1. Giao các đơn vị đề xuất
các dự án kêu gọi đầu tư lập thông tin chi tiết về từng Dự án (thông tin chi tiết
theo phụ lục số 02 gửi kèm theo) gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu
tư là đầu mối phối hợp với các cơ quan liên quan, chủ động kêu gọi các nguồn lực
đầu tư cho các dự án theo danh mục đã phê duyệt. Hướng dẫn các thủ tục liên
quan để có thể triển khai dự án khi có Nhà đầu tư quan tâm đến các Dự án kêu gọi
đầu tư đã được phê duyệt. Đề xuất bố trí nguồn vốn cho các đơn vị để thực hiện
việc xác định các thông tin của từng dự án.
3. Các sở, ban, ngành của tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã thường xuyên rà soát, cập nhật lại
danh mục đã công bố, định kỳ tháng 12 hàng năm đề xuất bổ sung danh mục dự án mới
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt làm cơ
sở phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư và lựa chọn nhà đầu tư theo quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
1. Cơ quan quản lý dự án
1.1. Tên cơ quan:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Điện thoại: ; Fax:
1.4. Email: ; Website:
2. Tên dự án
3. Mục tiêu của dự án
4. Tình trạng dự án
5. Hình thức đầu tư
6. Quy mô đầu tư
6.1. Vốn đầu tư dự kiến
6.2. Diện tích sử dụng đất
6.3. Nhu cầu về điện, nước
6.4. Nhu cầu về lao động
7. Chi phí đầu tư/ Tài chính
7.1. Chi phí trước đầu tư
7.2. Chi phí đất đai
7.3. Chi phí xây dựng
7.4. Chi phí máy móc thiết bị
7.5. Chi phí khác
7.6. Vốn lưu động
8. Thời hạn dự án
8.1. Thời gian đầu tư
8.2. Thời gian dự kiến đi
vào hoạt động
8.3. Kế hoạch/ tiến độ thực
hiện
9. Mong muốn tìm kiếm đối
tác nước ngoài
10. Thông tin về địa điểm dự
án
10.1. Hiện trạng hạ tầng: Loại
đất; Tình trạng giải phóng mặt bằng
10.2. Điện: Tình hình cung cấp
điện; giá điện.
10.3. Nước: Tình hình cung cấp
nước; giá nước.
10.4. Thông tin liên lạc:
Các dịch vụ hiện có; giá dịch vụ
10.5. Phương tiện giao thông
chủ yếu; Chi phí đi lại/vận tải.
10.6. Hệ thống xử lý nước thải/
chất thải: Hiện trạng/ chi phí xử lý.
10.7. Nhân lực: Khả năng
cung ứng lao động; Chi phí lương.
11. Cơ cấu sản phẩm và
nguyên liệu
11.1. Cơ cấu sản phẩm: Chủng
loại; số lượng.
11.2. Nguyên liệu: Trong nước;
Nhập khẩu.
12. Phân tích thị trường
12.1. Tổng quan thị trường đối
với sản phẩm/ dịch vụ
12.2. Nhu cầu/ sự cần thiết
phải đầu tư
12.3. Thị trường tiêu thụ sản
phẩm/ dịch vụ
13. Dự kiến lợi nhuận và thời
gian thu hồi vốn
13.1. Giá trị hiện tại thuần
13.2. Tỷ lệ sinh lãi
13.3. Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR)
13.4. Thời gian thu hồi vốn
13.5. Thời gian hoàn trả vốn
vay
14. Hiệu quả xã hội của dự
án
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Mục tiêu, quy mô đầu tư dự kiến
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
Hình thức đầu tư dự kiến
|
Tiến độ dự kiến
|
Đơn vị đầu mối
|
Triệu USD
|
Tỷ đồng
|
I
|
Danh mục các dự án trọng
điểm ưu tiên thu hút đầu tư
|
1
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải thị xã Phúc Yên.
|
Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng hệ thống đường ống:
Gồm hệ thống thoát nước chung, thoát nước mưa có tổng chiều dài khoảng 52,1km
(Cống BTCT dài 46,2Km; cống hộp dài 5,9Km). Tuyến ống thoát nước thải tổng
chiều dài 31,2Km (ống u.PVC hoặc HDPE dài 25km, cống áp lực HDPE dài 6,2Km).
