Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 giao quyền tự chủ tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2023-2025
Số hiệu | 945/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 116/NQ-CP ngày 05/9/2022 của Chính phủ về phương án phân loại tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập trong năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1217/TTr-SYT ngày 31/5/2023; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1644/STC-HCSN ngày 29/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2023 - 2025 đối với 26 đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, cụ thể:
- Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 2): 05 đơn vị.
- Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (đơn vị nhóm 3): 18 đơn vị.
- Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 4): 03 đơn vị.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nội dung phân loại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tại Điều 1 nêu trên, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện tự chủ tài chính của đơn vị theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC ĐỘ TỰ ĐẢM BẢO
CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NGÀNH Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo Quyết định 945/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Nguồn thu năm 2023 |
Tỷ lệ bảo đảm chi TX năm 2023 |
NSNN hỗ trợ, đảm bảo chi thường xuyên năm 2023 |
|
Tổng |
698.801 |
|
296.019 |
I |
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
270.204 |
100% |
0 |
2 |
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh |
123.200 |
126% |
0 |
3 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
22.000 |
134% |
0 |
4 |
Bệnh viện ĐK KV Đặng Thuỳ Trâm |
39.467 |
100% |
0 |
5 |
Trường CĐ Y tế Đặng Thuỳ Trâm |
10.251 |
100% |
0 |
II |
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
4.931 |
35% |
9.184 |
2 |
Bệnh viện Tâm Thần |
7.800 |
47% |
8.700 |
3 |
Bệnh viện Nội tiết |
9.120 |
67% |
4.395 |
4 |
Trung tâm Mắt |
2.803 |
47% |
3.203 |
5 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
750 |
28% |
1.954 |
6 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
4.868 |
28% |
12.559 |
7 |
Trung tâm Y tế thành phố |
21.660 |
48% |
23.649 |
8 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh |
29.385 |
62% |
17.991 |
9 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn |
53.314 |
70% |
23.025 |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa |
21.976 |
49% |
22.838 |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức |
21.690 |
52% |
19.958 |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Hành |
17.541 |
52% |
16.274 |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Minh Long |
5.323 |
26% |
15.209 |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ |
7.000 |
24% |
22.494 |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Hà |
8.400 |
27% |
23.150 |
16 |
Trung tâm Y tế QDYKH huyện Lý Sơn |
3.860 |
27% |
10.585 |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng |
7.200 |
23% |
24.287 |
18 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây |
4.950 |
26% |
14.118 |
III |
Đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
1 |
Trung tâm KN Thuốc mỹ phẩm - Thực phẩm |
41 |
1% |
3.518 |
2 |
Trung tâm Pháp Y |
187 |
8% |
2.141 |
3 |
Trung tâm Y tế thị xã Đức Phổ |
880 |
5% |
16.787 |