Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 966/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/04/2017
Ngày có hiệu lực 14/04/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 966/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 14 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế phối hp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 509/TTr-SNN, ngày 31/3/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 288/STP-KSTT, ngày 13/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 34 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương, thuộc các lĩnh vực sau:

- Lĩnh vực thú y: 16 thủ tục;

- Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: 02 thủ tục;

- Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản: 01 thủ tục;

- Lĩnh vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: 15 thủ tục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Quyết định số 3714/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các t chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- TT T
U, TT.HĐND tỉnh;
- CT, c
ác PCT.UBND tnh;
- LĐV
P (Lg, V), Thùy;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm


THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC THÚ Y TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Trang

I. Lĩnh vực Thú y

1.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

Thông tư số 11/2013/TT-BTC ngày 21 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 và Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012;

Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07 tháng 8 năm 2015 sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012).

1

2.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

6

3.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

8

4.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

14

5.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

18

6

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

22

7

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản(đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

33

8

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

39

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

43

10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

48

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

52

12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

56

13

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

60

14

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

65

15

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

72

16

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

 

78

II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh, sơ chế, chế biến nông sản

Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp

83

18

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh, sơ chế, chế biến nông sản

90

III. Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản

19

Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)

Thông tư 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản

97

IV. Lĩnh vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

Thông tư 230/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp phép khai thác, hoạt động thủy sản

101

21

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

106

22

Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

111

23

Thủ tục cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

115

24

Thủ tục cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

118

25

Thủ tục Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

121

26

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

124

27

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

128

28

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

132

29

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

136

30

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

140

31

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê mua tàu

144

32

Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

148

33

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản

152

34

Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

156

* Ghi chú: Sửa đổi bổ sung các thủ tục hành chính số: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18 thuộc lĩnh vực Thú y; thủ tục hành chính số: 1, 2, thuộc lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; thủ tục hành chính số: 1 thuộc lĩnh vực nuôi trồng thủy sản; thủ tục hành chính số: 1, 2, 3, 5, 6,14, 15, 16, 18, 19, 20,21, 22, 23, 24 của Quyết định số 3714/QĐ-UBND, ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN