Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục ngành nghề thu hút và ngành nghề hỗ trợ đào tạo sau đại học tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
Số hiệu | 984/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 984/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 4 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 về việc quy định chế độ hỗ trợ, đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 708/TTr-SNV ngày 31/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục ngành nghề thu hút và ngành nghề hỗ trợ đào tạo sau đại học tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020.
Điều 2. Danh mục ngành nghề này là căn cứ để:
1. Thực hiện chế độ thu hút nhân tài và hỗ trợ đào tạo sau đại học theo Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 và Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Tuyển chọn cán bộ, công chức không qua thi tuyển theo Đề án thí điểm tuyển chọn cán bộ, công chức không qua thi tuyển đối với những người có bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ loại khá, Đại học loại Giỏi vào công tác tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa được phê duyệt tại Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa. Những người trúng tuyển được hưởng chế độ theo quy định tại Đề án này.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục ngành nghề thu hút tại tỉnh Khánh Hòa và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phối hợp Sở Nội vụ rà soát, sửa đổi, bổ sung Danh mục ngành nghề thu hút cho phù hợp với tình hình thực tiễn, gửi trước ngày 30/01 hằng năm để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
NGÀNH NGHỀ THU HÚT VÀ NGÀNH NGHỀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI
HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Cơ quan, địa phương |
Ngành, nghề đào tạo |
Trường đào tạo |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
Luật hoặc Kinh tế Phát triển |
Đại học Luật Tp.HCM, ĐH Kinh tế Tp.HCM, ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội hoặc ĐH nước ngoài |
1 |
Bằng C Anh/ IELTS 5.0 trở lên/ TOEIC 550 trở lên |
Quản trị kinh doanh/ Quản lý công nghiệp |
ĐH Bách khoa Tp.HCM, ĐH Kinh tế; ĐH Ngoại thương Tp.HCM |
1 |
Bằng C Anh/ IELTS 5.0 trở lên/ TOEIC 550 trở lên |
||
Quản lý đất đai |
ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp.HCM |
1 |
Bằng B Anh trở lên |
||
2 |
Sở Du lịch |
Kinh tế |
Đại học kinh tế trong nước |
2 |
Bằng C Anh/CN ngoại ngữ/IELTS 5.0 trở lên/TOEIC 550 trở lên/CN nước ngoài |
Quản lý và Phát triển du lịch |
Đại học kinh tế trong nước |
1 |
Bằng C Anh/CN ngoại ngữ/IELTS 5.0 trở lên/TOEIC 550 trở lên/CN nước ngoài |
||
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ngành công nghệ, kỹ thuật |
Đại học kỹ thuật trong nước |
2 |
|
- CC Tiêu chuẩn, Đo lường chất lượng |
Ngành Cơ khí, Điện, Điện tử, Công nghệ chế biến thực phẩm |
Đại học kỹ thuật trong nước |
1 |
|
|
- TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn ĐLCL |
Hóa phân tích, Công nghệ môi trường, |
Đại học kỹ thuật trong nước |
1 |
|
|
- TT Ứng dụng tiến bộ KH và CN |
Nông nghiệp, Cơ khí, Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thủy sản, Marketing |
Đại học kỹ thuật trong nước, Đại học Kinh tế, Đại học Tài chính - Kế toán, Kinh tế kỹ thuật |
2 |
|
|
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
Xây dựng cầu đường bộ |
|
2 |
|
Kinh tế vận tải |
|
2 |
|
||
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quản lý giáo dục |
|
|
Số lượng tuyển dụng phụ thuộc vào kế hoạch tuyển dụng của mỗi năm học |
Chuyên ngành thuộc ngành giảng dạy |
|
|
|||
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
- Các TT Bảo trợ xã hội, Giáo dục - Lao động xã hội, ... |
Bác sĩ đa khoa/y học dự phòng |
Các Đại học Y |
7 |
|
|
Bác sĩ CK Tâm thần |
Các Đại học Y |
1 |
|
||
Tâm lý lâm sàng |
|
6 |
|
||
Giáo dục đặc biệt |
|
4 |
|
||
- Các trường Trung cấp Nghề |
Quản trị nhà hàng và ăn uống |
|
2 |
|
|
Điện tử công nghiệp |
Đại học Sư phạm kỹ thuật |
1 |
|
||
Điện công nghiệp |
Đại học Sư phạm kỹ thuật |
2 |
|
||
Điện lạnh |
Đại học Sư phạm kỹ thuật |
1 |
|
||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
2 |
|
||
Công nghệ Hàn |
Đại học Sư phạm kỹ thuật |
1 |
|
||
Cơ khí chế tạo |
Đại học Sư phạm kỹ thuật |
1 |
|
||
Cơ khí |
Đại học Sư phạm kỹ thuật |
1 |
|
||
Cơ khí |
Đại học Sư phạm kỹ thuật |
1 |
|
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
2 |
|
||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
1 |
|
||
Điện |
Đại học Sư phạm kỹ thuật |
1 |
|
||
Nghiệp vụ nhà hàng |
Đại học Sư phạm kỹ thuật |
1 |
|
||
May công nghiệp |
|
1 |
|
||
Lâm sinh |
Đại học Nông lâm hoặc Đại học khác |
1 |
|
||
May thời trang |
|
1 |
|
||
