Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 96/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc tham quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1988/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: ATLĐ-01
Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Viên chức tiếp nhận hồ sơ của BHXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chế độ BHXH |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định xét duyệt hồ sơ |
Viên chức phòng chế độ BHXH |
24giờ làm việc |
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ |
Cơ quan BHXH |
40 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Viên chức phòng chế độ BHXH |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chế độ BHXH |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Viên chức phòng chế độ BHXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. |
Viên chức tiếp nhận hồ sơ của BHXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: ATLĐ-02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
2. Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng.
3. Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Thanh tra |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Thanh tra |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội xử lý hồ sơ |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
40 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc |