ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 976/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
03 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 821/QĐ-BCT
ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 939/TTr-SCT ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Công Thương, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Công Thương (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KT, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 03 /5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành (01 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.012427
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một của UBND cấp huyện;
- Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương; UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 32/2024/NĐ- CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
1. Thủ tục
thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (Mã TTHC: 1.012427)
* Thời gian thực hiện: 57
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
UBND cấp huyện (25 ngày)
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ (trong đó bao gồm văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật cụm công nghiệp).
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách chuyên môn
|
Thông báo rộng rãi việc tiếp
nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông
tin đại chúng của địa phương.
|
04 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp sau thời gian thông báo rộng rãi.
|
15 ngày
|
Kết thúc thời gian nhận hồ
sơ, tham mưu UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp lập hồ sơ thành lập/mở rộng cụm
công nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày
15/3/2024 của Chính phủ.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận và gửi hồ sơ về
Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương).
|
01 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (25 ngày)
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên
viên xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
|
20 ngày
|
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (thông qua Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp do UBND cấp tỉnh thành lập,
chấm điểm với thang điểm 100 cho 04 tiêu chí theo khoản 2 Điều 13 Nghị định số
32/2024/NĐ-CP).
|
|
Trường hợp hồ sơ, nội dung
báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản
đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không
tính vào thời gian thẩm định.
|
Không quy định thời gian
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Thông qua dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính
công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
UBND tỉnh (07 ngày làm việc)
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn
chỉnh dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 20
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
TTHC cho công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
57 ngày
|