Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2009 về bổ sung Quy trình đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su vào Quyết định 884/QĐ-CT.UBBT do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 3484/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Văn Dũng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3484/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 07 tháng 12 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy định về Chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ - thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế ban hành tại Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 999 LS/SKHCN-SCT ngày 26 tháng 11 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Quy trình đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su vào Quy trình đánh giá trình độ công nghệ các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm lợi thế tỉnh Bình Thuận đã được ban hành theo Quyết định số 884/QĐ-CT.UBBT ngày 12 tháng 4 năm 2005 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, với các nội dung như sau:
- Phụ lục 9: "Nội dung đánh giá thực trạng công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su".
- Biểu mẫu M02 - QTĐG: "Bảng đánh giá tổng hợp mức chất lượng thực tế thiết bị dây chuyền chế biến mủ từ cây cao su - Mủ tờ RSS".
- Biểu mẫu M02 - QTĐG: "Bảng đánh giá tổng hợp mức chất lượng thực tế thiết bị dây chuyền chế biến mủ từ cây cao su - Mủ cốm SVR 3L".
- Biểu mẫu M02 - QTĐG: "Bảng đánh giá tổng hợp mức chất lượng thực tế thiết bị dây chuyền chế biến mủ từ cây cao su - Mủ cốm SVR 10, SVR 20".
- Biểu mẫu M05-QTĐG: "Bảng tổng hợp đánh giá thực trạng công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su".
(Phụ lục 9 và các biểu mẫu kèm theo)
Điều 2. Quy trình nêu trên được áp dụng để đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su, xác định mức Chuẩn công nghệ T, H, I, O khuyến khích đối với các sản phẩm chế biến từ mủ cây cao su.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP THỰC TRẠNG CÔNG NGHỆ
NGÀNH CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU
Tên công nghệ:...............................................................................................
Doanh nghiệp:................................................................................................
TT |
Nội dung (chỉ tiêu) đánh giá |
HS trọng lượng (mi) |
Xi |
Xiqđ |
Qi=Xiqđ/Xo |
mi x qi |
I |
Thiết bị, phương tiện |
50 |
|
|
|
|
1 |
Mức chất lượng thực tế, K, % |
15 |
|
|
|
|
2 |
Thời gian sử dụng, t, năm |
3 |
|
|
|
|
3 |
Hao mòn vô hình, hv, % |
4 |
|
|
|
|
3.1 |
Năm sản xuất (mi = 2) |
2 |
|
|
|
|
3.2 |
Nước sản xuất (mi = 1) |
2 |
|
|
|
|
4 |
Hệ số đổi mới thiết bị Kdm, % |
4 |
|
|
|
|
5 |
Tỷ trọng thiết bị trực tiếp tham gia sản xuất, Ktt, % |
3 |
|
|
|
|
6 |
Tỷ trọng thiết bị hiện đại, Ihd, % |
4 |
|
|
|
|
7 |
Mức trang bị năng lượng cho lao động, Hnl, kW/người |
2 |
|
|
|
|
8 |
Mức trang bị vốn cho sản xuất, Kv, triệu VNĐ/người |
2 |
|
|
|
|
9 |
Trình độ cơ khí hóa, tự động hóa, Kck, % |
4 |
|
|
|
|
10 |
Chi phí năng lượng cho một đơn vị sản phẩm, H1, % |
3 |
|
|
|
|
11 |
Chi phí nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm, H2, % |
3 |
|
|
|
|
12 |
Mức độ huy động công suất thiết bị |
3 |
|
|
|
|
T = |
||||||
II |
Nhân lực |
15 |
|
|
|
|
13 |
Tỷ lệ cán bộ, công nhân được đào tạo sắp xếp công việc đúng kỹ năng và nghiệp vụ, CLLĐ, % |
3 |
|
|
|
|
14 |
Tỷ lệ thợ bậc cao, BCN % |
3 |
|
|
|
|
15 |
Tỷ lệ cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn chức danh |
3 |
|
|
|
|
16 |
Có lập và thực hiện kế hoạch đào tạo hàng năm, KHĐT |
3 |
|
|
|
|
17 |
Tỷ lệ chi phí đào tạo, CPĐT, % |
3 |
|
|
|
|
H = |
||||||
III |
Thông tin |
10 |
|
|
|
|
|
Mức độ đáp ứng tài liệu pháp |
|
|
|
|
|
18 |
chế, kỹ thuật, nghiệp vụ cơ bản, TL, điểm |
4 |
|
|
|
|
19 |
Mức độ đáp ứng thông tin phục vụ yêu cầu quản lý, TT, điểm |
3 |
|
|
|
|
20 |
Mức độ đáp ứng trang bị và sử dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, hoạt động, CNTT, điểm |
3 |
|
|
|
|
I = |
||||||
IV |
Tổ chức sản xuất 10 |
|
|
|
|
|
21 |
Tỷ lệ số phân xưởng/bộ phận được chuyên môn hóa, Kcm, % |
2 |
|
|
|
|
22 |
Tỷ lệ chi phí quản lý trong giá thành sản phẩm, CPQL, % |
3 |
|
|
|
|
23 |
Phương thức quản lý và chiến lược phát triển, PTQL, điểm |
2 |
|
|
|
|
24 |
Hệ thống quản lý chất lượng và môi trường, HTCL, điểm |
3 |
|
|
|
|
O = |
||||||
V |
Tổng hợp |
15 |
|
|
|
|
25 |
Tỷ lệ sản phẩm xuất khẩu, |
|
|
|
|
|
|
SP2 % |
3 |
|
|
|
|
26 |
Năng suất lao động, N1, đồng |
2 |
|
|
|
|
27 |
Hàm lượng giá trị gia tăng, % |
2 |
|
|
|
|
|
Môi trường làm việc và mức |
|
|
|
|
|
28 |
độ ảnh hưởng môi trường, |
3 |
|
|
|
|
|
MT, điểm |
|
|
|
|
|
29 |
Tỉ lệ chi phí nghiên cứu - |
|
|
|
|
|
|
phát triển |
2 |
|
|
|
|
30 |
Thu nhập bình quân đầu người |
3 |
|
|
|
|
|
TH = |
|
|
|
|
|
.................., ngày.......tháng.......năm...........
CÁC ĐÁNH GIÁ VIÊN