Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá giao đất tại khu quy hoạch định cư của thành phố Huế để bố trí tái định cư cho hộ gia đình thuộc diện giải tỏa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 967/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2012 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 967/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 06 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ vào Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại công văn số 1136/UBND-NĐ ngày 15 tháng 5 năm 2012 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1199/STC-QLG.CS ngày 23 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá giao đất ở tại các khu quy hoạch tái định cư của thành phố Huế cho các hộ gia đình thuộc diện giải tỏa như sau: (Có phụ lục kèm theo)
Mức giá giao đất nêu trên chỉ được bố trí tái định cư cho các hộ gia đình thuộc diện giải tỏa trong năm 2012 theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ mức giá đất quy định tại Điều 1 để giao đất cho các đối tượng thuộc diện giải tỏa khi Nhà nước thu hồi theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2012)
STT |
Ký hiệu |
Diện tích (m2/lô) |
Loại đường - vị trí |
Đơn giá (đồng/m2) |
I. Khu tái định cư thôn Thượng 3, phường Thủy Xuân - Giai đoạn 1 |
||||
1 |
A27, A28, A29, A30, A31 |
100,80 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
2 |
B14 |
106,20 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
3 |
B15 |
105,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
4 |
B16 |
103,30 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
5 |
B17 |
100,40 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
6 |
C09 |
93,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
7 |
C16 |
123,90 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
8 |
C18 |
88,00 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
Tổng |
12 lô |
|
|
|
II. Khu tái định cư thôn Thượng 3, phường Thủy Xuân |
||||
1 |
A9, A10, A11 |
97,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
2 |
B2, B3, B4 |
86,80 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
3 |
B15 |
70,90 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
4 |
B16 |
101,10 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
5 |
B22 |
75,40 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
6 |
C13 |
116,80 |
Hai mặt đường quy hoạch 7m & 7m |
840.000 |
7 |
C14 |
90,20 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
8 |
C22 |
75,20 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
9 |
C23 |
84,60 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
10 |
C24 |
78,60 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
11 |
C25 |
70,20 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
12 |
C26 |
83,00 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
13 |
C27 |
78,10 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
14 |
E19 |
87,90 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
15 |
E20 |
87,70 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
16 |
E21 |
87,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
17 |
E22 |
87,30 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
18 |
E23 |
87,10 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
19 |
E24 |
86,90 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
20 |
E25 |
86,70 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
21 |
E26 |
86,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
22 |
E27 |
88,10 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
23 |
E28 |
104,80 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
Tổng |
27 lô |
|
|
|
III. Khu tái định cư Hương Long, phường Hương Long - Giai đoạn 1 |
||||
1 |
C06 |
94,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
2 |
C07 |
91,60 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
3 |
C08 |
90,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
4 |
C09 |
88,90 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
5 |
C10 |
87,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
6 |
C11 |
86,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
7 |
C12 |
84,80 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
8 |
C13 |
83,40 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
9 |
C14 |
82,10 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
10 |
C15 |
80,70 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
11 |
C16 |
79,40 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
12 |
C17 |
78,10 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
13 |
C18 |
76,70 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
14 |
C19 |
76,90 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
15 |
C20 |
78,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
16 |
C21 |
79,80 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
17 |
C22 |
81,10 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
18 |
C23 |
82,40 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
19 |
C24 |
83,70 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
20 |
C25 |
85,00 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
21 |
C26 |
86,30 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
22 |
C27 |
87,60 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
23 |
C28 |
88,90 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
24 |
C29 |
90,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
25 |
C30 |
91,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
26 |
C31 |
92,80 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
27 |
C32 |
92,80 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
28 |
C33 |
91,30 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
29 |
C34 |
89,60 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
30 |
C35 |
87,90 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
31 |
C36 |
86,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
32 |
C37 |
84,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
33 |
C38 |
82,70 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
34 |
C39 |
81,00 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
35 |
C74 |
89,10 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
36 |
D01, D02, D10, D11 |
110,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
37 |
E07, E08, E09, E10, E11, E12, E13, E14, E25, E26, E27, E28, E29, E30, E31 |
99,50 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
38 |
E32 |
106,90 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
39 |
E33 |
131,60 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
40 |
E34 |
96,70 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
41 |
E35 |
95,70 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
42 |
E36 |
94,60 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
43 |
E37 |
93,60 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
44 |
E38 |
