Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 982/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/11/2023
Ngày có hiệu lực 23/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 982/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT29/VP7/QTNB.NNPTNT/2023

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Mã TTHC: 1.000679

Thời gian giải quyết theo quy định: 01 tháng x 08 giờ = 240 giờ

Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian (240 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định.

2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên theo Mẫu số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng;

- Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học chuyên ngành trồng trọt, nông học hoặc ngành có liên quan về giống cây trồng;

- Tài liệu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp làm công tác chuyên môn lĩnh vực giống cây trồng từ 05 năm trở lên;

- 02 ảnh 3x4 (cm).

- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

06 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Trưởng phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ

Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

+ Dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng, đồng thời dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:

+ Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định

+ Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét

154 giờ

Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình

Bước 3

Chi cục trưởng

Chi cục trưởng soát xét lại văn bản:

- Trình Lãnh đạo Sở xem xét hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công

08 giờ

Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

16 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn thư Sở

Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm; Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

- Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.

40 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới

+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

+ Đơn vị tham mưu

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04, 05,06

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Mã TTHC: 1.000643

2.1 Trường hợp cấp lại: Do Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Thông tin được ghi nhận trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi về họ tên, địa chỉ thường trú, số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân và chuyên ngành giám định của người được cấp Thẻ

Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian (120 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định.

2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên, làm theo Mẫu số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;

- 02 ảnh 3x4 (cm);

- Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này)

b) Số lượng: 01 bộ hồ sơ.

02 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Trưởng phòng chuyên môn

Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ

Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

+ Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng, đồng thời dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:

+ Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định

+ Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét

54 giờ

Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình

Bước 3

Chi cục trưởng

Chi cục trưởng soát xét lại văn bản:

- Trình Lãnh đạo Sở xem xét

hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công

08 giờ

Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

16 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn thư Sở

Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm; Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

- Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định

24 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và cơ quan tham mưu

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04, 05,06

[...]