ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 989/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
31 tháng 08 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
được công bố tại Quyết định số 275/QĐ-UBND-HC ngày 25/3/2022 của Chủ tịch UBND
Tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND
cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 989/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 08 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.002418
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị.
|
14 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và
PVHCC
|
Không có
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa năm 2017.
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
- Thông tư số
06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP.
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- BCCI.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
|
1
|
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
2
|
2.001999.000.00.00.H20
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp.
|
03 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và
PVHCC
|
Không có
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa năm 2017.
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT
ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 80/2021/NĐ-CP.
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- BCCI.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
|
8
|
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
|
|
2.002003.000.00.00.H20
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng
dịch vụ tư vấn.
|
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT
ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 80/2021/NĐ-CP.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn
nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm
liên kết ngành, chuỗi giá trị
1.1. Trình tự, cách thức,
thời gian thực hiện:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các cách thức sau:
|
|
a) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
tỉnh Đồng Tháp (số 85, đường Nguyễn Huệ, Phường 01, thành phố Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp).
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút;
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
b) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công Tỉnh (dichvucong.dongthap.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(dichvucong.gov.vn).
|
24/24 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính
|
a) Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính: Công chức tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho Trưởng phòng, đơn vị có
thẩm quyền để giải quyết theo quy trình.
b) Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Công chức tiếp nhận thực hiện chuyển dữ liệu hồ sơ cho Trưởng
phòng, đơn vị có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ trong ngày
làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp
nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành chính
|
a) Sau khi nhận hồ sơ từ bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả, công chức được giao xử lý xem xét, tư vấn, hướng
dẫn
|
14 ngày làm việc
|
b) Đối với hồ sơ qua thẩm
tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng, đơn vị có thẩm quyền giải
quyết trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa.
|
Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội
được cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ trước thời hạn quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả).
- Công chức trả kết quả kiểm
tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết
quả.
- Trường hợp nhận kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của bưu
điện) (nếu có)
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút;
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
1.2. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai xác định doanh
nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa và đề xuất nhu cầu hỗ trợ
theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 80/2021/NĐ-CP,
trong đó ghi rõ nội dung và mức ngân sách đề nghị được hỗ trợ, báo giá của
bên cung cấp (nếu có).
- Tài liệu xác định DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo:
Đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
được xác định DNNVV khởi nghiệp sáng tạo trên căn cứ có giải thưởng cấp
quốc gia, quốc tế về khởi nghiệp sáng tạo hoặc sản phẩm, dự án về đổi mới
sáng tạo; hoặc được cấp văn bằng bảo hộ đối với sáng chế; hoặc được cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ, Giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao, doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Khoản 1, Điều 21 Nghị định
số 80/2021/NĐ-CP), tài liệu xác định bao gồm:
+ Giấy chứng nhận đạt giải thưởng
cấp quốc gia, quốc tế về khởi nghiệp sáng tạo hoặc sản phẩm, dự án về đổi
mới sáng tạo. Giấy chứng nhận có thời gian không quá 05 năm tính đến thời
điểm DNNVV nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ;
+ Văn bằng bảo hộ đối với sáng
chế hoặc giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc giấy chứng nhận
doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao với điều
kiện các tài liệu này vẫn còn thời hạn tính đến thời điểm DNNVV nộp hồ
sơ đề xuất nhu cầu hỗ trợ.
Đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
được xác định DNNVV khởi nghiệp sáng tạo trên căn cứ đã được đầu tư hoặc
cam kết đầu tư bởi các quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; được hỗ trợ hoặc
cam kết hỗ trợ bởi các khu làm việc chung, các tổ chức hỗ tr ợ khởi nghiệp
sáng tạo, tổ chức cung cấp dịch vụ, cơ sở ươm tạo, cơ sở thúc đẩy kinh doanh,
các trung tâm đổi mới sáng tạo theo quy định của pháp luật về đầu tư (Khoản
2, Điều 21 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP), tài liệu bao gồm:
+ Hợp đồng góp vốn hoặc văn bản
xác nhận khoản đầu tư của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo có giá trị tối
thiểu 01 tỷ đồng; thời điểm đầu tư không quá 05 năm đến khi DNNVV nộp hồ sơ
đề xuất nhu cầu hỗ trợ;
+ Văn bản cam kết của quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo với khoản đầu tư tối thiểu 500 triệu đồng và thời
điểm cam kết không quá 01 năm đến khi DNNVV nộp hồ sơ đề xuất nhu cầu hỗ trợ;
+ Văn bản xác nhận hoặc hợp đồng
thể hiện đang thực hiện hỗ trợ cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo của các khu
làm việc chung, tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo, tổ chức cung cấp dịch
vụ, cơ sở ươm tạo, cơ sở thúc đẩy kinh doanh, trung tâm đổi mới sáng tạo;
hoặc văn bản cam kết hoặc hợp đồng thể hiện sẽ hỗ trợ cho DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo. Thời điểm xác nhận, cam kết hỗ trợ không quá 06 tháng
tính đến thời điểm DNNVV nộp hồ sơ đề xuất hỗ trợ.
- Tài liệu xác định DNNVV
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến.
+ Đối với DNNVV là doanh
nghiệp đầu chuỗi được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật
Việt Nam: Tài liệu xác định quy mô là DNNVV.
+ DNNVV đang thực hiện hợp đồng
mua, bán sản phẩm, dịch vụ hoặc hợp đồng hợp tác, liên kết với doanh
nghiệp đầu chuỗi: Tài liệu là tối thiểu 01 hợp đồng mua hoặc bán sản phẩm
hoặc hợp tác, liên kết với doanh nghiệp đầu chuỗi.
+ DNNVV được các doanh nghiệp
đầu chuỗi hoặc cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV đánh giá có tiềm năng trở thành
nhà cung ứng cho doanh nghiệp đầu chuỗi: tài liệu là xác nhận của doanh
nghiệp đầu chuỗi.
- Các tài liệu liên quan trực
tiếp khác (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV; doanh nghiệp nhỏ và vừa.
1.4. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
1.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của
cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV.
1.6. Lệ phí: Không có
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh
nghiệp vừa và đề xuất nhu cầu hỗ trợ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP.
1.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có
1.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017;
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 08 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT
ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
1.10. Lưu hồ sơ (ISO):
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 1.2;
- Kết quả giải quyết TTHC
hoặc Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều
kiện.
- Hồ sơ thẩm định (nếu có)
- Văn bản trình cơ quan cấp
trên (nếu có)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Sau 01 năm chuyển hồ sơ đến
kho lưu trữ của Sở
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1,
Điều 9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
PHỤ
LỤC 01
TỜ
KHAI XÁC ĐỊNH DOANH NGHIỆP SIÊU NHỎ, DOANH NGHIỆP NHỎ, DOANH NGHIỆP VỪA VÀ ĐỀ
XUẤT NHU CẦU HỖ TRỢ
(Kèm theo Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ)
1. Thông tin chung về doanh
nghiệp:
Tên doanh
nghiệp:.........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số
thuế:..................................................................
Loại hình doanh
nghiệp:................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
.....................................................................................
Quận/huyện:
.................................. Tỉnh/thành phố:
...................................
Điện thoại: ...................
Fax: ...........................Email: .................................
2. Thông tin xác định doanh
nghiệp do phụ nữ làm chủ:
Có vốn điều lệ do một hoặc
nhiều phụ nữ sở hữu từ 51% trở lên: □ Có □ Không
Tên người quản lý điều hành
doanh nghiệp:...............................................
3. Thông tin về tiêu chí xác
định quy mô doanh nghiệp:
Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
chính:.........................................................
Số lao động tham gia bảo hiểm
xã hội bình quân năm: .............................
Trong đó, số lao động nữ:
..........................................................................
Tổng nguồn
vốn:.........................................................................................
Tổng doanh thu năm trước liền kề:..............................................................
4. Doanh nghiệp tự xác định
thuộc quy mô (tích X vào ô tương ứng):
□ Doanh nghiệp siêu nhỏ □
Doanh nghiệp nhỏ □ Doanh nghiệp vừa
5. Các nội dung đề xuất hỗ trợ
(Doanh nghiệp lựa chọn một hoặc nhiều nội dung hỗ trợ):
□ Hỗ trợ công
nghệ:.....................................................................................
□ Hỗ trợ tư vấn:............................................................................................
□ Hỗ trợ phát triển nguồn
nhân lực:..............................................................
□ Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
chuyển đổi từ hộ kinh doanh: ...............
.......................................................................................................................
□ Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
khởi nghiệp sáng tạo:............................
.......................................................................................................................
□ Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị:
..........................................................................................................................
DOANH NGHIỆP CAM KẾT
1. Về tính chính xác liên
quan tới thông tin của doanh nghiệp.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu)
|
Hồ sơ kèm theo: ....................................
2. Thủ tục
hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh
nghiệp
2.1. Trình tự, cách thức,
thời gian thực hiện:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các cách thức sau:
|
|
a) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
tỉnh Đồng Tháp (số 85, đường Nguyễn Huệ, Phường 01, thành phố Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp).
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút;
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
b) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công Tỉnh (dichvucong.dongthap.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
(dichvucong.gov.vn).
|
24/24 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính
|
a) Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính: Công chức tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho Trưởng phòng, đơn vị có
thẩm quyền để giải quyết theo quy trình.
b) Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Công chức tiếp nhận thực hiện chuyển dữ liệu hồ sơ cho Trưởng
phòng, đơn vị có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ trong ngày
làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp
nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành chính
|
a) Sau khi nhận hồ sơ từ bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả, công chức được giao xử lý xem xét, tư vấn, hướng
dẫn
|
03 ngày làm việc
|
b) Đối với hồ sơ qua thẩm
tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng, đơn vị có thẩm quyền giải
quyết trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa.
|
Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được
cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ trước thời hạn quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả).
- Công chức trả kết quả kiểm
tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết
quả.
- Trường hợp nhận kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của bưu
điện) (nếu có)
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút;
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
2.2. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản sao hợp lệ Giấy đăng ký
kinh doanh của hộ kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
đăng ký mã số thuế;
- Bản sao hợp lệ chứng từ nộp
lệ phí môn bài, các loại thuế và khoản nộp ngân sách nhà nước khác (nếu
có), tờ khai thuế trong thời hạn 01 năm trước khi chuyển đổi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Hộ kinh doanh.
2.4. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ kinh doanh hoặc doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ Hộ
kinh doanh được nhận những hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn.
2.6. Lệ phí: Không có
2.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không có
2.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có
2.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017;
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 08 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
2.10. Lưu hồ sơ (ISO):
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 2.2;
- Kết quả giải quyết TTHC
hoặc Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều
kiện.
- Hồ sơ thẩm định (nếu có)
- Văn bản trình cơ quan cấp
trên (nếu có)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Sau 01 năm chuyển hồ sơ đến
kho lưu trữ của Sở
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1,
Điều 9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|