92,50 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
45 |
E39 |
91,50 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
46 |
E40 |
91,10 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
47 |
E41 |
91,20 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
48 |
E42 |
91,30 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
49 |
E43 |
91,40 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
50 |
E44 |
91,60 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
51 |
E45 |
91,70 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
52 |
E46, E47, E48 |
91,90 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
Tổng |
66 lô |
|
|
|
IV. Khu tái định cư Thị Sắc, phường Phú Hậu |
||||
1 |
A31 |
100,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
2 |
A51 |
133,90 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
3 |
A57, A58, A59, A60 |
125,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
4 |
A62 |
114,72 |
Mặt đường quy hoạch 11,5 & 6,5m |
1.140.000 |
5 |
A66 |
114,25 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
6 |
A67 |
117,05 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
7 |
A69, A71 |
122,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
8 |
A72 |
112,95 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
9 |
A74 |
99,00 |
Mặt đường quy hoạch 6,5 & dự kiến QH đường 11,5 m |
1.40.000 |
Tổng |
12 lô |
|
|
|
V. Khu tái định cư Thuận Lộc, phường Thuận Lộc |
||||
1 |
A12 |
72,00 |
Vị trí 4 đường Phạm Đình Hổ |
650.000 |
Tổng |
1 lô |
|
|
|
VI. Khu TĐC Phú Hiệp giai đoạn 1, phường Phú Hiệp: |
||||
1 |
E2 |
82,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
Tổng |
1 lô |
|
|
|
VII. Khu TĐC phục vụ giải tỏa sông Ngự Hà, Thượng Thành Eo Bầu giai đoạn 1, phường Hương Sơ |
||||
1 |
Lô 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 26, 27 |
101,50 |
Mặt đường quy hoạch 13,0m |
1.000.000 |
2 |
Lô 46 |
92,50 |
Mặt đường quy hoạch 16,5m |
1.450.000 |
3 |
Lô 47 |
92,50 |
Mặt đường quy hoạch 16,5m |
1.450.000 |
Tổng |
15 lô |
|
|
|
VIII. Khu TĐC phục vụ giải tỏa sông Ngự Hà, Thượng Thành Eo Bầu giai đoạn 2, xã Hương Vinh: |
||||
1 |
Lô 59, 61, 62, 65, 76, 77, 80, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90 |
95,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
2 |
94 |
96,60 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
3 |
Lô 99, 100, 106, 107, 109, 113, 114 |
95,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
4 |
117, 118 |
96,60 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
5 |
124, 125, 127, 129, 130 |
95,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
6 |
148, 151 |
200,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
2.400.000 |
7 |
159, 160, 167, 168, 169, 170 |
100,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
8 |
49 |
171,50 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 13,5m |
2.600.000 |
9 |
50 |
174,80 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
10 |
51 |
147,10 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
11 |
53 |
100,00 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
12 |
54 |
98,20 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
13 |
55 |
102,20 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
14 |
56 |
106,10 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
15 |
57 |
109,50 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
16 |
58 |
112,20 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
17 |
72 |
200,30 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
18 |
73 |
171,80 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
19 |
74, 96 |
200,30 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
20 |
97 |
171,80 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
21 |
98, 120 |
200,30 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
22 |
121 |
171,80 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
23 |
122 |
200,30 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
Tổng |
55 lô |
|
|
|
IX. Khu tái định cư Xóm Hành mở rộng: |
||||
1 |
G1, G8 |
105,00 |
Mặt đường quy hoạch 6,0m |
700.000 |
2 |
H34 |
115,50 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
3 |
C34A, C62B |
140,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
Tổng |
5 lô |
|
|
|
X. Khu TĐC Kim Long giai đoạn 4, phường Kim Long: |
||||
1 |
Lô 3, 5, 6 |
104,25 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Thái |
1.600.000 |
2 |
Lô 7, 8, 10 |
104,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Thái |
1.600.000 |
3 |
Lô 21 |
103,50 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
4 |
Lô 23 |
103,05 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
5 |
Lô 24 |
102,75 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
6 |
Lô 25 |
102,50 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
7 |
Lô 37 |
103,50 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
8 |
Lô 36 |
103,10 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
9 |
Lô 35 |
102,90 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
10 |
Lô 42 |
98,80 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
11 |
Lô 92 |
95,30 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
12 |
Lô 123 |
94,30 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
13 |
Lô 49 |
78,97 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
Tổng |
17 lô |
|
|
|
XI. Khu phân lô thửa 56, 57 tờ bản đồ 39 phường Hương Long: |
||||
1 |
Lô 07 |
200,80 |
Vị trí 1 hai đường: đường Nguyễn Phúc Chu và đường quy hoạch 5,0m |
1.740.000 |
2 |
Lô 14 |
70,00 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
3 |
Lô 15, 16, 19, 20, 21, 22, 25 |
70,00 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
4 |
Lô 26 |
71,30 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
5 |
Lô 27 |
72,60 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
6 |
Lô 28 |
74,00 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
7 |
Lô 29 |
71,00 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
Tổng |
13 lô |
|
|
|
XII. Khu quy hoạch dân cư Tổ 19 phường An Cựu: |
||||
1 |
L15 |
132,00 |
Mặt đường quy hoạch 6,0m |
1.000.000 |
2 |
L27 |
146,10 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
3 |
L28 |
141,00 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
4 |
L29 |
135,90 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
5 |
L30 |
130,50 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
6 |
L31 |
125,40 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
7 |
L32 |
118,20 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
8 |
L33 |
141,10 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
9 |
L34 |
154,40 |
Vị trí 1 hai đường: đường Bảo Vân dự kiến mở rộng 13,5m và đường QH 7,0m |
1.650.000 |
Tổng |
9 lô |
|
|
|
XIII. Khu tái định cư Thủy An, phường An Đông: |
||||
1 |
Lô số 25 |
100,00 |
Mặt đường quy hoạch 15,50m |
2.400.000 |
Tổng |
1 lô |
|
|
|