ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 938/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong
lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu
giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 29/TTr-SXD ngày 01/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của cơ
quan, đơn vị
1. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi,
giám sát việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp
hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả
thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý
trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình nội bộ điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông
tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(nqv).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của
Bộ Xây dựng (Mẫu Giấy tiếp nhận được tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đối với hồ sơ. Đối
với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Xây dựng, phải phân
công/chuyển tiếp trên phần mềm đúng với tên người dùng thực tế thực hiện.
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở
phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số
07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường
hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng
Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
1. Thủ tục: Cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
Thời hạn thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Trình tự công
việc
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện
tử) cho Bưu điện
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
a) Trường hợp thuê nhà ở cũ đối với trường
hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 57 Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
B3.1: Kiểm tra hồ
sơ
|
Kiểm tra hồ sơ trường hợp người nộp đơn không thuộc
đối tượng được thuê nhà ở cũ thì phải có văn bản thông báo.
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi
|
02 ngày
|
- Mẫu số 08
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Xây dựng (Văn
phòng Sở Xây dựng).
|
- Hồ sơ
|
B3.2: Phân công xử
lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua
phòng Quản lý nhà và thị trường Bất Động sản.
|
- Văn Phòng Sở Xây dựng
- Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
|
- Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ.
|
B3.3: Thực hiện xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
- Kiểm tra, hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì có Thông báo
đề nghị Công chức tại Trung tâm yêu cầu người đề nghị thuê nhà bổ sung, chỉnh
sửa hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì lập tờ trình kèm
theo dự thảo quyết định phê duyệt đối tượng được thuê nhà ở cũ trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên xử lý
|
16 ngày
|
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B3.4: Phê duyệt,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Kiểm tra nội dung văn bản soạn thảo và luân chuyển
trình hồ sơ trên phần mềm điện tử.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Quyết định
|
B3.5: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Quyết định
|
B3.6: Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Tờ trình/Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
|
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn
phòng UBND tỉnh
|
B3.7: Tiếp nhận hồ
sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
0,25 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
|
B3.8: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B3.9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử
lý.
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B3.10: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B3.11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định
|
B3.12: Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị.
- Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định
|
B3.13: Chuyển kết
quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, chuyến hồ sơ cho Trung tâm Phát triển quỹ đất
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Quyết định
- Hồ sơ
|
b) Đối với trường hợp quy định tại điểm c và
điểm d khoản 2 Điều 57 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP trong trường hợp người
đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06/6/2013
|
B3.1: Kiểm tra hồ
sơ, đăng tải thông tin
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ để thực hiện đăng
tải; thực hiện đăng tải 03 lần liên tục thông tin về nhà ở cho thuê trên báo
của địa phương và trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị mình.
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi
|
07 ngày
|
Thông tin về nhà ở cho thuê
|
Thời gian đăng
tải: 30 ngày, kể từ ngày đăng tin lần cuối
|
c) Trường hợp người đang sử dụng nhà ở là
người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06/6/2013
|
B3.1: Kiểm tra hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Nhà ở không có tranh chấp, khiếu kiện thì có
văn bản gửi Sở Xây dựng (Văn phòng Sở Xây dựng).
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi
|
14 ngày
|
- Mẫu số 08
- Phiếu chuyển
- Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ
- Hồ sơ
|
B3.2: Chuyển hồ sơ
và phân công xử lý
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua
phòng Quản lý nhà và thị trường Bất Động sản.
|
- Văn Phòng Sở Xây dựng
- Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ.
|
B3.3: Xử lý hồ sơ
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản trả
lời rõ lý do.
- Trường hợp đủ điều kiện thì có văn bản thống nhất.
|
Chuyên viên xử lý
|
10 ngày
|
- Mẫu số 08
- Dự thảo văn bản
|
B3.4: Phê duyệt,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Kiểm tra nội dung văn bản soạn thảo và luân chuyển
trình hồ sơ trên phần mềm điện tử.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B3.5: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
- Lãnh đạo Sở
|
1,25 ngày
|
Văn bản
|
B3.6: Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Phát triển quỹ đất
tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Văn phòng
|
0,5 ngày
|
- Văn bản
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện
ký kết hợp đồng
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Thông báo đề nghị người thuê nhà ở thực hiện ký
kết hợp đồng.
- Thực hiện ký kết hợp đồng.
- Chuyến kết quả cho Trung tâm.
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi
|
02 ngày
|
- Mẫu số 08
- Quyết định/Thông báo
- Hợp đồng thuê nhà ở
|
B5: Chuyển kết
quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận Sở Xây dựng.
|
Trung tâm
|
0,25 ngày
|
- Quyết định/Thông báo
- Hợp đồng thuê nhà ở
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Quyết định/Thông báo
- Hợp đồng thuê nhà ở
|
2. Thủ tục: Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
Thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Trình tự công
việc
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện
tử) cho Bưu điện
|
0,5 ngày
|
|
B3: Kiểm tra hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Lập danh sách người mua nhà ở; Chuyển hồ sơ (giấy,
điện tử) qua Sở Xây dựng.
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi
|
05 ngày
|
- Mẫu số 04
- Danh sách người mua nhà ở
- Hồ sơ
|
B4: Phân công xử
lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử)
phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà và TT Bất động sản).
- Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng Sở Xây dựng
- Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
|
B5: Thực hiện xử
lý, thẩm tra hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
- Tham mưu Hội đồng xác định giá bán nhà ở tổ chức
họp đế xác định giá bán nhà ở, quyền sử dụng đất.
- Lập danh sách đối tượng được mua nhà ở kèm theo
văn bản xác định giá bán nhà ở của Hội đồng.
- Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh kèm theo dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên xử lý
|
27 ngày
|
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Báo cáo / Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
|
B6: Phê duyệt,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Xem xét, thông qua dự thảo Báo cáo và Quyết định.
- Trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
- Báo cáo / Dự thảo Quyết định
|
B7: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Báo cáo / Dự thảo Quyết định
|
B8: Chuyển hồ
sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Báo cáo / Dự thảo Quyết định
|
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn
phòng UBND tỉnh
|
B9: Chuyển hồ
sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ
|
B10: Phân công
xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B11: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử
lý.
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B12: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B13: Xem xét,
phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định
|
B14: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị.
- Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B15: Chuyển kết
quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển hồ sơ
cho Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng; chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phát triển quỹ
đất tỉnh Quảng Ngãi.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Quyết định
|
B16: Thực hiện
ký kết hợp đồng
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Thông báo người mua nhà ở thực hiện ký kết hợp
đồng mua bán.
- Thực hiện ký kết hợp đồng.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi
|
02 ngày
|
- Mẫu số 08
- Thông báo
- Hợp đồng mua bán nhà ở
- Quyết định
|
B17: Chuyển kết
quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận Sở Xây dựng.
|
Trung tâm
|
0,25 ngày
|
- Hợp đồng thuê nhà ở
- Quyết định
|
B18: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hợp đồng thuê nhà ở
- Quyết định
|
3. Thủ tục: Giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
Thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Trình tự công
việc
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện
tử) cho Bưu điện
|
0,5 ngày
|
|
B3: Kiểm tra hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Lập danh sách người mua nhà ở; Chuyển hồ sơ (giấy,
điện tử) qua Sở Xây dựng.
- Trường hợp hồ sơ không có đủ các giấy tờ theo
quy định thì trong vòng 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải có văn bản đề
nghị người có đơn bổ sung hồ sơ.
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi
|
05 ngày
|
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07
- Danh sách người mua nhà ở
- Hồ sơ
|
B4: Phân công xử
lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử)
phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà và TT Bất động sản).
- Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ.
|
- Văn phòng Sở Xây dựng
- Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
|
B5: Thực hiện xử
lý, thẩm tra hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
- Tham mưu Hội đồng xác định giá bán nhà ở tổ chức
họp để xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất.
- Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh kèm theo dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên xử lý
|
26 ngày
|
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
B6: Phê duyệt,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Xem xét, thông qua dự thảo Báo cáo và Quyết định.
- Trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
B7: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
B8: Chuyển hồ
sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn
phòng UBND tỉnh
|
B9: Chuyển hồ
sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B10: Phân công
xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B11: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử
lý.
|
Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B12: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B13: Xem xét,
phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định
|
B14: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị.
- Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định
|
B15: Chuyển kết
quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Quyết định
|
B16: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định
|
4. Thủ tục: Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại
khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Trình tự công
việc
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện
tử) cho Bưu điện
|
0,5 ngày
|
|
B3: Kiểm tra hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Lập danh sách người mua nhà ở; Chuyển hồ sơ (giấy,
điện tử) qua Sở Xây dựng.
- Trường hợp hồ sơ không có đủ các giấy tờ theo quy
định thì trong vòng 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải có văn bản đề
nghị người có đơn bổ sung hồ sơ.
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi
|
05 ngày
|
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07
- Danh sách người mua nhà ở
- Hồ sơ
|
B4: Phân công xử
lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử)
phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà và TT Bất động sản).
- Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng Sở Xây dựng
- Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
|
B5: Thực hiện xử
lý, thẩm tra hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
- Tham mưu Hội đồng xác định giá bán nhà ở tổ chức
họp để xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất.
- Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh kèm theo dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên xử lý
|
26 ngày
|
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
B6: Phê duyệt,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Xem xét, thông qua dự thảo Báo cáo và Quyết định.
- Trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
B7: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
B8: Chuyển hồ
sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn
phòng UBND tỉnh
|
B9: Chuyển hồ
sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B10: Phân công
xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B11: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử
lý.
|
Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B12: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B13: Xem xét,
phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định
|
B14: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị.
- Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định
|
B15: Chuyển kết
quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Quyết định
|
B16: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định
|
5. Thủ tục: Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
Thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Trình tự công
việc
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện
tử) cho Bưu điện
|
0,5 ngày
|
|
B3: Kiểm tra hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Lập danh sách người mua nhà ở; Chuyển hồ sơ (giấy,
điện tử) qua Sở Xây dựng.
- Trường hợp hồ sơ không có đủ các giấy tờ theo quy
định thì trong vòng 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải có văn bản đề
nghị người có đơn bổ sung hồ sơ.
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi
|
05 ngày
|
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07
- Danh sách người mua nhà ở
- Hồ sơ
|
B4: Phân công xử
lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử)
phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà và TT Bất động sản).
- Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng Sở Xây dựng
- Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
|
B5: Thực hiện xử
lý, thẩm tra hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
- Tham mưu Hội đồng xác định giá bán nhà ở tổ chức
họp để xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất.
- Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh kèm theo dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên xử lý
|
26 ngày
|
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
B6: Phê duyệt,
trình Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, thông qua dự thảo Báo cáo và Quyết định.
- Trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
B7: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
B8: Chuyển hồ
sơ
|
Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo/Dự thảo Quyết định
|
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn
phòng UBND tỉnh
|
B9: Chuyển hồ
sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B10: Phân công
xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B11: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử
lý.
|
Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B12: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B13: Xem xét,
phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định
|
B14: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị
- Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định
|
B15: Chuyển kết
quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Quyết định
|
B16: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định
|