Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 95/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/01/2024
Ngày có hiệu lực 15/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Võ Ngọc Hiệp
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ CẤP ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực tổ chức cán bộ, người có công, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;

2. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ CẤP ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến – Mã TTHC: 2.001157

- Thực hiện tại các cơ quan: UBND cấp xã: 05 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày; Sở Nội vụ: 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày.

- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B20

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Ký duyệt tờ trình và các hồ sơ liên quan trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ

 Chuyên viên Phòng Nội

03 ngày

B7

Xem xét tờ trình và các hồ sơ liên quan trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện

0,5 ngày

B8

Ký duyệt tờ trình và các hồ sơ liên quan trình Sở Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

B9

Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Nội vụ

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B11

Xử lý HS:

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Thẩm định hồ sơ

- Soát xét nội dung

Trưởng phòng XDCQ – Sở Nội vụ

7,5 ngày

B12

Ký duyệt tờ trình và các hồ sơ liên quan trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B13

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt.

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B14

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B15

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B16

Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B17

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B18

Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Sở Nội vụ

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B19

Chuyển Phòng Xây dựng chính quyền - Sở Nội vụ

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

2. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến – Mã TTHC: 2.001396.

- Thực hiện tại các cơ quan: UBND cấp xã: 05 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày; Sở Nội vụ: 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày.

- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B20

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

Công chức phụ trách lĩnh vực

3,5 ngày

B3

Ký duyệt tờ trình và các hồ sơ liên quan trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ

 Chuyên viên Phòng Nội Vụ cấp huyện

03 ngày

B7

Xem xét tờ trình và các hồ sơ liên quan trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện

0,5 ngày

B8

Ký duyệt tờ trình và các hồ sơ liên quan trình Sở Nội vụ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

B9

Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Nội vụ

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B11

Xử lý HS:

- Tiếp nhận hồ sơ

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu

- Thẩm định hồ sơ

- Soát xét nội dung

Trưởng phòng XDCQ – Sở Nội vụ

7,5 ngày

B12

Ký duyệt tờ trình và các hồ sơ liên quan trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B13

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt.

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B14

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B15

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B16

Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B17

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B18

Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Sở Nội vụ

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

B19

Chuyển Phòng Xây dựng chính quyền - Sở Nội vụ

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

 

[...]