại II: Các tiêu chí chủ yếu thuộc cấp B, không quá 1 chỉ tiêu thuộc cấp C.
...
...
...
Chú thích: Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm cầu giao thông và thủy lợi trong Bảng A.11, Phụ lục A
Phân loại một số gỗ nguyên liệu theo mục đích sử dụng
Bảng A.1- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất ván bóc
Loại
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
...
...
...
Tên Khoa học
HD
CT
BD
D
V
I
Trám trắng
Canarium album (Lour.) Raeusch.
...
...
...
A
A
A
A
Vên vên
Anisoptera costata Korth.
A
A
A
...
...
...
A
Vạng trứng
Endospermum chinense Benth.
A
A
A
B
A
II
...
...
...
Ormosia pinnata (Lour.) Merr.
B
B
A
A
B
Keo (Keo tai tượng, Keo lai)
Acacia mangium Willd./ Acacia mangium Willd. x Acacia auriculiformis A. Cunn.ex Benth.
B/C
...
...
...
A
A
B
III
Cáng lò
Betula alnoides Buch.-Ham.
C/B
C/B
B
...
...
...
B
Ươi
Sterculia lychnophora Hance
B
C
C
A
B
Bảng A.2- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất ván lạng
...
...
...
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
VM
LD
V
HD
GM
...
...
...
Dáng hương
Pterocarpus macrocarpus Kurz.
A
A
A
A
A
Lát hoa
Chukrasia tabularis A.Juss.
...
...
...
A
A
A
A
Huỳnh đường
Dysoxylum loureiri (Pierre) Pell.
A
A
A
...
...
...
A
I
Trám hồng
Canarium sp.
B
A
A
A
A
...
...
...
Cinnamomum parthenoxylum (Jack) meisn.
B
A
A
A
A
II
Vên vên
Anisoptera costata Korth.
...
...
...
A
B
A
A/B
Xoan đào
Prunus arborea (Blume) Kalkm.
A
B
B
...
...
...
A
Xoan mộc
Toona febrifuga M.Roem.
A
B
B
B
A
III
...
...
...
Dipterocarpus retusus Blume
C
B
A
C
A/B
Dầu lông
Dipterocarpus baudii Korth.
C
...
...
...
A
C
A
Bảng A.3- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất giấy
Loại
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
...
...
...
LIG
CEL
D
I
Bạch đàn uro
Eucalyptus urophylla S.T.Blake
A
A
A
...
...
...
II
Keo (Keo tai tượng, Keo lai)
Acacia mangium/ Acacia mangium Willd.x Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth.
B
B
B
A
III
Máu chó lá nhỏ
...
...
...
B
C
B
A
Bảng A.4- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất ván MDF
Loại
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
Tên Việt Nam
...
...
...
D
DS
CEL
LIG
I
Thông mã vĩ
Pinus massoniana Lamb
A
A
...
...
...
A
Bạch đàn uro
Eucalyptus urophylla S.T.Blake
A
A
B
A
II
Keo (Keo tai tượng, Keo lai)
...
...
...
A
B
A
B
III
Tràm
Melaleuca spp.
A
C
...
...
...
A
Bảng A.5- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất gỗ ghép thanh
Loại
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
V
D
...
...
...
CB
HD
1
Xoan
Melia azedarach L.
B
A
A
A
...
...
...
Thông nhựa
Pinus merkusii Jungh.& Vriese
A
A
A
A
B
II
Cao su
...
...
...
A/B
A
A
B
A/B
Keo (Keo tai tượng, Keo lai)
Acacia mangium/ Acacia mangium Willd.x Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth.
B
A
...
...
...
B
B
III
Xà cừ
Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.
B
B
A
C
...
...
...
Bạch đàn uro
Eucalyptus urophylla S.T. Blake
C
A
B
C
B
Bảng A.6- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ nội thất
Loại
...
...
...
Các tiêu chí quan trọng
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
VM
V
D
BTN
UT
Loại đặc biệt
...
...
...
Pterocarpus macrocarpus Kurz
A
A
A
A
A
Gõ cà te
Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib
A
...
...
...
A
A
A
Trắc
Dalbergia conchinchinensis Pierre
A
A
B
A
...
...
...
I
Giổi nhung
Michelia braianensis Gagnep.
A
A
B
A
B
Vù hương
...
...
...
B
A
B
A
A
II
Xà cừ
Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.
B
...
...
...
A
A/B
A
Keo (Keo tai tượng, Keo lá tràm, Keo lai)
Acacia mangium/ Acacia mangium Willd.x Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth.
B
B
A/B
B
...
...
...
III
Cao su
Hevea brasiliensis (Willd.ex Juss.) Muell.-Arg
B
B
C
C/B
C
Cáng lò
...
...
...
B
C
B
C
B
Bảng A.7- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu sản xuất đồ gỗ ngoại thất
Loại
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
...
...
...
Tên Khoa học
BTN
D
V
UT
HD
I
Tếch
Tectona grandis L.f.
...
...
...
A
A
A
B
Bạch đàn uro
Eucalyptus urophylla S.T. Blake
A
A
A
...
...
...
B
II
Xà cừ
Khaya senegalensis (Ders.) A.Juss.
A
A
B
A
B
...
...
...
Schima wallichii var. Noronhae (Blume) Bloemb.
A
A
B
B
B
III
Keo (Keo tai tượng, Keo lá tràm, Keo lai)
Acacia mangium/ Acacia mangium Willd.x Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth.
...
...
...
B
C
C
C
Cáng lò
Betula alnoides Buch.-Ham.
B
B
C
...
...
...
B
Bảng A.8- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm tàu thuyền
Loại
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
K
F
...
...
...
XT
V
D
I
Táu mật
Vatica odorata ssp.brevipetiolata Phmh.
A
A
A
...
...
...
A
A
Huỷnh
Tarrietia javanica Blume
A
A
A
B
A
...
...
...
Sao đen
Hopea odorata Roxb.
A
A
A
B
A
A
II
...
...
...
Lagerstroemia speciosa (L.) Pers.
A
B
A
B
B
B
Tếch
Tectona grandis L.f.
...
...
...
A
A
B
B
B
III
Gội tía
Aglaia gigantea (Pierre ) Pell.
B
...
...
...
A
B
C
B
Sồi phảng
Lithocarpus fissus Champ. ex Benth.
A
C
B
...
...
...
A
C
Bảng A.9- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm tà vẹt
Loại
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
NN
...
...
...
BTN
XT
D
I
Táu
Vatica sp.
A
A
A
...
...
...
A
Chò xót
Schima crenata Korth.
A
B
B
A
A
Vải rừng
...
...
...
A
A
A
B
B
II
Bồ kết
Gleditsia fera (Lour.) Merr.
B
...
...
...
C
B
B
Thị rừng
Diospyros syvatica Roxb.
A
B
B
C
...
...
...
III
Bồ hòn
Sapindus mukorossi Gaertn.
A
B
C
C
B
Bạch đàn uro
...
...
...
B
B
C
B
B
Bảng A.10- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm nhà
Loại
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
...
...
...
Tên Khoa học
F
UT
BTN/XT
D
Loại đặc biệt
Lim (Lim xanh)
Erythrophloeum fordii
A
...
...
...
A/C
A
Xoay
Dialium cochinchinensis
A
A
A/C
A
I
...
...
...
Shorea guiso
A
A
A/B
B
Sến mật
Madhuca pasquieri
B
A
...
...
...
A
II
Dẻ gai
Castanopsis chinensis
B
B
B/B
B
Gội tía
...
...
...
B
B
A/B
B
Hoàng linh
Peltophorum dachyrachis
B
B
B/B
...
...
...
III
Dung sạn
Symplocos cochinchinensis
C
C
C/B
B
Sau sau
Liquidamba formosana
...
...
...
B
C/B
C
Bảng A.11- Phân loại một số loại gỗ nguyên liệu làm cầu giao thông và thủy lợi
Loại
Tên gỗ
Các tiêu chí quan trọng
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
...
...
...
F
BTN/XT
D
I
Sao đen
Hopea odorata
A
A
A/B
...
...
...
Sến mủ
Shorea roxburghii
A
B
A/B
A
II
Mít nài
Artocarpus asperula
...
...
...
B
B/C
B
Vối thuốc
Schima wallichii
A
C
B/A
B
...
...
...
Bồ hòn
Sapindus mukorossi
A
C
C/C
B
Thàn mát
Milletia ichthyochtona
A
...
...
...
C/C
B
Thư mục tài liệu tham khảo chính
[1]. Nguyễn Đình Hưng, 1990. Nghiên cứu những tính chất cơ bản và xác định hướng sử dụng nguồn tài nguyên gỗ rừng Việt Nam. Tổng kết đề tài cấp nhà nước 04.01.06.01. Bộ Lâm nghiệp.
[2]. Nguyễn Đình Hưng, 1996. "Nghiên cứu phân loại gỗ Việt Nam hướng theo mục đích sử dụng" trong Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ lâm nghiệp 1991-1995, Bộ NN & PTNT, Hà Nội, tr. 107-110.
[3]. Lê Văn Chung, 1963. Tiêu chuẩn hóa và phân loại gỗ thương phẩm. NXB Nông thôn, Hà Nội.
[4]. Phạm Văn Chương, Nguyễn Hữu Quang 2004, Giáo trình công nghệ sản xuất ván nhân tạo, Nhà xuất bản Nông nghiệp.