UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
979/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 29 tháng 3 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ, HỒ SƠ
ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai; và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên
quan;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
04/2007/TTLT - BTNMT - BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính về việc: " Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản
lý đất đai "; Quyết định 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc: " Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc
lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất "; và các quy định hiện hành khác có liên
quan của Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số
345/TTr - STC ngày 09/3/2010 về việc: " Đề nghị phê duyệt Đơn giá sản
phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; để
các ngành, các đơn vị có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện;
Với các nội dung chính như sau:
1. Phê duyệt mới
và điều chỉnh Đơn giá lưới địa chính; đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng
phương pháp đo đạc trực tiếp; số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính; đo đạc
chỉnh lý bản đồ địa chính.
Trong đó:
1.1. Đơn giá mới theo định mức
quy định tại tại Quyết định số 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường; đối với các nội dung công việc:
a) Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê
tông ( Không xây tường vây ), đo ngắm, tính toán ( GPS ).
b) Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê
tông ( Có xây tường vây ), đo ngắm, tính toán ( GPS ).
c) Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê
tông trên hè phố ( Có xây hố ga, nắp đậy ), đo ngắm, tính toán ( GPS ).
1.2. Điều chỉnh đơn giá: Chọn điểm,
cắm mốc bằng cọc gỗ, đo ngắm, tính toán ( GPS ) đã được qui định tại Quyết định
số 129/2009/QĐ - UBND ngày 13/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa theo định mức mới
quy định tại Quyết định số 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
( Chi tiết có phụ lục số 01
kèm theo ).
2. Đơn giá mới: Trích đo địa
chính thửa đất, đo đạc, chỉnh lý bản trích lục địa chính, bản trích đo địa
chính và đo đạc tài sản gắn liền với đất theo định mức mới quy định tại Quyết định
số 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
( Chi tiết có phụ lục số 02
kèm theo ).
3. Phê duyệt đơn giá mới: Đăng
ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính theo định mức tại quyết định 10/2008/QĐ - BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
( Chi tiết có phụ lục số 03
kèm theo ).
* Đơn giá qui định tại mục 1, 2 và 3 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng ( VAT ).
4. Chất lượng sản
phẩm: Sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phải hoàn
chỉnh, theo đúng các qui định của Nhà nước hiện hành của Nhà
nước và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường; phải được kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định của cơ quan có thẩm quyền.
5. Phân loại
khó khăn: Thực hiện theo đúng Quyết định số 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: " Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ".
6. Thời gian thực
hiện Đơn giá mới: Đơn giá này được thực hiện kể từ ngày 01/7/2010 và thay thế
cho Đơn giá đã được phê duyệt tại Quyết định số 129/2009/QĐ - UBND ngày
13/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2.
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính căn cứ vào nội dung phê duyệt tại điều 1 Quyết
định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đảm bảo theo quy định hiện
hành của Nhà nước.
2. Giao Sở Tài chính có trách
nhiệm kiểm tra, báo cáo UBND tỉnh về tình hình quản lý, sử dụng, thanh quyết
toán nguồn kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng
ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và kết quả đạt được từ năm 2008 đến nay.
Điều 3. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng
các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ ( để thực hiện );
- TT HĐND tỉnh ( để B/cáo );
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn201079 ( 12 ).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH.
