ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 982/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
23 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT29/VP7/QTNB.NNPTNT/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.000679
Thời gian giải quyết theo quy định: 01 tháng x 08
giờ = 240 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (240
giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định.
2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn
thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên theo Mẫu
số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính
phủ;
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng;
- Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học
chuyên ngành trồng trọt, nông học hoặc ngành có liên quan về giống cây trồng;
- Tài liệu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp làm công tác chuyên môn lĩnh vực giống
cây trồng từ 05 năm trở lên;
- 02 ảnh 3x4 (cm).
- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm
quyền giải quyết thủ tục này)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
06 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ
của hồ sơ
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên; Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng, đồng thời dự thảo văn bản của Sở
trình UBND tỉnh
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
+ Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và
nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét
|
154 giờ
|
Mẫu 04, 05 Dự thảo
Quyết định, Tờ trình
|
Bước 3
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng soát xét lại văn bản:
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét hoặc Ban hành văn bản
Từ chối chấp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05 Dự thảo
Quyết định, Tờ trình
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp
thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần
mềm; Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào
số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
- Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với
giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Đơn vị tham mưu
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.000643
2.1 Trường hợp cấp lại: Do Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ
v.v...) đến mức không sử dụng được; Thông tin được ghi nhận trong Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi về họ tên, địa chỉ thường
trú, số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân và chuyên ngành giám định của người
được cấp Thẻ
Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc
x 08 giờ = 120 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (120
giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định.
2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn
thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên, làm
theo Mẫu số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của
Chính phủ;
- 02 ảnh 3x4 (cm);
- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm
quyền giải quyết thủ tục này)
b) Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ
của hồ sơ
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ giám định viên;
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng, đồng thời dự thảo văn bản của
Sở trình UBND tỉnh
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
+ Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và
nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét
|
54 giờ
|
Mẫu 04, 05 Dự thảo
Quyết định, Tờ trình
|
Bước 3
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng soát xét lại văn bản:
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét
hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ, chuyển
Trung tâm dịch vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05 Dự thảo
Quyết định, Tờ trình
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp
lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần
mềm; Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào
số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
- Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với
giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển kết quả về
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và cơ quan tham mưu
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
2.2 Trường hợp cấp lại do: Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra:
Thời gian giải quyết theo quy định: 05 ngày làm việc
x 08 giờ = 40 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (40
giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định.
2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn
thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên theo
Mẫu số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của
Chính phủ;
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng;
- Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học
chuyên ngành trồng trọt, nông học hoặc ngành có liên quan về giống cây trồng;
- Tài liệu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp làm công tác chuyên môn lĩnh vực giống
cây trồng từ 05 năm trở lên;
- 02 ảnh 3x4 (cm).
- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm
quyền giải quyết thủ tục này)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ
của hồ sơ - Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng, đồng thời dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh
Chuyển lãnh đạo chi cục soát xét
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05 Dự thảo
Quyết định, Tờ trình
|
Bước 3
|
Chi cục trưởng
|
Soát xét lại văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
3 giờ
|
Mẫu 04, 05 Dự thảo
Quyết định, Tờ trình
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp
lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
05 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần
mềm; Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào
số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Đơn vị tham mưu
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân
Mã TTHC:
Thời gian giải quyết theo quy định: 02 tháng x 08
giờ = 480 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (480
giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định.
2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn
thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng;
- Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
06 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét:
- Lập dự thảo Thông báo của Sở về yêu cầu thu hồi
thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo theo yêu cầu của tổ chức.
Trong thời hạn 01 tháng. Trên cơ sở xem xét ý kiến
của các bên:
- Dự thảo Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ
chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
- Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh
+ Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét
|
384 giờ
|
Mẫu 04, 05 dự thảo
Thông báo
|
Bước 3
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng soát xét lại văn bản. Trình Lãnh đạo
Sở xem xét
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05 dự thảo
Thông báo
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ban hành và gửi Thông báo cho cá nhân được cấp
thẻ giám định viên về yêu cầu thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo theo yêu cầu của tổ chức
- Sau khi xem xét ý kiến của các bên: Trình UBND
tỉnh phê duyệt Dự thảo Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05 Thông
báo
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Văn thư vào số văn bản, gửi hồ sơ trình liên
thông tới Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào
số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả về Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
42 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Đơn vị tham mưu
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.000625
Thời gian giải quyết theo quy định: 01 tháng x 08
giờ = 240 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (240
giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định.
