ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 934/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC DU LỊCH; DANH MỤC 48 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH; DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÁC) TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 15 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục I chi tiết
kèm theo).
2. Danh mục 48 thành phần hồ sơ
phải số hoá của 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du
lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên
Quang theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành
trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử (có Phụ lục II chi tiết kèm theo).
3. Danh mục 01 thủ tục hành
chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành
chính khác) trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục III chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch chủ trì; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết
định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính (nếu có); xây
dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh (nếu có). Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
d) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn
thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
c) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao
tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.
1. Bãi bỏ thủ tục hành chính số
thứ tự 109, 110, điểm C1 (Lữ hành); thủ tục hành chính số thứ tự 124, 125, 126,
127, 128 điểm C2 (Dịch vụ du lịch khác), mục C, Phần I Danh mục 154 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Bãi bỏ 15 thủ tục hành
chính, 42 thành phần hồ sơ thuộc lĩnh vực du lịch tại mục IV Phần A Danh mục
7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày
30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC) (báo cáo);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- UBND huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng TH-VX (đ/c Giang);
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
DANH
MỤC 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BP MC
|
DV BCCI
|
1
|
2.001628
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa[1]
|
07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ[2]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 04/2024/TT-
BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
và Thông tư số 13/2019/TTBVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 43/2024/TT-
BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản
phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất
kinh doanh.
|
x
|
x
|
2
|
2.001616
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa[3]
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ[4]
|
750.000 đồng/giấy phép
|
x
|
x
|
3
|
2.001622
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa[5]
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ[6]
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
x
|
x
|
4
|
2.001611
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành[7]
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ[8]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2021/TT-
BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-
BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
và Thông tư số 13/2019/TTBVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
x
|
5
|
2.001589
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể[9]
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ[10]
|
Không
|
x
|
x
|
6
|
1.001440
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm[11]
|
07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ[12]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
100.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-
BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
và Thông tư số 13/2019/TTBVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 43/2024/TT-
BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản
phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất
kinh doanh.
|
x
|
x
|
7
|
1.004628
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế[13]
|
10,5 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ[14]
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
x
|
8
|
1.004623
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa[15]
|
10,5 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ[16]
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
x
|
9
|
1.001432
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa[17]
|
07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ[18]
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
x
|
10
|
1.004614
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch[19]
|
07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ[20]
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
x
|
11
|
1.004551
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch[21]
|
14 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ[22]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-
BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
và Thông tư số 13/2019/TTBVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
x
|
12
|
1.004503
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch[23]
|
14 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ[24]
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
x
|
13
|
1.001455
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khoẻ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch[25]
|
14 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ [26]
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
x
|
14
|
1.004580
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch[27]
|
14 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ [28]
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
x
|
15
|
1.004572
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch[29]
|
14 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ [30]
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
x
|
DANH
MỤC 48 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP CỦA 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
TÊN/LĨNH VỰC/THÀNH PHẦN HỒ
SƠ PHẢI SỐ HÓA
|
I
|
Cấp tỉnh: 15 thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành (theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024)
|
2
|
Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Giấy chứng nhận ký quỹ kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
4
|
Bản sao có chứng thực quyết
định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
5
|
Bản sao có chứng thực bằng
tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ trách kinh
doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở
lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du
lịch nội địa
|
2
|
Cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024)
|
3
|
Cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
1
|
Đơn đề nghị cấp đổi Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024)
|
2
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa của doanh nghiệp
|
3
|
Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
1
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa đã được cấp
|
5
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
1
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa đã được cấp
|
3
|
Quyết định giải thể, biên bản
họp của doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp giải thể theo quy định tại
các điểm a, b và c khoản 1 Điều 201 Luật Doanh nghiệp
|
4
|
Quyết định thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định giải thể của Tòa án trong trường
hợp doanh nghiệp giải thể theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 201 Luật
Doanh nghiệp
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
1
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
|
3
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
1
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
|
3
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ
|
4
|
Giấy tờ chứng minh điều kiện
về trình độ nghiệp vụ: Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên
chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao
đẳng trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ
hướng dẫn du lịch quốc tế
|
5
|
Giấy tờ chứng minh điều kiện
về trình độ ngoại ngữ
|
6
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm
x 4 cm
|
8
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
1
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa (Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
|
3
|
Bản sao có chứng thực bằng
tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng
thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng
thực chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa
|
4
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ
|
5
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm
x 4 cm
|
9
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1
|
Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
|
3
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ
|
4
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm
x 4 cm
|
5
|
Bản sao có chứng thực giấy
chứng nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch do Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
|
6
|
Thẻ hướng dẫn viên du lịch đã
được cấp
|
10
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3cm x
4cm
|
3
|
Bản sao có chứng thực giấy tờ
liên quan đến nội dung thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đổi
thông tin trên thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
11
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều
2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều
2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
13
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều
2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
14
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều
2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 được sửa đổi tại điểm b khoản 1 điều
2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024)
|
2
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
DANH
MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ
SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC) TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
[1] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; phí, lệ phí; căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
[2] Giảm thời gian giải
quyết từ 10 ngày còn 07 ngày
[3] Sửa đổi, bổ sung thành
phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; phí, lệ phí; căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
[4] Giảm thời gian giải
quyết từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc
[5] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; phí, lệ phí; căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
[6] Giảm thời gian giải
quyết từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc
[7] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[8] Giảm thời gian giải
quyết từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc
[9] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[10] Giảm thời gian
giải quyết từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc
[11] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; phí, lệ phí; căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
[12] Giảm thời gian
giải quyết từ 10 ngày còn 07 ngày
[13] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; phí, lệ phí; yêu cầu, điều kiện
thực hiện; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[14] Giảm thời gian
giải quyết từ 15 ngày còn 10,5 ngày
[15] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[16] Giảm thời gian
giải quyết từ 15 ngày còn 10,5 ngày
[17] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
[18] Giảm thời gian
giải quyết từ 10 ngày còn 07 ngày
[19] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
[20] Giảm thời gian
giải quyết từ 10 ngày còn 07 ngày
[21] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[22] Giảm thời gian
giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày
[23] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[24] Giảm thời gian
giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày
[25] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[26] Giảm thời gian
giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày
[27] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[28] Giảm thời gian
giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày
[29] Sửa đổi, bổ sung
thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[30] Giảm thời gian
giải quyết từ 20 ngày còn 14 ngày