|
35
|
|
PPP, ODA
|
3-5 năm
|
Thị xã Phúc Yên
|
2
|
Nhà máy cấp nước Đức Bác
và mạng lưới đường ống truyền tải (Giao đoạn 1)
|
Huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng nhà máy cấp nước
công suất giai đoạn 1 đến năm 2020 là 150.000 m3/ngđ; xây dựng mạng
lưới đường ống cấp nước truyền tải chính từ D600-D1500 chạy dọc đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai, chiều dài 40 km
|
|
1,389.0
|
PPP, 100% vốn nhà đầu tư
|
3-5 năm
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Dự án tổ hợp khách sạn 5 sao
và khu vui chơi giải trí tại xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên.
|
Xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên
|
Xây dựng Tổ hợp khách sạn
tiêu chuẩn 5 sao 500 phòng nghỉ, trong đó có 450 phòng nghỉ tiêu chuẩn, 50
phòng nghỉ cao cấp, hệ thống nhà hàng Á - Âu, khu vui chơi giải trí cao cấp
đáp ứng như cầu đa dạng của khách về ăn, nghỉ, vui chơi giải trí chất lượng
cao, phục vụ hậu cần cho sân bay Nội Bài. Diện tích đất sử dụng 25-30ha
|
100
|
|
100% vốn nhà đầu tư
|
Do nhà đầu tư tính toán
|
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư; Sở Xây dựng
|
4
|
Dự khu du lịch sinh thái hồ
Vân Trục và hồ Bò Lạc tại huyện Lập Thạch và Sông Lô
|
Xã Vân Trục, huyện Lập Thạch, xã Đồng Quế huyện Sông Lô
|
Tổng diện tích 800 ha. Riêng
hồ Vân Trục có diện tích 172 ha, sâu trung bình 7m. Hồ Bò Lạc 40 ha. (Thiền
viện Trúc lâm Tuệ Đức không tính vào quy mô này vì đã được Giáo hội Phật
giáo đầu tư)
|
150
|
|
100% vốn nhà đầu tư
|
Do nhà đầu tư tính toán
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Các dự án đầu tư vào phát
triển đô thị, du lịch xung quanh hồ điều hòa đầm Sáu Vó tại huyện Yên Lạc,
Bình Xuyên, Vĩnh Yên.
|
Huyện Bình Xuyên, huyện Yên Lạc
|
Tổng diện tích: 2.900 ha,
bao gồm: Nhà ở 1070 ha, dịch vụ công cộng 190 ha, mặt nước, cây xanh 1200 ha,
giao thông và đất khác 440 ha
|
150
|
|
100% vốn nhà đầu tư
|
Do nhà đầu tư tính toán
|
Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường
sắt nội bộ LRT đường bộ thành phố Vĩnh Phúc.
|
Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tổng chiều dài tuyến đường
khoảng 12 km. Hai mặt cắt tuyến đường với mặt cắt 46m thì bề rộng tuyến LRT
là 9m (3,5m mỗi làn LRT và 2m giải phân cách giữa) với tuyến đường 36m bề rộng
tuyến LRT là 7m (3,5m mỗi làn LRT và không có giải phân cách), tuyến LRT gồm
23 trạm dừng với khoảng cách mỗi trạm dừng khoảng 500-600m
|
200
|
|
PPP hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư
|
3-5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Giao thông vận tải
|
7
|
Dự án khu liên hiệp thể thao
và trung tâm đào tạo vận động viên Vĩnh Phúc tại xã Kim Long huyện Tam Dương.
|
Xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
Khu liên hợp thể thao trên
tổng diện tích 51ha có 3 phân khu chính, bao gồm các hạng mục đảm bảo tiêu chuẩn
của các giải đấu khu vực và quốc tế gồm: Sân vận động có sức chứa 20.000 khán
giả + sân vận động phụ phục vụ luyện tập; Khu nhà thi đấu và bể bơi trong
nhà; Khu khách sạn 150 phòng, diện tích xây dựng 6.300m2, 150
phòng, chiều cao tối đa 10 tầng.
