1. Quyết định số 415/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức - Biên
chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng).
2. Quyết định số 94/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức
đơn vị sự nghiệp công lập được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 97/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ
chức hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu.
4. Danh mục gồm 19 (mười chín) thủ tục hành chính đã được
công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3 tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 21 tháng
5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh
Bạc Liêu.
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ: 04 TTHC
|
01
|
1.009322. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
02
|
1.009323.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
03
|
1.009324.000.00.00.H04
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
04
|
1.009335.000.00.00.H04
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính
phủ quy định việc thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
|
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 08 TTHC
|
05
|
1.003841.000.00.00.H04
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa
đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP.
|
|
06
|
1.003827.000.00.00.H04
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
07
|
1.003807.000.00.00.H04
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
08
|
1.003783.000.00.00.H04
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
09
|
1.003757.000.00.00.H04
|
Thủ tục đổi tên hội
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
10
|
1.003732.000.00.00.H04
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
11
|
2.002100.000.00.00.H04
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường của hội cấp huyện
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
Được
BNV chuẩn hóa tên TTHC trên Cổng DVC QG
|
12
|
1.005203.000.00.00.H04
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến (mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức,
hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
|
III
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 07 TTHC
|
13
|
2.000414.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua,
khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng;
- Thông tư số
12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông
tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
|
14
|
2.000402.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động
tiên tiến
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
15
|
1.000843.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
16
|
2.000385.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
17
|
2.000374.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
18
|
1.000804.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
19
|
2.000364.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|