Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 960/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/04/2018
Ngày có hiệu lực 17/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Thanh Tịnh
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 960/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công b chun hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 30/TTr-BQL ngày 26 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b kèm theo Quyết định này 26 thủ tục hành chính chuẩn hóa và bãi bỏ 26 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Quyết định và nội dung Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên trang Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, chuyên mục “Công báo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu”, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính chun hóa thuộc thm quyn giải quyết của Ban Quản lý các KCN.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Giám đốc các sở, ban, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh; TTr UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (P. KSTTHC 05 bản);
- Sở KHĐT; Ban Quản lý các KCN;
- Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh;
-
Trung tâm công báo tin học tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyn Thanh Tịnh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUN HÓA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

PHN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1, Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN

STT

Tên thủ tục hành chính

01

Quyết định chủ trương đu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

02

Quyết định chủ trương đu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

03

Quyết định chủ trương đu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đu tư).

04

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

05

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

06

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

07

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

08

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

09

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư.

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đu tư.

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

17

Giãn tiến độ đầu tư

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đu tư.

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

23

Cung cấp thông tin về dự án đu tư.

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý.

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý.

2, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN

STT

S hiệu hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

01

T-VTB-287711-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

02

T-VTB-287712-TT

Quyết định chủ trương đu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giy chứng nhận đăng ký đầu tư).

03

T-VTB-287713-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đi với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

04

T-VTB-287714-TT

Điều chỉnh quyết định chủ trương đu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giy chứng nhận đăng ký đầu tư).

05

T-VTB-287715-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đi với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

06

T-VTB-287716-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

07

T-VTB-287717-TT

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

08

T-VTB-287718-TT

Điều chỉnh nội dung dự án đu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

09

T-VTB-287719-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đi với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

10

T-VTB-287720-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

11

T-VTB-287721-TT

Chuyển nhượng dự án đầu tư.

12

T-VTB-288075-TT

Điều chỉnh dự án đu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

13

T-VTB-288076-TT

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

14

T-VTB-288077-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

15

T-VTB-288078-TT

Hiệu đính thông tin trên Giy chứng nhận đăng ký đầu tư.

16

T-VTB-288079-TT

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đu tư.

17

T-VTB-288080-TT

Giãn tiến độ đu tư

18

T-VTB-288081-TT

Tạm ngừng hoạt động của dự án đu tư.

19

T-VTB-288082-TT

Chm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

20

T-VTB-288083-TT

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

21

T-VTB-288084-TT

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đng BCC.

22

T-VTB-288085-TT

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

23

T-VTB-288086-TT

Cung cấp thông tin về dự án đu tư.

24

T-VTB-288087-TT

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.

25

T-VTB-288088-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý.

26

T-VTB-288089-TT

Điều chỉnh quyết định chủ trương đu tư của Ban quản lý.