|
250
|
|
PPP hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư
|
3-5 năm
|
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư; Sở Xây dựng
|
II
|
Danh mục các dự án kêu
gọi thu hút đầu tư theo hình thức xã hội hóa
|
|
Các dự án đầu tư xây dựng
chợ
|
1
|
Chợ Đầu mối nông sản tổng
hợp Tân Tiến - Lũng Hòa
|
Xã Tân Tiến, Lũng Hòa - huyện Vĩnh Tường
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng và
kinh doanh mặt bằng, dịch vụ thương mại; bất động sản diện tích 188ha
|
|
2,290.0
|
PPP
|
2016 - 2020
|
Sở Công thương
|
2
|
Chợ Lập Thạch
|
Thị trấn Lập Thạch - huyện Lập Thạch
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng và
kinh doanh mặt bằng, dịch vụ thương mại; bất động sản diện tích 1,5ha
|
|
100.0
|
PPP
|
2016 - 2020
|
Sở Công thương
|
3
|
Chợ Thị trấn Tam Đảo
|
Thị trấn Tam Đảo - huyện Tam Đảo
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng và
kinh doanh mặt bằng, dịch vụ thương mại; diện tích 0,3-0,5ha
|
|
20.0
|
PPP
|
2016 - 2020
|
Sở Công thương
|
4
|
Chợ Hương Canh
|
Thị trấn Hương Canh - huyện Bình Xuyên
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng và
kinh doanh mặt bằng, dịch vụ thương mại; diện tích 1,13ha
|
|
75.0
|
PPP
|
2016-2018
|
UBND huyện Bình
Xuyên
|
5
|
Khu chợ Vòng và vùng phụ cận
chợ xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường
|
Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường
|
Cải tạo và xây dựng mới
không gian kiến trúc, cảnh quan khu trung tâm thương mại và đô thị mới xung
quanh chợ trên địa bàn xã Tuân Chính với đầy đủ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội, đáp ứng nhu cầu nhà ở và sinh hoạt cho một phần dân cư xã Tuân Chính
và huyện Vĩnh Tường; diện tích 11,127ha
|
|
132,17
|
PPP
|
2016-2020
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
|
Các dự án đầu tư hạ tầng
cụm Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Đồng Thịnh
|
Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô
|
- Đầu tư xây dựng hạ tầng,
kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 18,37ha.
- Thu hút doanh nghiệp, hộ
kinh doanh sản xuất công nghiệp hỗ trợ, dệt may, da giầy, đa ngành
|
|
160.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2016-2018
|
Sở Công thương
|
2
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Thổ Tang - Lũng Hòa
|
TT. Thổ Tang & xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường
|
- Đầu tư xây dựng hạ tầng,
kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 35,98ha.
- Thu hút doanh nghiệp, hộ
kinh doanh chế biến lâm sản, hỗn hợp, đa ngành
|
|
315.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2017-2020
|
Sở Công thương
|
3
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Xuân Hòa- Cao Minh
|
P. Xuân Hòa & Cao Minh, thị xã Phúc Yên
|
- Đầu tư xây dựng hạ tầng,
kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 20ha.
- Thu hút doanh nghiệp, hộ
kinh doanh sản xuất chế biến lâm sản, VLXD và đa ngành
|
|
175.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2016-2018
|
Sở Công thương
|
4
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Thái Hòa - Bắc Bình
|
Xã Thái Hòa & xã Bắc Bình, huyện Lập Thạch
|
- Đầu tư xây dựng hạ tầng,
kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 9ha.
- Thu hút doanh nghiệp, hộ
kinh doanh sản xuất công nghiệp hỗ trợ, cơ khí, dệt may, da giầy, đa ngành
|
|
80.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2018-2020
|
Sở Công thương
|
5
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Việt Xuân
|
Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường
|
- Đầu tư xây dựng hạ tầng,
kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 10ha.
- Thu hút doanh nghiệp, hộ
kinh doanh sản xuất cơ khí, đóng tàu, vật liệu xây dựng, và CNHT
|
|
90.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2016-2018
|
Sở Công thương
|
6
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Minh Phương
|
Thị trấn Yên Lạc, xã Yên Phương, huyện Yên Lạc
|
- Đầu tư xây dựng hạ tầng,
kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 23,9ha.
