ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 938/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 19
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Danh mục thủ tục
hành chính và quy trình liên thông kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã
TTHC gốc
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời
hạn giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn (03)
|
1
|
1.000987
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn.
|
17
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực
tiếp
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Không
có
|
- Luật khí tượng thủy văn số
90/2015/QH13 ngày 23/11/ 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ
- Quyết định số 1183/QĐ- BTNMT
ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.000970
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17
ngày làm việc, kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trực
tiếp
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Không
có
|
- Luật khí tượng thủy văn số
90/2015/QH13 ngày 23/11/ 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ
- Quyết định số 1183QĐ- BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.000943
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trực
tiếp
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, 519 đường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Không
có
|
- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/ 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ
- Nghị định số 136/2018/NĐ CP ngày
05 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 1183/QĐ- BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
PHẦN
II.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIŨA CÁC CƠ QUAN
THAM GIA GIẢI QUYẾT TTHC TRONG CÙNG BỘ TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH
I. LĨNH VỰC: KHÍ
TƯỢNG THUỶ VĂN (03 THỦ TỤC)
1. Tên thủ tục
hành chính: cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Bước 1: Nộp hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (gọi chung là khách hàng) trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Danh mục thành phần hồ sơ:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn.
+ Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
đối với tổ chức:
|
|
02 Bộ
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục
kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ;
|
Bản chính
|
2) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng
nhận hoạt động kinh doanh của tổ chức;
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính
|
3) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu văn bảng, chứng chỉ và hợp
đồng lao động của đội ngũ nhân viên;
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính
|
4) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật;
thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất
lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo
Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ;
|
Bản chính
|
5) Bản khai kinh nghiệm công tác của
nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý
nhân sự nơi đã từng làm việc.
+ Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo đối với cá nhân:
|
Bản chính
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02
Phụ lục kèm theo Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ;
|
Bản chính
|
|
2) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp
với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo;
|
Bản chính
|
|
(3) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật;
thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh
báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ;
|
Bản chính
|
|
4) Bản khai kinh nghiệm công tác,
có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc.
|
|
|
Số lượng hồ sơ: 02 Bộ
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường trường xem xét, kiểm
tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản
thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy: 02 ngày làm việc.
Bước 3: Xem xét thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, tổ chức thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ chuyển trực tiếp đến Ủy
ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Tờ trình (kèm dự thảo Giấy phép của
UBND tỉnh)
|
Bản chính (kèm bản dự thảo Giấy
phép của UBND tỉnh)
|
01
|
02
|
Hồ sơ tiếp nhận của khách hàng tại Bộ
phận Một cửa cấp tỉnh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bản chính, bản sao hoặc bản sao
công chứng
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 Bộ
Bước 4: Phê duyệt quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang xem xét,
quyết định; trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép phải
trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do: 06 ngày làm việc.
Bước 5: Trả kết quả: Kết quả giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Giang trả cho Sở Tài nguyên và Môi trường trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin
một cửa điện tử tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh: 01 ngày làm việc.
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Bản
chính
|
02
|
Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết
quả cho khách hàng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, bao gồm:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Bản
chính
|
01
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn.
Bước 1: Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (gọi
chung là khách hàng) trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Danh mục thành phần hồ sơ:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Hồ sơ Gia hạn, sửa đổi bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc
gia hạn giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ;
|
Bản chính
|
02 Bộ
|
2) Báo cáo kết quả hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi,
bổ sung giấy phép theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định 38/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ.
|
Bản chính
|
|
3) Bản sao chứng thực giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã được
cấp.
|
Bản sao chứng thực
|
|
Số lượng hồ sơ: 02 Bộ
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định: 02 ngày làm việc.
Bước 3: Xem xét thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, tổ
chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận hồ sơ sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trình Ủy ban
nhân dân tỉnh: 08 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ chuyển trực tiếp đến Ủy
ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Tờ trình (kèm dự thảo Giấy phép của
UBND tỉnh)
|
Bản chính (kèm bản dự thảo Giấy
phép của UBND tỉnh)
|
01
|
02
|
Hồ sơ tiếp nhận của khách hàng tại
Bộ phận Một cửa cấp tỉnh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bản chính, bản sao hoặc bản sao
công chứng
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 Bộ
Bước 4: Phê duyệt quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang xem xét, quyết
định; trường hợp không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn phải trả lời bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do: 06 ngày
làm việc.
Bước 5: Trả kết quả: Kết quả giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Giang trả cho Sở Tài nguyên và Môi trường trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin
một cửa điện từ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Bản
chính
|
02
|
Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết
quả cho khách hàng tại Trung tâm Phục vụ 1 chính công tỉnh
gồm:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Bản
chính
|
01
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Bước 1: Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ của tổ
chức, cá nhân (gọi chung là khách hàng) trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Danh mục thành phần hồ sơ:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
+ Hồ sư cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức:
|
|
02 Bộ
|
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02
Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính Phủ;
2) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng
nhận hoạt động kinh doanh của tổ chức;
|
Bản chính
|
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính
|
|
3) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính đề đối chiếu văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội
ngũ nhân viên;
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính
|
|
|
(4) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật;
thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh
báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ;
|
Bản chính
|
|
|
5) Bản khai kinh nghiệm công tác của
nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý
nhân sự nơi đã từng làm việc.
|
Bản chính
|
|
|
+ Hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với
cá nhân:
|
|
|
|
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn, tên văn bản quy định Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2016 của Chính Phủ;
|
Bản chính
|
|
|
2) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp
với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo;
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính
|
|
|
(3) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật;
thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất
lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo
Nghị định số 48/2020/NĐ-CP Bản chính ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ;
|
Bản chính
|
|
|
4) Bản khai kinh nghiệm công tác,
có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc.
|
|
|
Số lượng hồ sơ: 02 Bộ
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần
chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề hoàn thiện hồ
sơ theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
Bước 3: Xem xét thẩm định hồ sơ: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, tổ chức thẩm định,
thẩm tra hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ chuyển trực tiếp đến Ủy
ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Tờ trình (kèm dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh)
|
Bản chính (kèm
bản dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh)
|
01
|
02
|
Hồ sơ tiếp nhận của khách hàng tại
Bộ phận Một cửa cấp tỉnh Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Bản chính, bản
sao hoặc bản sao công chứng
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 Bộ
Bước 4: Phê duyệt quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang xem xét,
quyết định; trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, nêu
rõ lý do: 02 ngày làm việc.
Bước 5: Trả kết quả Kết quả giải quyết tại Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang trả cho Sở Tài nguyên và Môi trường trực tiếp hoặc qua hệ
thống thông tin một cửa điện tử tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5
ngày làm việc.
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Bản
chính
|
02
|
Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết
quả cho khách hàng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh gồm:
STT
|
Tên
thành phần
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
01
|
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Bản
chính
|
01
|