Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 966/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 966/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1156/TTr-SXD ngày 06 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (Quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Trình tự/Tên TTHC |
Bộ phận xử lý |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
|||
I |
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (01 TTHC) |
|
|
|||
1 |
1 |
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Sở Xây dựng |
|
||
|
|
1.1 |
Trường hợp cấp mới chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
10 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
9 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
1.2 |
Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
03 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
2 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.3 |
Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
05 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
4 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
1.4 |
Trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
05 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
4 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.5 |
Trường hợp công nhận/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
05 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
4 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
II |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 TTHC) |
|
|
|||
1 |
1 |
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
Sở Xây dựng |
||
|
|
1.1 |
Trường hợp cấp mới, điều chỉnh hạng, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề, gia hạn chứng chỉ |
12 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
11 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.2 |
Trường hợp gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề |
5 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
4 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.3 |
Trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề |
15 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
14 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
1. Hình thức nộp hồ sơ: Cá nhân/Doanh nghiệp lựa chọn 1 trong 4 hình thức nộp hồ sơ, như sau: (1). Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; (2). Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; (3). Nộp qua bưu phát; (4). Nộp qua mạng tại Website: dichvucong.quangninh.gov.vn.