- Thu hút doanh nghiệp, hộ
kinh doanh sản xuất chế biến lâm sản, hỗn hợp, đa ngành
|
|
210.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2018-2020
|
Sở Công thương, huyện Yên Lạc
|
7
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Trung Nguyên, huyện Yên Lạc
|
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Đầu tư xây dựng hạ tầng,
kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 40 ha
|
|
300.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2016-2020
|
Sở Công thương, huyện Yên Lạc
|
8
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Tam Hồng, huyện Yên Lạc
|
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Đầu tư xây dựng hạ tầng,
kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 5 ha
|
|
30.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2016-2020
|
Sở Công thương, huyện Yên Lạc
|
9
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Yên Phương, huyện Yên Lạc
|
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Đầu tư xây dựng hạ tầng,
kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 10 ha
|
|
50.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2016-2020
|
Sở Công thương, huyện Yên Lạc
|
10
|
Mở rộng cụm công nghiệp
Yên Đồng
|
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Mở rộng đầu tư xây dựng hạ
tầng cụm công nghiệp với quy mô 5 ha
|
|
30.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2016-2020
|
Sở Công thương, huyện Yên Lạc
|
|
Đầu tư cấp nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
tập trung liên xã Bá Hiến - Thiện Kế (H. Bình Xuyên);
|
Huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng hệ thống cấp nước
nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm
bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Công suất dự kiến 2.500m3/ng.đ
|
|
50.0
|
PPP, ODA
|
1-3 năm
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
tập trung liên xã Đạo Đức - Tân Phong (H.Bình Xuyên);
|
Huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng hệ thống cấp nước
nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm
bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Công suất dự kiến 2.500m3/ng.đ
|
|
50.0
|
PPP, ODA
|
1-3 năm
|
Sở NN&PTNT
|
3
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
tập trung liên xã Đồng Ích - Tiên Lữ (H.Lập Thạch);
|
Huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng hệ thống cấp nước
nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm
bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Công suất dự kiến 3.000m3/ng.đ
|
|
54.0
|
PPP, ODA
|
1-3 năm
|
Sở NN&PTNT
|
4
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
tập trung liên xã Duy Phiên - Hoàng Lâu - Hoàng Đan (H.Tam Dương)
|
Huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng hệ thống cấp nước
nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm
bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Công suất dự kiến 4.500m3/ng.đ
|
|
92.0
|
PPP, ODA
|
1-3 năm
|
Sở NN&PTNT
|
5
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Vân Hội (H.Tam Dương);
|
Huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng hệ thống cấp nước
nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm
bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Công suất dự kiến 1.000m3/ng.đ
|
|
20.0
|
PPP, ODA
|
1-3 năm
|
Sở NN&PTNT
|
6
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
tập trung thị trấn Thổ Tang (H.Vĩnh Tường)
|
Huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng hệ thống cấp nước
nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm
bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Công suất dự kiến 2.000m3/ng.đ
|
|
30.0
|
PPP, ODA
|
1-3 năm
|
Sở NN&PTNT
|
7
|
Nhà máy nước sạch cho 12
xã chưa có nhà máy nước sạch trên địa bàn huyện Yên Lạc
|
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Cung cấp nước sạch đảm bảo
vệ sinh cho người dân 12 xã trên địa bàn huyện
|
|
180.0
|
PPP, ODA
|
2016-2020
|
Huyện Yên Lạc
|
8
|
Hệ thống tuyến ống phân phối
nước cho các khu dân cư thị xã Phúc Yên
|
Phúc Yên, Vĩnh Phúc
|
Xây dựng đường ống phân phối
nước sạch toàn thị xã
|
|
45.0
|
PPP, ODA
|
1-3 năm
|
Thị xã Phúc Yên
|
|
Các dự án thuộc lĩnh vực
giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven chân núi Tam Đảo
đoạn từ Tây Thiên, huyện Tam Đảo đến Tam Sơn, huyện Sông Lô (đoạn QL2C-Tam
Sơn)
|
Huyện Tam Đảo, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tuyến đường được xây dựng
nhằm kết nối ba chùm đô thị vệ tinh của tỉnh Vĩnh Phúc, gắn với ba vùng kinh
tế tự nhiên của tỉnh; kết nối các khu du lịch sinh thái của thị xã Phúc Yên với
các Khu du lịch tâm linh Tây Thiên, Tam Đảo
|
|
850.0
|
PPP
|
3-5 năm
|
Sở GTVT
|
2
|
Đường từ Nam Đầm Vạc qua
cầu Trung Hà sang Hà Nội
|
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tuyến đường trục bắc nam của
tỉnh kết nối Vĩnh Phúc với một số khu đô thị, cụm công nghiệp của thành phố
Hà Nội (Quốc Oai, Chúc Sơn, Phú Xuyên,…) góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế
xã hội các địa phương
|
|
2,500.0
|
PPP
|
3-5 năm
|
Sở GTVT
|
3
|
Đường từ UBND xã Tiền Châu
vượt đường sắt đi Nam Viêm
|
Phúc Yên, Vĩnh Phúc
|
Dài 5km, rộng 46m
|
|
1,023.0
|
PPP
|
3-5 năm
|
Thị xã Phúc Yên
|
4
|
Cầu vượt đường sắt trên Đường
Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên (Lý trình Km 55+200 tuyến đường sắt Yên
Viên - Lào Cai).