( Kèm theo Quyết định số: 979 /QĐ - UBND ngày 29 /3/2010 của UBND tỉnh Thanh
Hóa )
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Loại
khó khăn
|
Đơn
giá hiện hành
(đồng)
|
Đơn
giá phê duyệt mới
(đồng)
|
Ghi
chú
|
|
|
I
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc
bê tông ( không xây tường vây ), đo ngắm, tính toán ( GPS ):
|
Điểm
|
1
|
|
2.286.266
|
|
|
2
|
|
2.779.614
|
|
3
|
|
3.381.457
|
|
4
|
|
4.231.424
|
|
5
|
|
5.595.013
|
|
2
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc
bê tông ( có xây tường vây ), đo ngắm, tính toán ( GPS ):
|
Điểm
|
1
|
|
3.578.852
|
|
|
2
|
|
4.120.086
|
|
3
|
|
4.956.247
|
|
4
|
|
6.163.164
|
|
5
|
|
7.770.243
|
|
3
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc
bê tông trên hè phố ( có xây hố ga, nắp đậy ), đo ngắm, tính toán ( GPS ):
|
Điểm
|
1
|
|
2.490.116
|
|
|
2
|
|
3.050.472
|
|
3
|
|
3.731.061
|
|
4
|
|
4.693.265
|
|
5
|
|
6.181.959
|
|
4
|
Chọn điểm, cắm mốc bằng
cọc gỗ, đo ngắm, tính toán ( GPS ):
|
Điểm
|
1
|
817.375
|
1.513.109
|
|
|
2
|
909.810
|
1.726.376
|
|
|
3
|
1.042.542
|
2.032.564
|
|
|
4
|
1.192.940
|
2.417.114
|
|
|
5
|
1.367.514
|
3.258.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỶ LỆ 1/200.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
10.510.478
|
13.399.374
|
|
|
|
|
2
|
12.238.446
|
15.368.027
|
|
|
|
|
3
|
14.271.654
|
17.680.120
|
|
|
|
|
4
|
16.702.271
|
20.485.460
|
|
|
2
|
TỶ LỆ 1/500.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
4.051.110
|
5.282.599
|
|
|
|
|
2
|
4.859.888
|
6.136.499
|
|
|
|
|
3
|
5.847.086
|
7.499.212
|
|
|
|
|
4
|
7.059.715
|
9.005.811
|
|
|
|
|
5
|
8.570.032
|
10.697.803
|
|
|
|
|
6
|
|
12.903.015
|
|
|
3
|
TỶ LỆ 1/1000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.115.276
|
1.902.587
|
|
|
|
|
2
|
1.454.143
|
2.133.939
|
|
|
|
|
3
|
1.887.320
|
2.414.441
|
|
|
|
|
4
|
2.489.172
|
3.168.351
|
|
|
|
|
5
|
3.319.921
|
3.925.348
|
|
|
|
|
6
|
|
4.747.226
|
|
|
4
|
TỶ LỆ 1/2000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
378.503
|
624.676
|
|
|
|
|
2
|
495.034
|
700.917
|
|
|
|
|
3
|
648.004
|
792.349
|
|
|
|
|
4
|
853.759
|
958.747
|
|
|
|
|
5
|
|
1.223.095
|
|
|
|
|
6
|
|
1.569.524
|
|
|
5
|
TỶ LỆ 1/5000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
96.951
|
256.335
|
|
|
|
|
2
|
115.978
|
299.996
|
|
|
|
|
3
|
139.411
|
331.845
|
|
|
|
|
4
|
164.341
|
367.971
|
|
|
III
|
SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hoá bản đồ địa chính:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
858.280
|
|
|
|
2
|
|
954.346
|
|
|
|
3
|
|
1.064.118
|
|
|
|
4
|
|
1.187.467
|
|
|
|
5
|
|
1.337.233
|
|
|
|
6
|
|
1.504.327
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
1.415.330
|
|
|
|
2
|
|
1.560.698
|
|
|
|
3
|
|
1.738.828
|
|
|
|
4
|
|
1.956.310
|
|
|
|
5
|
|
2.386.163
|
|
|
|
6
|
|
2.732.883
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
2.244.334
|
|
|
|
2
|
|
2.568.572
|
|
|
|
3
|
|
2.983.646
|
|
|
|
4
|
|
3.437.176
|
|
|
|
5
|
|
3.979.723
|
|
|
|
6
|
|
4.618.626
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
3.875.439
|
|
|
|
2
|
|
4.500.401
|
|
|
|
3
|
|
4.943.016
|
|
|
|
4
|
|
5.690.577
|
|
2
|
Chuyển đổi bản đồi số dạng
vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
548.416
|
|
|
|
2
|
|
590.086
|
|
|
|
3
|
|
631.909
|
|
|
|
4
|
|
673.991
|
|
|
|
5
|
|
731.734
|
|
|
|
6
|
|
803.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
680.113
|
|
|
|
2
|
|
730.148
|
|
|
|
3
|
|
783.508
|
|
|
|
4
|
|
836.154
|
|
|
|
5
|
|
908.216
|
|
|
|
6
|
|
997.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
859.004
|
|
|
|
2
|
|
922.805
|
|
|
|
3
|
|
988.447
|
|
|
|
4
|
|
1.054.089
|
|
|
|
5
|
|
1.144.479
|
|
|
|
6
|
|
1.256.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
1.216.009
|
|
|
|
2
|
|
1.289.830
|
|
|
|
3
|
|
1.353.727
|
|
|
|
4
|
|
1.420.133
|
|
e
|
Xác định tọa độ điểm phục vụ
nắn chuyển hệ tọa độ.