Kỹ thuật nữ công |
|
1 |
|
||
Công tác xã hội |
|
2 |
|
||
7 |
Sở Nội vụ |
Tổ chức và quản lý nhân sự |
Học viện Hành chính |
1 |
|
Hành chính/Quản lý nguồn nhân lực/ Luật/ Luật Hành chính |
Học viện Hành chính, Đại học Luật Tp.HCM, Đại học Luật Hà Nội |
2 |
|||
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
Hán Nôm |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
1 |
|
|
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Công nghệ thông tin |
Đại học Bách khoa, ĐH Khoa học tự nhiên |
1 |
|
Luật Hành chính hoặc Hành chính học |
HV Hành chính/ĐH Luật Tp. Hồ Chí Minh |
1 |
|
||
Ngữ văn, Báo chí |
Đại học KH Xã hội và Nhân văn |
1 |
|
||
9 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
- TT Huấn luyện kỹ thuật thể thao |
Huấn luyện thể thao |
ĐH Thể dục thể thao Tp.HCM |
2 |
VĐV thể thao quốc gia cấp kiện tướng |
|
- Bảo tàng tỉnh Khánh Hòa |
Bảo tàng học |
ĐH Văn hóa Tp.HCM, ĐH Văn hóa Hà Nội |
1 |
|
|
- Đoàn ca múa nhạc Hải Đăng |
Thanh nhạc |
Học viện Âm nhạc Quốc gia, Huế, Hà Nội, Tp.HCM |
1 |
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
Học viện Âm nhạc Quốc gia, Huế, Hà Nội, Tp.HCM |
1 |
|
||
- Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
Học viện Âm nhạc Quốc gia, Huế, Hà Nội, Tp.HCM |
1 |
|
|
Đạo diễn sân khấu |
Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội, Tp.HCM |
1 |
|
||
Sáng tác âm nhạc |
Học viện Âm nhạc Quốc gia, Huế, Hà Nội, Tp.HCM; ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
1 |
|
||
- TT Văn hóa tỉnh |
Sáng tác âm nhạc |
Học viện Âm nhạc Quốc gia, Huế, Hà Nội, Tp.HCM; ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
1 |
|
|
Hội họa |
Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Hà Nội, Huế, TP.HCM |
1 |
|
||
- Tạp chí Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hội họa |
Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Hà Nội, Huế, TP.HCM |
1 |
|
|
Báo chí |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền Hà Nội; ĐH KHXH và NV tpHCM, Hà Nội; ĐH Khoa học Huế |
1 |
|
||
10 |
Sở Y tế |
Bác sĩ |
Đại học công lập trong và ngoài nước |
3 |
|
CC Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Bác sĩ |
Đại học công lập trong và ngoài nước |
4 |
|
|
11 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xây dựng cầu đường |
|
1 |
|
12 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
Luật |
|
1 |
|
13 |
UBND thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
- Văn phòng HĐND và UBND |
Công nghệ thông tin |
|
1 |
|
|
Tài chính kế toán |
|
1 |
|
||
Xây dựng |
|
1 |
|
||
- Phòng Nội vụ |
Quản lý công hoặc Quản lý nhà nước |
Học viện Hành chính |
1 |
|
|
- Phòng Văn hóa thông tin |
Quản lý văn hóa |
ĐH chuyên ngành Quản lý văn hóa |
1 |
|
|
- Phòng Kinh tế |
Kỹ thuật tài nguyên nước hoặc thủy văn |
Đại học Thủy lợi |
1 |
|
|
- Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý đất đai |
|
1 |
|
|
- Phòng Y tế |
Bác sĩ |
Đại học Y khoa |
1 |
|
|
14 |
UBND thành phố Cam Ranh |
Luật học |
ĐH Luật Tp. HCM |
1 |
|
Cấp thoát nước |
Đại học Xây dựng |
1 |
|
||
Công nghệ thông tin |
ĐH QG TPHCM, ĐH Nha Trang |
1 |
|
||
15 |
Trường Cao đẳng Nghề Nha Trang |
Điện, Điện tử, Điện lạnh |
ĐH chuyên ngành Kỹ thuật |
5 |
|
Công nghệ thông tin |
ĐH chuyên ngành Kỹ thuật, KHTN |
5 |
|
||
Cơ khí |
ĐH chuyên ngành Kỹ thuật |
5 |
|
||
Du lịch nhà hàng, khách sạn |
ĐH chuyên ngành Du lịch |
5 |
|
||
Kinh tế |
ĐH chuyên ngành kinh tế |
5 |
|
||
Công nghệ (chế biến thực phẩm, môi trường, sinh học, ...) |
ĐH chuyên ngành về công nghệ |
5 |
|
||
16 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
Y tế công cộng |
|
7 |
|
Y học cổ truyền |
|
5 |
|
||
Nghiên cứu về Dân số và sức khỏe sinh sản |
|
2 |
|
||
Công nghệ sinh học |
|
2 |
|
||
Công nghệ thực phẩm |
|
2 |
|
||
Răng hàm mặt |
|
2 |
|
||
Sản phụ khoa |
|
2 |
|
||
Điều dưỡng |
|
10 |
|
||
Hóa Dược |
|
2 |
|
||
Ngoại khoa |
|
2 |
|
||
Y học chức năng |
|
3 |
|
||
Dinh dưỡng |
|
2 |
|
||
Ngôn ngữ Anh |
|
3 |
|
||
Dược học |
|
2 |
|
||
Triết học |
|
2 |
|
||
Công nghệ thông tin |
|
2 |
|
||
Vật lý kỹ thuật |
|
2 |
|
||
Chính trị học |
|
2 |
|
||
Khoa học máy tính |
|
2 |
|
||
Giáo dục thể chất |
|
2 |
|
||
Hệ thống thông tin |
|
2 |
|
||
Hóa học và vật liệu |
|
2 |
|
||
Kiểm nghiệm thuốc và độc dược |
|
2 |
|
||
Đối với ngành nghề hỗ trợ đào tạo sau đại học, căn cứ vào Quyết định số 2067/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa (đối với Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành và Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ) và bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của từng cơ quan, đơn vị địa phương đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để Sở Nội vụ xem xét, thẩm định việc hỗ trợ đào tạo sau đại học. |