Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 51/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2016/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 25 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1091/TTr-STC ngày 18 tháng 8 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng nộp lệ phí:
Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật (trừ các trường hợp được miễn lệ phí hộ tịch quy định tại khoản 3 Điều này).
2. Cơ quan thu lệ phí:
a) Sở Tư pháp (thu lệ phí đối với thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch từ Cơ sở dữ liệu hộ tịch).
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Ủy ban nhân dân cấp xã.
3. Các trường hợp được miễn lệ phí hộ tịch:
a) Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
b) Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
4. Mức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang:
STT |
Công việc thực hiện |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
1 |
Đăng ký Khai sinh |
đồng/trường hợp |
8.000 |
2 |
Đăng ký Khai tử |
đồng/trường hợp |
8.000 |
3 |
Đăng ký Kết hôn |
đồng/trường hợp |
30.000 |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
đồng/trường hợp |
15.000 |
5 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đồng/bản sao |
3.000 |
6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch |
đồng/trường hợp |
15.000 |
7 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đồng/trường hợp |
15.000 |
8 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
đồng/trường hợp |
8.000 |
9 |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
8.000 |
II |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
1 |
Đăng ký Khai sinh |
đồng/trường hợp |
75.000 |
2 |
Đăng ký Khai tử |
đồng/trường hợp |
75.000 |
3 |
Đăng ký Kết hôn |
đồng/trường hợp |
1.500.000 |
4 |
Đăng ký Giám hộ |
đồng/trường hợp |
75.000 |
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
đồng/trường hợp |
1.500.000 |
6 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đồng/bản sao |
8.000 |
7 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
đồng/trường hợp |
28.000 |
8 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đồng/trường hợp |
75.000 |
9 |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác. |
đồng/trường hợp |
75.000 |
III |
Đối với thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch từ Cơ sở dữ liệu hộ tịch của Sở Tư pháp |
||
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch từ Cơ sở dữ liệu hộ tịch thuộc thẩm quyền cấp xã |
đồng/bản sao |
3.000 |
2 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch từ Cơ sở dữ liệu hộ tịch thuộc thẩm quyền cấp huyện |
đồng/bản sao |
8.000 |