2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn
thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;
- Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng hoặc hợp
đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho
tổ chức;
- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm
quyền giải quyết thủ tục này).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
06 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ
của hồ sơ
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng.
- Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
+ Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và
nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét
|
154 giờ
|
Mẫu 04, 05 Dự thảo
Quyết định, Tờ trình
|
Bước 3
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng soát xét lại văn bản:
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét
hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ,
chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo Quyết định, Tờ trình
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
Tờ trình, Dự thảo Quyết định,
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần
mềm; Gửi hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây
trồng.
- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào
số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
- Công bố Danh sách tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời
hạn 05 ngày kể từ ngày ra quyết định.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Đơn vị tham mưu
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.000596
5.1 Trường hợp cấp lại: Do Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn,
phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi liên quan đến các
thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng theo quy định tại điểm c1 khoản 2 Điều 113 Nghị định số
65/2023/NĐ-CP.
Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc
x 08 giờ = 120 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (120
giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định.
2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn
thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;
- Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp có sự thay đổi thông tin
của tổ chức, trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng đã có thông tin về Mã số doanh
nghiệp;
- Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng, hợp đồng
lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định
viên quyền đối với giống cây trồng hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có
sự thay đổi về giám định viên quyền đối với giống cây trồng;
- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm
quyền giải quyết thủ tục này)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ
của hồ sơ
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
- Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng.
- Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
+ Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và
nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét
|
54 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo Quyết định, Tờ trình
|
Bước 3
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng soát xét lại văn bản:
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét
hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ,
chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo Quyết định, Tờ trình
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
Tờ trình ,Dự thảo Quyết định,
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần
mềm; Gửi văn bản, hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
Tờ trình;Dự thảo Quyết định
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng.
- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào
số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
- Công bố Danh sách tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời
hạn 05 ngày kể từ ngày ra quyết định.
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Đơn vị tham mưu
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
5.2 Trường hợp cấp lại: Do Giấy chứng nhận
quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp gây ra:
Thời gian giải quyết theo quy định: 05 ngày làm việc
x 08 giờ = 40 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (40
giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định.
2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn
thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;
- Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp có sự thay đổi thông tin
của tổ chức, trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng đã có thông tin về Mã số doanh
nghiệp;
- Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng, hợp đồng
lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định
viên quyền đối với giống cây trồng hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có
sự thay đổi về giám định viên quyền đối với giống cây trồng;
- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm
quyền giải quyết thủ tục này)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ
của hồ sơ
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
- Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng.
- Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
+ Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và
nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo Quyết định, Tờ trình
|
Bước 3
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng soát xét lại văn bản:
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét
hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ,
chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công
|
3 giờ
|
Mẫu 04, 05
Dự thảo Quyết định, Tờ trình
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
05 giờ
|
Mẫu 04, 05
Tờ trình ,Dự thảo Quyết định,
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần
mềm; Gửi văn bản, hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
Tờ trình;Dự thảo Quyết định
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng.
- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào
số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
- Công bố Danh sách tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời
hạn 05 ngày kể từ ngày ra quyết định.
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Đơn vị tham mưu
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thu
hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân
Mã TTHC:
Thời gian giải quyết theo quy định: 02 tháng x 08
giờ = 480 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (480
giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định.
2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn
thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng;
- Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
06 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng chuyên
môn
|
Xem xét:
- Lập dự thảo Thông báo của Sở về yêu cầu Thu hồi
giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân
Trong thời hạn 01 tháng. Trên cơ sở xem xét ý kiến
của các bên:
- Dự thảo Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ
chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
- Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh
+ Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét
|
384 giờ
|
Mẫu 04, 05 dự thảo
Thông báo
|
Bước 3
|
Chi cục trưởng
|
Chi cục trưởng soát xét lại văn bản. Trình Lãnh đạo
Sở xem xét
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05 dự thảo
Thông báo
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức được cấp
giấy chứng nhận về yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng.
- Sau khi xem xét ý kiến của các bên: Trình UBND
tỉnh phê duyệt Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05 Thông
báo
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Văn thư vào số văn bản, gửi văn bản, hồ sơ trình
liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào
số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả về Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
42 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Văn thư Sở
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
+ Đơn vị tham mưu
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|