|
Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nút giao cắt khác mức giữa
đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên và đường sắt Yên Viên - Lào Cai
đáp ứng tiêu chí đô thị loại II về hạ tầng giao thông hướng đến đô thị lõi
quy hoạch xây dựng thành phố Vĩnh Phúc, đảm bảo an toàn giao thông
|
|
300.0
|
PPP
|
3-5 năm
|
Sở GTVT
|
5
|
Đường giao thông Thanh Vân
- Quán Tiên - Đường vòng tránh Vĩnh Yên (Đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh
Yên).
|
Tam Dương, Vĩnh Phúc
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông
trong hạ tầng kỹ thuật khung đô thị Vĩnh Phúc được duyệt, đáp ứng tiêu chí
đô thị loại II về hạ tầng giao thông hướng đến đô thị lõi quy hoạch xây dựng
thành phố Vĩnh Phúc
|
|
1,000.0
|
PPP
|
3-5 năm
|
Sở GTVT
|
6
|
Cầu Đức Bác trên đường tỉnh
306.
|
Huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hoàn thiện quy hoạch GTVT
đã duyệt, giải quyết nhu cầu đi lại vượt sông Lô ngày càng cao; kết nối 02 tỉnh
Vĩnh Phúc và Phú Thọ, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của địa
phương
|
|
900.0
|
PPP
|
3-5 năm
|
Sở GTVT
|
7
|
Đường Tam Đảo đi Đại Lải
(ven chân núi Tam Đảo)
|
Huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kết nối các khu du lịch lớn
trên địa bàn tỉnh: Đại Lải, Tam Đảo, Khu danh thắng Tây Thiên, Thiền viện
trúc lâm Tây Thiên
|
|
1,500.0
|
PPP
|
3-5 năm
|
Sở GTVT
|
8
|
Đường QL2C tuyến phía
Đông thị trấn Hợp Hòa
|
Tam Dương, Vĩnh Phúc
|
Xây dựng tuyến đường với tổng
chiều dài 6,8 km; tuyến chính Bn=26m, Bm=15m; GPC=2m, Bh=2x4,5m); trên tuyến
bao gồm 01 cầu kênh khẩu độ 20m, 02 tuyến nhánh Bn=24m, Bm=15m, Bh=2x4,5m)
|
|
364.0
|
PPP
|
3-5 năm
|
Huyện Tam Dương
|
|
Các dự án y tế, giáo dục,
du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm khám chữa bệnh chất
lượng cao thuộc Bệnh viện Đa khoa Khu vực Phúc Yên
|
Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
200 giường bệnh, diện
tích 3000 m2
|
|
128.0
|
PPP
|
1-3 năm
|
Sở Y tế
|
2
|
Trung tâm đào tạo ngoại ngữ
theo chuẩn Quốc tế và đào tạo nghề chất lượng cao
|
Khu đô thị Chùa Hà tiên, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đào tạo tiếng Anh, Nhật,
Hàn, Trung đạt tiêu chuẩn quốc tế và các môn hỗ trợ Luật Lao động; Tác phong
công nghiệp; An toàn, vệ sinh lao động. Một số nghề chuyên sâu công nghệ cao phục
vụ các doanh nghiệp.
Diện tích: 6.675m2;
32 phòng, nhà 8 tầng. Học viên thường xuyên: 600 người
|
|
100.0
|
PPP, 100% vốn nhà đầu tư
|
1-3 năm
|
Sở Lao động-TB&XT
|
3
|
Trường dạy nghề
|
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng trường đào tạo lao
động với quy mô 2ha
|
|
50.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2016-2020
|
Huyện Yên Lạc
|
4
|
Khu du lịch sinh thái Đầm
Khanh
|
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xây dựng khu nghỉ dưỡng với
quy mô khoảng 100 ha
|
|
200.0
|
100% vốn nhà đầu tư
|
2016-2020
|
Huyện Yên Lạc
|
|
Tổng cộng:
|
42
|
|
885.0
|
14,750.0
|
|
|
|