Quyết định liên bộ 1529-VT-TCTK năm 1964 về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về các cảng do Tổng cục trưởng Tổng cục Thông kê - Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 1529-VT-TCTK
Ngày ban hành 11/11/1964
Ngày có hiệu lực 01/10/1964
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải,Tổng cục Thống kê
Người ký Nguyễn Đức Dương,Dương Bạch Liên
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
******

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1529-VT-TCTK

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 1964 

 

QUYẾT ĐỊNH LIÊN BỘ

BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ VỀ CÁC CẢNG

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI - TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ

Căn cứ nghị định số 160-CP ngày 09-10-1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ nghị định số 131-CP ngày 29-09-1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Thống kê;
Căn cứ nghị định số 27-CP ngày 22-02-1962 của Hội đồng Chính phủ quy định những nguyên tắc về viêc lập và ban hành biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ và phương án điều tra;
Căn cứ yêu cầu kiểm tra thực hiện kế hoạch, lãnh đạo công tác nghiệp vụ của ngành giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về các cảng gồm:

a) Các biểu mẫu, định kỳ báo cáo và ngày gửi báo cáo.

 

KÝ HIỆU VÀ TÊN BIỂU MẪU BÁO CÁO

ĐỊNH KỲ BÁO CÁO

NGÀY GỬI BÁO CÁO

A

B

C

Biểu 1-TK. C

Tình hình thực hiện kế hoạch sản lượng hàng hóa xuất nhập cảng

Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng,

Gửi đến trước ngày 10 tháng kể sau kỳ báo cáo

Biểu 2-TK. C

Danh sách tàu ra vào cảng

Tháng

–  nt  –

Biểu 3-TK. C

Tình hình các loại phương tiện thủy ra vào cảng

Tháng, quý, năm

–  nt  –

Biểu 4-TK. C

Tình hình hàng hóa ra vào cảng bằng các loại phương tiện

–  nt  –

–  nt  –

Biểu 5-TK. C

Tổng hợp khối lượng hàng hóa bốc xếp

–  nt  –

–  nt  –

Biểu 6-TK. C

Tình hình thực hiện năng suất bốc xếp tổng hợp

–  nt  –

Gửi đến trước ngày 15 tháng kể sau kỳ báo cáo

Biểu 7-TK. C

Tình hình thực hiện năng suất bốc các loại thiết bị bốc dỡ

–  nt  –

–  nt  –

Biểu 8-TK. C

Tình hình xuất  nhập kho bãi

–  nt  –

–  nt  –

Biểu 9-TK. C

Tình hình thực hiện các chỉ tiêu cầu tàu, kho bãi

–  nt  –

–  nt  –

Biểu 10-TK. C

Tình hình hàng hóa vận chuyển ngoài

–  nt  –

–  nt  –

Biểu 11-TK. C

Tình hình phương tiện, thiết bị, kho bãi

Quý, năm

–  nt  –

Biểu 12-TK. C

Tình hình thực hiện kế hoạch công nhân viên chức trong danh sách đã ghi vào kế hoạch và chưa ghi vào kế hoạch

Tháng, quý, năm

–  nt  –

Biểu 13-TK. C

Tình hình thực hiện kế hoạch tiền lương

–  nt  –

Gửi đến trước ngày 20 tháng kể sau kỳ báo cáo

Biểu 14-TK. C

Tình hình thực hiện tiền lương chưa ghi vào kế hoạch

6 tháng, năm

–  nt  –

Biểu 15-TK. C

Phân tích các loại lương và thành phần quỹ lương

Tháng, quý, năm

–  nt  –

Biểu 16-TK. C

Tình hình thực hiện kế hoạch năng suất lao động

–  nt  –

Gửi đến trước ngày 15 tháng kể sau kỳ báo cáo

Biểu 17-TK. C

Tình hình tăng giảm lao động

Quý, năm

–  nt  –

Biểu 18-TK. C

Tình hình sử dụng thời gian lao động

Tháng, quý, năm

–  nt  –

Biểu 19-TK. C

Tình hình thực hiện quỹ phúc lợi xã hội

–  nt  –

Gửi đến trước ngày 20 tháng kể sau kỳ báo cáo

 

b) Bản giải thích nội dung các chỉ tiêu và cách lập biểu mẫu nói trên.(1)

Điều 2. Các ông Giám đốc Cảng Hải Phòng, Cảng Bến Thủy có trách nhiệm thi hành đầy đủ chế độ báo cáo quy định ở điều 1 gửi về Bộ Giao thông vận tải đúng thời hạn đã quy định.

Điều 3. Các chế độ báo cáo thống kê này bắt đầu thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 1964. Các chế độ báo cáo thống kê đã ban hành trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Vụ Thống kê Bộ Giao thông vận tải có nhiệm vụ hướng dẫn, theo dõi và đôn đốc các đơn vị ghi ở điều 2 chấp hành đầy đủ chế độ báo cáo này.

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
TỔNG CỤC PHÓ
 


 

Nguyễn Đức Dương

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THỨ TRƯỞNG
 


 

Dương Bạch Liên

 (1) Bản giải thích không đăng công báo