Quyết định 978/QĐ-UBDT năm 2023 về Chương trình bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức nhóm đối tượng 3 trong Nội dung 1, Tiểu dự án 2, Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định 1719/QĐ-TTg (Các chuyên đề giảng dạy) do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 978/QĐ-UBDT
Ngày ban hành 19/12/2023
Ngày có hiệu lực 19/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Nông Thị Hà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 978/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC DÂN TỘC ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÓM ĐỐI TƯỢNG 3 TRONG NỘI DUNG 1, TIỂU DỰ ÁN 2, DỰ ÁN 5 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1719/QĐ-TTG NGÀY 14/10/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (CÁC CHUYÊN ĐỀ GIẢNG DẠY)

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 20/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 771/QĐ-TTg ngày 26/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025”;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Quyết định số 611/QĐ-UBDT ngày 21/8/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Nội dung 1, Tiểu dự án 2, Dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, nguồn kinh phí năm 2022 chuyển sang thực hiện năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-UBDT ngày 09/10/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện Nội dung 1, Tiểu dự án 2, Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, nguồn kinh phí năm 2022 chuyển sang thực hiện năm 2023;

Căn cứ Biên bản họp ngày 21/11/2023 của Hội đồng thẩm định cấp Bộ chương trình bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức nhóm đối tượng 3 trong Nội dung 1, Tiểu Dự án 2, Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ (Các chuyên đề giảng dạy);

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Giám đốc Học viện Dân tộc.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức nhóm đối tượng 3 trong Nội dung 1, Tiểu Dự án 2, Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ (Các chuyên đề giảng dạy).

(Có chương trình kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Giám đốc Học viện Dân tộc, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);
- Các TT, PCN (để biết);
- Lưu: VT, TCCB, HVDT(10).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Nông Thị Hà

 

DANH SÁCH CÁC BỘ, NGÀNH

(Danh sách bộ, ngành phát hành văn bản).

Stt

Các bộ, ngành

Ghi chú

I

Các bộ

1

Bộ Quốc phòng

 

2

Bộ Công an

 

3

Bộ Ngoại giao

 

4

Bộ Tư pháp

 

5

Bộ Tài chính

 

6

Bộ Công Thương

 

7

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

8

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

9

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

11

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

12

Bộ Nội vụ

 

13

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

14

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

15

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

16

Bộ Y tế

 

17

Bộ Giao thông vận tải

 

II

Cơ quan ngang bộ

1

Văn phòng Chính phủ

 

2

Thanh tra Chính phủ

 

3

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 

III

Cơ quan thuộc Chính phủ

1

Đài Truyền hình Việt Nam

 

2

Đài Tiếng nói Việt Nam

 

3

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

 

4

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

 

IV

Cơ quan trực thuộc Ban Chấp hành Trung ương

1

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

 

Danh sách gồm: 25 bộ, ngành./.

 

DANH SÁCH UBND CÁC TỈNH, TP TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

(Danh sách tỉnh, thành phố phát hành văn bản).

Stt

Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ghi chú

1

An Giang

 

2

Bạc Liêu

 

3

Bắc Giang

 

4

Bắc Kạn

 

5

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

6

Bình Định

 

7

Bình Phước

 

8

Bình Thuận

 

9

Cao Bằng

 

10

Cà Mau

 

11

Cần Thơ

 

12

Đắk Lắk

 

13

Đắk Nông

 

14

Điện Biên

 

15

Đồng Nai

 

16

Gia Lai

 

17

Hà Giang

 

18

Hà Tĩnh

 

19

Hà Nội

 

20

Hậu Giang

 

21

Hòa Bình

 

22

Hồ Chí Minh

 

23

Khánh Hòa

 

24

Kiên Giang

 

25

Kon Tum

 

26

Lai Châu

 

27

Lào Cai

 

28

Lạng Sơn

 

29

Lâm Đồng

 

30

Long An

 

31

Nghệ An

 

32

Ninh Bình

 

33

Ninh Thuận

 

34

Phú Thọ

 

35

Phú Yên

 

36

Quảng Bình

 

37

Quảng Nam

 

38

Quảng Ngãi

 

39

Quảng Ninh

 

40

Quảng Trị

 

41

Sóc Trăng

 

42

Sơn La

 

43

Tây Ninh

 

44

Thanh Hóa

 

45

Thái Nguyên

 

46

Thừa Thiên - Huế

 

47

Trà Vinh

 

48

Tuyên Quang

 

49

Vĩnh Long

 

50

Vĩnh Phúc

 

51

Yên Bái

 

[...]