( Tỷ lệ bản đồ 1/500 - 1/5000
)
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1-6
|
|
241.616
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỶ LỆ 1/200.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
319.934
|
|
|
|
|
2
|
|
380.181
|
|
|
|
3
|
|
474.580
|
|
|
|
4
|
|
543091
|
|
2
|
TỶ LỆ 1/500.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
174.262
|
|
|
|
2
|
|
212.906
|
|
|
|
3
|
|
275.900
|
|
|
|
4
|
|
365.262
|
|
|
|
5
|
|
454.035
|
|
|
|
6
|
|
593.309
|
|
3
|
TỶ LỆ 1/1000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
54.418
|
|
|
|
2
|
|
65.280
|
|
|
|
3
|
|
84.087
|
|
|
|
4
|
|
120.334
|
|
|
|
5
|
|
150.135
|
|
|
|
6
|
|
188.073
|
|
4
|
TỶ LỆ 1/2000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
54.571
|
|
|
|
2
|
|
68.401
|
|
|
|
3
|
|
83.036
|
|
|
|
4
|
|
113.874
|
|
|
|
5
|
|
149.536
|
|
|
|
6
|
|
187.756
|
|
5
|
TỶ LỆ 1/5000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
126.125
|
|
|
|
2
|
|
135.826
|
|
|
|
3
|
|
175.488
|
|
|
|
4
|
|
190.434
|
|
Ghi chú:
Phân loại khó khăn địa hình thực hiện theo Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18
tháng
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.
( Kèm theo Quyết định số 979 /QĐ - UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh
Hóa )
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
Đơn giá phê duyệt mới
|
Trích
đo địa chính (đ)
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa
chính
|
Đo
đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Đo
đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà
và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không
phải nhà và các công trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT,
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Diên tích dưới 100 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
913.603
|
456.802
|
274.081
|
639.522
|
274.081
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.365.849
|
682.924
|
409.755
|
956.094
|
409.755
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.082.620
|
541.310
|
324.786
|
757.834
|
324.786
|
2
|
Đất đụ thị.
|
|
1.620.807
|
810.404
|
486.242
|
1.134.565
|
486.242
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.151.140
|
575.570
|
345.342
|
805.798
|
345.342
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.720.969
|
860.485
|
516.291
|
1.204.679
|
516.291
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000
m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.406.949
|
703.475
|
422.085
|
984.864
|
422.085
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.103.407
|
1.051.704
|
631.022
|
1.472.385
|
631.022
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000
m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.932.271
|
966.136
|
579.681
|
1.352.590
|
579.681
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.891.047
|
1.445.523
|
867.314
|
2.023.733
|
867.314
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000
m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
2.969.211
|
1.484.605
|
890.763
|
2.078.448
|
890.763
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
4.439.009
|
2.219.504
|
1.331.703
|
3.107.306
|
1.331.703
|
g
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha.
|
1,2
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.563.053
|
1.781.527
|
1.068.916
|
2.494.137
|
1.068.916
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.326.810
|
2.663.405
|
1.598.043
|
3.728.767
|
1.598.043
|
h
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha.
|
1,3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.859.974
|
1.929.987
|
1.157.992
|
2.701.982
|
1.157.992
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.770.711
|
2.885.356
|
1.731.213
|
4.039.498
|
1.731.213
|
i
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha.
|
1,4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.156.895
|
2.078.448
|
1.247.069
|
2.909.827
|
1.247.069
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
6.214.612
|
3.107.306
|
1.864.384
|
4.350.228
|
1.864.384
|
j
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha.
|
1,6
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.750.737
|
2.375.369
|
1.425.221
|
3.325.516
|
1.425.221
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.102.414
|
3.551.207
|
2.130.724
|
4.971.690
|
2.130.724
|
k
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha.
|
1,8
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
5.344.580
|
2.672.290
|
1.603.374
|
3.741.206
|
1.603.374
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.990.216
|
3.995.108
|
2.397.065
|
5.593.151
|
2.397.065
|