STT
|
MÃ
SỐ
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
SỐ TRANG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP
|
|
1
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1-6
|
2
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7-12
|
3
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13-37
|
4
|
2.002033
|
Chuyển đối công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01 /2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38-52
|
5
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
53-68
|
6
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
69-74
|
7
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
75-91
|
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
8
|
2.001999
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (Cấp tỉnh)
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
92-93
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
94-108
|
2
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01 /2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
109-128
|
3
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
129-147
|
4
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
148-169
|
5
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
170-185
|
6
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
186-201
|
7
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
202-217
|
8
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
218-232
|
9
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
233-241
|
10
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
242-257
|
11
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
258-280
|
12
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
281-293
|
13
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
294-302
|
14
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
303-317
|
15
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
318-331
|
16
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
332-347
|
17
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
348-364
|
18
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
365-378
|
19
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
379-391
|
20
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
392-396
|
21
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
397-421
|
22
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
422-439
|
23
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
440-451
|
24
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
452-458
|
25
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
459-488
|
26
|
1.010026
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
490-499
|
27
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
501-541
|
28
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
542-582
|
29
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
583-628
|
30
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
629-655
|
31
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
656-694
|
32
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
695-734
|
33
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
736-741
|
34
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
742-747
|
35
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
748-753
|
36
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
754-761
|
37
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
762-768
|
38
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
769-774
|
39
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
775-782
|
40
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
783-788
|
41
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
789-801
|
42
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
802-806
|
43
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
807-812
|
44
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
813-818
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
45
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị
định số 107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
819-832
|
46
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
833-840
|
47
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
841-851
|
48
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
852-857
|
49
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
858-871
|
50
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
872-885
|
51
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
886-899
|
52
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
900-914
|
53
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
915-920
|
54
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
921-926
|
55
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
927-938
|
56
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
939-944
|
57
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
945-950
|
58
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
951-958
|
59
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
959-964
|
III. ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
|
60
|
2.002335
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định 80/2020/NĐ-CP
|
-
UBND cấp tỉnh quyết định
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện
|
965-966
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
61
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021.
|
-
UBND cấp tỉnh quyết định
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện
|
970-986
|
V. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
62
|
2.002283
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2021;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/5/2021;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020.
|
-
UBND cấp tỉnh quyết định
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện
|
987-988
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
2
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
3
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
4
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Hủy
công khai
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Hủy
công khai
|
|
6
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Hủy
công khai
|
|
7
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Hủy
công khai
|
|
8
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Hủy
công khai
|
|
9
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Hủy
công khai
|
|
10
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Hủy
công khai
|
|
11
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Hủy
công khai
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Hủy
công khai
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn
một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Hủy
công khai
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Hủy
công khai
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Hủy
công khai
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Hủy
công khai
|
|
17
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Hủy
công khai
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Hủy
công khai
|
|
19
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Hủy
công khai
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP XÃ HỘI
|
20
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
21
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
22
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
23
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Bãi
bỏ TTHC
|
|
24
|
Chuyển cơ sở
bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
Hủy
công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
MÃ
SỐ
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
SỐ
TRANG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
989-995
|
2
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
996-1004
|
3
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1005-1009
|
4
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1010-1013
|
5
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1014-1017
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
6
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1018-1031
|
7
|
2.002123
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1032-1039
|
8
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1040-1051
|
9
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1052-1057
|
10
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1058-1070
|
11
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1071-1083
|
12
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1084-1096
|
13
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1097-1108
|
14
|
2.001973
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1109-1114
|
15
|
1.004982
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1115-1120
|
16
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1121-1134
|
17
|
2.001958
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1135-1140
|
18
|
1.005377
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1141-1146
|
19
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1147-1154
|
20
|
1.004901
|
Cấp đối giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1155-1160
|
21
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND.
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1161-1163
|