Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 938/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/06/2020
Ngày có hiệu lực 19/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 938/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 19 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Danh mục thủ tục hành chính và quy trình liên thông kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, PVHCC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã TTHC gốc

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết thực tế tại tỉnh

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn (03)

1

1.000987

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trực tiếp

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không có

- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/ 2015.

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ

- Quyết định số 1183/QĐ- BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

1.000970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

17 ngày làm việc, kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trực tiếp

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không có

- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/ 2015.

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ

- Quyết định số 1183QĐ- BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.000943

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trực tiếp

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không có

- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/ 2015.

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ

- Nghị định số 136/2018/NĐ CP ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Quyết định số 1183/QĐ- BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

PHẦN II.

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIŨA CÁC CƠ QUAN THAM GIA GIẢI QUYẾT TTHC TRONG CÙNG BỘ TTHC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC: KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN (03 THỦ TỤC)

1. Tên thủ tục hành chính: cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

Bước 1: Nộp hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (gọi chung là khách hàng) trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Danh mục thành phần hồ sơ:

STT

Tên thành phần

Tiêu chuẩn

Số lượng

01

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

+ Hồ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với tổ chức:

 

 

02 Bộ

1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ;

Bản chính

2) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh của tổ chức;

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính

3) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bảng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên;

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính

4) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ;

Bản chính

5) Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc.

+ Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân:

Bản chính

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính

 

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;

Bản chính

 

2) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo;

Bản chính

 

(3) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ;

Bản chính

 

4) Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc.

 

 

Số lượng hồ sơ: 02 Bộ

[...]