ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 959/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
18 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
233/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1078/TTr-SKHĐT-KT ngày 06/05/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội
bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lĩnh vực Đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư, Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết
định số 946/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 và Quyết định 1432/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh (phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Bãi bỏ 02 (Hai) Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, gồm:
- Quyết định số 946/QĐ-UBND
ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long,
- Quyết định số 1432/QĐ-UBND
ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập
danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử
lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công
để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện
tử cập nhật lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, P. KT-NV;
- Lưu: VT, 1.12.13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
|
Quyết định số 233/QĐ- UBND ngày 09/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
II. Lĩnh vực Đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư
|
5
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1. Thẩm định
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương
đầu
tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Sở kế hoạch và đầu tư xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ tiếp
nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử lý và
báo cáo kết quả thẩm định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ
trình lãnh đạo Kế hoạch và Đầu tư xem xét
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu
tư xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, lưu hồ sơ điện tử
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày
|
2. Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ
tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử
lý và báo cáo kết quả thẩm định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
54 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu
tư ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
11 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh, lưu hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
75 ngày
|
3. Thẩm định
nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ
tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử
lý và báo cáo kết quả thẩm định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, lưu hồ sơ điện tử
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
45 ngày
|
4. Thẩm định
nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh
dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển sở kế hoạch và đầu tư xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ
tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử
lý và báo cáo kết quả thẩm định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
54 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu
tư xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu
và chuyển hồ sơ đến ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
11 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh dự án, lưu hồ sơ điện
tử
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
75 ngày
|
II. LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
5. Danh mục
dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư)
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển sở kế hoạch và đầu tư xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng nghiệp vụ
tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử
lý và báo cáo kết quả thẩm định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu
tư ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định phê duyệt Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất,
lưu hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày
|