Quyết định 984/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô công tại các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh do tỉnh Kiên Giang ban hành

Số hiệu 984/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2007
Ngày có hiệu lực 06/06/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Bùi Ngọc Sương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 984/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 06 tháng 6 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 14/1998/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 1998 của Chính phủ về quản lý tài sản Nhà nước;

Căn cứ Chỉ thị số 23/2004/CT-TTg ngày 18 tháng 06 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các biện pháp tiết kiệm xăng dầu;

Căn cứ Nghị định số 68/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và huớng dẫn thi hành một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;

Căn cứ Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 90/TTr-STC ngày 02 tháng 5 năm 2007 về việc sửa đổi, bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch UBND tỉnh,

Điều 1. Điều chỉnh quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô công tại các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh tại Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Đối với xe ô tô động cơ xăng:

a. Loại xe 04-05 chỗ ngồi:

- Dung tích xi lanh 1.6l: Xăng 11 lít/100km

- Dung tích xi lanh 1.8l: Xăng 13 lít/100km

- Dung tích xi lanh 2.0l: Xăng 14 lít/100km

- Dung tích xi lanh 2.4l: Xăng 16 lít/100km

- Dung tích xi lanh 3.0l: Xăng 17 lít/100km

b. Loại xe 06-09 chỗ ngồi:

- Dung tích xi lanh 1.8l: Xăng 14 lít/100km

- Dung tích xi lanh 2.0l: Xăng 15 lít/100km

- Dung tích xi lanh 2.4l: Xăng 16 lít/100km

- Dung tích xi lanh 3.0l: Xăng 17 lít/100km

- Dung tích xi lanh 3.5l: Xăng 19 lít/100km

- Dung tích xi lanh 4.0l: Xăng 21 lít/100km

- Dung tích xi lanh 4.5l: Xăng 24 lít/100km

c. Loại xe 12-16 chỗ ngồi:

- Dung tích xi lanh 2.0l: Xăng 16 lít/100km

- Dung tích xi lanh 2.4l: Xăng 18 lít/100km

[...]