ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
953/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 03 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
69/QĐ-BNN-VPĐP ngày 09/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 40/TTr- SNN ngày 19/4/2017 về việc đề nghị
ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Phú Thọ giai đoạn
2016-2020 (Nội dung chi tiết tại phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Nhiệm vụ của
các sở, ngành, địa phương:
1. Các sở, ngành được giao
chủ trì phụ trách các tiêu chí, chỉ tiêu:
- Căn cứ chức năng quản lý
nhà nước, xây dựng kế hoạch của ngành nhằm đảm bảo lộ trình, kết quả đạt được của
từng tiêu chí, chỉ tiêu được giao.
- Hướng dẫn cụ thể việc thực
hiện, đánh giá, thẩm định các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí này trên cơ
sở hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và thực tế triển khai tại địa phương.
- Thường xuyên kiểm tra, đôn
đốc các địa phương triển khai thực hiện.
2. Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh:
- Phối hợp với các sở,
ngành; UBND các huyện, thành, thị tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí của
các xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
- Hướng dẫn các huyện,
thành, thị trong công tác thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới.
- Tiếp nhận hồ sơ, tham mưu
tổ chức thẩm định, đề nghị công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành, thị:
- Căn cứ các văn bản hướng dẫn
của Trung ương, của tỉnh, và các văn bản có liên quan, chịu trách nhiệm chỉ đạo
các xã tổ chức thực hiện theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới của tỉnh giai đoạn
2016-2020.
- Thường xuyên kiểm tra, đôn
đốc các xã triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày
18/11/2009, Quyết định số 1832/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành, các đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị căn cứ Quyết định
thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
BỘ TIÊU CHÍ
XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
I. QUY HOẠCH
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Theo Quyết định số 1980/QĐ-TTg
|
Chỉ tiêu quy định của tỉnh
|
Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu chung
|
Vùng TDMN phía Bắc
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung
xây dựng xã1 được phê duyệt
và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Ban hành quy định quản
lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ
HỘI
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Vùng TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu quy định của tỉnh
|
Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung
tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại
thuận tiện quanh năm
|
|
|
100%
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2.2. Đường trục thôn, bản,
ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận
tiện quanh năm
|
|
|
≥50%
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa
|
|
|
100% (≥50% cứng hóa)
|
2.4. Đường trục chính nội
đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
|
|
100%
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
|
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện
đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống
điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
4.2. Tỷ lệ hộ
sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥98%
|
≥95%
|
≥95%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường
học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất
và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia
|
≥80%
|
≥70%
|
≥70%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà
văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể
thao của toàn xã
|
|
|
Đạt
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
6.2. Xã có
điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2
|
|
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ
thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng
đồng3
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
CSHT thương
mại nông thôn
|
Xã có chợ nông
thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa
|
|
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ
bưu chính
|
|
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn
thông, internet
|
|
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền
thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
|
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công
nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
|
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt
tiêu chuẩn theo quy định
|
≥80%
|
≥75%
|
≥75%
|
III. KINH TẾ
VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Vùng TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu quy định của tỉnh
|
Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người
khu vực nông thôn đến năm 2020 (tr. đồng/người):
|
≥45
|
≥36
|
|
Cục Thống kê tỉnh
|
+ Năm 2017
|
≥34
|
≥26
|
≥26
|
+ Năm 2018
|
≥38
|
≥30
|
≥30
|
+ Năm 2019
|
≥42
|
≥33
|
≥33
|
+ Năm 2020
|
≥45
|
≥36
|
≥36
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều
giai đoạn 2016-2020
|
≤6%
|
≤12%
|
≤12%
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên
dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥90%
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
13
|
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt
động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.2. Xã có mô hình liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Vùng TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu quy định của tỉnh
|
Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt
nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung
cấp)
|
≥85%
|
≥70%
|
≥70%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc
làm qua đào tạo
|
≥40%
|
≥25%
|
≥25%
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤21,8%
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt
tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
≥70%
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥95% (≥60% nước sạch)
|
≥90% (≥50% nước sạch)
|
≥90% (≥50% nước sạch)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất
- kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi
trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.3. Xây dựng cảnh quan,
môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với
quy định và theo quy hoạch
|
|
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
17.5. Chất thải rắn trên địa
bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu
gom, xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà
tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch4
|
≥85%
|
≥70%
|
≥70%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi
có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
≥60%
|
≥60%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn
thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Vùng TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu quy định của tỉnh
|
Đơn vị chủ trì phụ trách tiêu chí, chỉ tiêu
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã
đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong
hệ thống chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng
bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị -
xã hội của xã đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới
và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn
thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng
dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn
về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người
kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp,
cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|