Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 922/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 922/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 32/TTr-SLĐTBXH ngày 05/4/2016; của Sở Tư pháp tại Văn bản cho ý kiến số 213/STP-KSTT ngày 04/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 45 (bốn lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định: số 2520/QĐ-UBND ngày 30/6/2015; số 3528/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh muc thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||
1. |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
2. |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
|
3. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI |
||
1. |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
2. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
||
1. |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
2. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3. |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||
1. |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
2. |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
3. |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
4. |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
5. |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
6. |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
7. |
Giải quyết hỗ trợ về học nghề |
|
8. |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
9. |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
|
10. |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
|
11. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
12. |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
13. |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
14. |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
15. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
16. |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
||
1. |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
2. |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
3. |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
1. |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
2. |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
3. |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
4. |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
5. |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
6. |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
7. |
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
|
8. |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
VII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1. |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
|
2. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
|
3. |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
4. |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1. |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
2. |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
3. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
4. |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
5. |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
6. |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|