Quyết định 963/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 963/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Văn Hữu Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm dự thảo và trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định ban hành các văn bản quy phạm pháp luật theo Chương trình này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM
2014 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
Hình thức văn bản |
Trích yếu nội dung |
Cơ quan soạn thảo |
Thời điểm ban hành |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 19/12/2009 về việc ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi trực tuyến (Game online) trên địa bàn thành phố ĐN |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý II |
|
2 |
Quyết định |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, hồi đất, giao đất và cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV |
|
3 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV |
|
4 |
Quyết định |
Quy định về quản lý hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý III |
|
5 |
Quyết định |
Ban hành Quyết định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách tại phường, xã và dưới phường, xã |
Sở Nội vụ |
Quý III |
|
6 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về quản lý biên chế, lao động tại các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đà Nẵng |
Sở Nội vụ |
Quý IV |
|
7 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 của UBND thành phố ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
Sở Nội vụ |
Quý II |
|
8 |
Quyết định |
Ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, UBND các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý I |
|
9 |
Quyết định |
Ban hành Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ trên địa bàn thành phố |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Đề nghị không ban hành dưới dạng văn bản QPPL vì theo quy định tại NĐ 91, văn bản này không phải là QPPL |
10 |
Quyết định |
Quy định về đón tiếp khách quốc tế của lãnh đạo thành phố và các sở, ban, ngành tại Đà Nẵng |
Sở Ngoại vụ |
Quý IV |
|
11 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của UBND thành phố về việc Ban hành Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Ngoại vụ |
Quý IV |
|
12 |
Quyết định |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nhân lực chất lượng cao đối với các doanh nghiệp hoạt động trong Khu Công nghệ cao Đà Nẵng |
Ban Quản lý khu Công nghệ cao |
Quý II |
|
13 |
Quyết định |
Ban hành Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Công thương |
Quý II |
|
14 |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 121/2002/QĐ-UB ngày 26/11/2002 của UBND TP Đà Nẵng về tập trung và xử lý các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I |
|
15 |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 06/10/2002 của UBND thành phố về trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I |
|
16 |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND thành phố Đà Nẵng về Quy định mức chi trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm GD-DN 05-06 thành phố |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I |
|
17 |
Quyết định |
Thành lập Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm thành phố |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I |
Đề nghị không ban hành dưới dạng văn bản QPPL vì theo quy định tại NĐ 91, văn bản này không phải là QPPL |
18 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện (thay thế Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 của UBND thành phố) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý II |
|
19 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế Quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý II |
|
20 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 của UBND thành phố quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND thành phố |
Sở Tư pháp |
Quý I |
|
21 |
Quyết định |
Ban hành Phương án tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn năm học 2014-2015 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
Quý I |
Đề nghị không ban hành dưới dạng văn bản QPPL vì theo quy định tại NĐ 91, văn bản này không phải là QPPL |
22 |
Quyết định |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Sở Giáo dục Đào tạo |
Quý I |
Đề nghị không ban hành dưới dạng văn bản QPPL vì theo quy định tại NĐ 91, văn bản này không phải là QPPL |
23 |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao (Thay thế Quyết định số 27) |
Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao |
Quý II |
|
24 |
Quyết định |
Phân công nhiệm vụ có các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố trong việc tham mưu giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố |
Thanh tra |
Quý II |
Đề nghị không ban hành dưới dạng văn bản QPPL vì theo quy định tại NĐ 91, văn bản này không phải là QPPL |
25 |
Quyết định |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Xây dựng |
Quý II |
|
26 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 47/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định Quản lý kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Xây dựng |
Quý II |
|
27 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 12/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của UBND thành phố quy định diện tích tối thiểu được tách đối với loại đất ở trên địa bàn thành phố ĐN |
Sở Xây dựng |
Quý II |
|
28 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 19/2006/QĐ-UBND của UBND thành phố về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố ĐN |
Sở Xây dựng |
Quý III |
|
29 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác hệ thống cấp nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Xây dựng |
Quý III |
|
30 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về quản lý loại hình hoạt động kinh doanh dịch vụ cầm đồ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Công an thành phố |
Quý I |
|
31 |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, quan hệ công tác, chế độ chính sách đối với lực lượng dân phòng thành phố (thay thế Quyết định 103/2000/QĐ-UBNDngày 19/9/2000) |
Công an thành phố |
Quý II |
|
32 |
Quyết định |
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND thành phố về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Điêu khắc Chăm |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
33 |
Quyết định |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
34 |
Quyết định |
Quy định quy trình thẩm định quyết toán XDCB thuộc nguồn vốn do ngân sách cấp quận, huyện quản lý |
Sở Tài chính |
Quý II |
|
35 |
Quyết định |
Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Quý II |
|
36 |
Quyết định |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Quý III |
|
37 |
Quyết định |
Ban hành bổ sung giá dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của thành phố Đà Nẵng |
Sở Tài chính |
Quý III |
|
38 |
Quyết định |
Quy định việc quản lý, bảo trì hệ thống đường địa phương trên địa bàn thành phố |
Sở Giao thông vận tải |
Quý III |
|
39 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 65/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 của UBND thành phố về ban hành Quy định một số nội dung về tổ chức giao thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Giao thông vận tải |
Quý III |
|
40 |
Quyết định |
Quy định về tuần tra, kiểm tra trên các hệ thống đường địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sở Giao thông vận tải |
Quý IV |
|
41 |
Quyết định |
Quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc hệ thống đường địa phương trên địa bàn thành phố |
Sở Giao thông vận tải |
Quý IV |
|
42 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định 138/2001/QĐ-UBND ngày 11/9/2001 của UBND thành phố Đà Nẵng về ban hành Quy định quản lý và vận hành hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Sở Giao thông vận tải |
Quý IV |
|