Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hiệu | 933/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 03/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 933/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông trong kỳ hệ thống hóa đầu tiên (Phụ lục I);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông trong kỳ hệ thống hóa đầu tiên (Phụ lục II);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông trong kỳ hệ thống hóa đầu tiên (Phụ lục III).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm thông tin và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Trang tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông và Trang tin điện tử của đơn vị mình; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông đến hết ngày 31/12/2013 theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 2 Điều 1 của Quyết định này và Quyết định số 75/QĐ-BTTTT ngày 21/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương rà soát những văn bản chưa có trong chương trình để đề xuất văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 với lộ trình cụ thể.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của Văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LUẬT, PHÁP LỆNH |
|||||
1 |
Luật |
12/2008/QH12 ngày 03/6/2008 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật xuất bản |
Thay thế bởi Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 |
01/7/2013 |
2 |
Luật |
30/2004/QH11 ngày 03/12/2004 |
Luật xuất bản |
Thay thế bởi Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 |
01/7/2013 |
3 |
Pháp lệnh |
43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 |
Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông |
Thay thế bởi: |
|
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; |
01/01/2011 |
||||
+ Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009; |
01/7/2010 |
||||
+ Luật tần số VTĐ số 42/2010/QH12 ngày 17/6/2010. |
01/7/2010 |
||||
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
Năm 2011 |
|||||
4 |
|
83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông |
Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014 |
5 |
|
58/2011/NĐ-CP ngày 08/7/2011 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính |
Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014 |
6 |
|
51/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện |
Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014 |
7 |
|
02/2011/NĐ-CP ngày 06/01/2011 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động Báo chí, xuất bản |
Thay thế bởi Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, xuất bản |
01/01/2014 |
Năm 2010 |
|||||
8 |
|
110/2010/NĐ-CP ngày 09/11/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 |
Thay thế bởi nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Xuất bản |
01/3/2014 |
9 |
|
55/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08/7/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện |
Thay thế bởi Nghị định số 58/2011/NĐ-CP ngày 08/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính |
01/9/2011 |
Năm 2009 |
|||||
10 |
|
50/2009/NĐ-CP ngày 25/5/2009 |
Bổ sung điều 12a Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08/7/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông |
01/12/2011 |
11 |
|
28/2009/NĐ-CP ngày 20/3/2009 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014 |
12 |
|
11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản |
Thay thế bởi nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Xuất bản |
01/3/2014 |
Năm 2008 |
|||||
13 |
|
121/2008/NĐ-CP ngày 03/12/2008 |
Về hoạt động đầu tư trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông |
Thay thế bởi: |
|
+ Nghị định 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; |
01/6/2011 |
||||
+ Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
15/8/2011 |
||||
14 |
|
97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 |
Về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet |
Thay thế bởi Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng internet và thông tin trên mạng |
01/9/2013 |
Năm 2007 |
|||||
15 |
|
187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thay thế bởi Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
02/12/2013 |
16 |
|
128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 |
Nghị định của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát |
Thay thế bởi Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
15/8/2011 |
17 |
|
63/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực công nghệ thông tin |
Thay thế bởi Nghị định 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014 |
Trước năm 2007 |
|||||
18 |
|
115/2006/NĐ-CP ngày 04/10/2006 |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
Thay thế bởi nghị định số 140/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra thông tin và truyền thông |
10/12/2013 |
19 |
|
111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản |
Thay thế bởi nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Xuất bản |
01/3/2014 |
20 |
|
160/2004/NĐ-CP ngày 03/9/2004 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về viễn thông |
Thay thế bởi Nghị định 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông |
01/6/2011 |
21 |
|
157/2004/NĐ-CP ngày 18/8/2004 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về bưu chính |
Thay thế bởi Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
15/8/2011 |
22 |
|
142/2004/NĐ-CP ngày 08/7/2004 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện |
Thay thế bởi: |
|
+ Nghị định số 58/2011/NĐ-CP ngày 08/07/2011 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính. |
01/9/2011 |
||||
+ Nghị định số 51/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện |
01/9/2011 |
||||
+ Nghị định số 83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông |
01/12/2011 |
||||
23 |
|
101/2004/NĐ-CP ngày 25/02/2004 |
Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thay thế bởi Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/2/2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương |
16/3/2008 |
24 |
|
24/2004/NĐ-CP ngày 14/01/2004 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông về tần số vô tuyến điện |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông về lĩnh vực tần số vô tuyến điện được thay thế bởi Luật Tần số Vô tuyến điện |
01/7/2010 |
25 |
|
24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo |
Được thay thế bằng Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo |
01/01/2014 |
26 |
|
88/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 |
Về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Được thay thế bằng Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (trong đó không điều chỉnh xuất khẩu, nhập khẩu xuất bản phẩm) |
01/6/2012 |
27 |
|
55/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 |
Về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet |
Thay thế bởi Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet. |
27/9/2008 |
28 |
|
08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001 |
Quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Đã được thay thế bằng Nghị định 72/2009/NĐ-CP ngày 03/09/2009 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
20/10/2009 |
29 |
|
109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 |
Về Bưu chính và viễn thông |
Trái với Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 |
01/10/2002 |
30 |
|
67/CP ngày 31/10/1996 |
Quy chế hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
20/12/2012 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
Năm 2009 |
|||||
31 |
|
125/2009/QĐ-TTg ngày 23/10/2009 |
Ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia |
Được thay thế bằng Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia. |
15/01/2014 |
32 |
|
48/2009/QĐ-TTg ngày 31/03/2009 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2009-2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
Năm 2008 |
|||||
33 |
|
43/2008/QĐ-TTg ngày 24/3/2008 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước 2008 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2008 |
Năm 2007 |
|||||
34 |
|
77/2007/QĐ-TTg ngày 28/5/2007 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Được thay thế bởi Quyết định 25/2013/QĐ-TTg ngày 4/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
01/7/2013 |
Năm 2006 |
|||||
35 |
|
74/2006/QĐ-TTg ngày 07/4/2006 |
Phê duyệt chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
36 |
|
32/2006/QĐ-TTg ngày 07/02/2006 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển viễn thông và Internet Việt Nam đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
Trước năm 2005 |
|||||
37 |
|
336/2005/QĐ-TTg ngày 16/12/2005 |
Phê duyệt Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia |
Thay thế bởi Quyết định số 125/2009/QĐ-TTg ngày 23/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về quy hoạch tần số vô tuyến điện quốc gia |
15/12/2009 |
38 |
|
219/2005/QĐ-TTg ngày 09/9/2005 |
Chiến lược phát triển thông tin đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
39 |
|
191/2005/QĐ-TTg ngày 29/7/2005 |
Phê duyệt Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hội nhập và phát triển giai đoạn 2005-2010” |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
40 |
|
331/QĐ-TTg ngày 06/4/2004 |
Phê duyệt Chương trình phát triển nguồn nhân lực về công nghệ thông tin từ nay đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
41 |
|
190/2004/QĐ-TTg ngày 08/01/2004 |
Quản lý dịch vụ chuyển phát |
Bị thay thế bởi Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
15/8/2011 |
42 |
|
217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 |
Về quản lý giá cước bưu chính, viễn thông |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 39/2007/QĐ-TTg ngày 21/03/2007 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính viễn thông |
25/4/2007 |
43 |
|
119/2003/QĐ-TTg ngày 11/6/2003 |
Phê duyệt Kế hoạch tổng thể ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài chính đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
44 |
|
79/2002/QĐ-TTg ngày 18/6/2002 |
Về quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền |
15/5/2011 |
45 |
|
158/2001/QĐ-TTg ngày 18/10/2001 |
Phê duyệt Chiến lược phát triển Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2012/QĐ-TTg ngày 27/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020 |
01/10/2012 |
46 |
|
81/2001/QĐ-TTg ngày 24/5/2001 |
Về việc phê duyệt chương trình triển khai chỉ thị số 58/CT-TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa giai đoạn 2001-2005 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2005 |
47 |
|
99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 |
Về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông |
Bị thay thế bởi Quyết định 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính viễn thông |
14/11/2003 |
48 |
|
85/1998/QĐ-TTg ngày 16/4/1998 |
Phê duyệt quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ |
Thay thế bởi Quyết định số 336/2005/QĐ-TTg ngày 16/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia |
09/01/2006 |
THÔNG TƯ |
|||||
Năm 2011 |
|||||
49 |
|
01/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 |
Công bố Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin cơ quan nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
15/2/2014 |
Năm 2010 |
|||||
50 |
|
19/2010/TT-BTTTT ngày 11/8/2010 |
Bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
51 |
|
13/2010/TT-BTTTT ngày 20/5/2010 |
Quy định áp dụng định mức hỗ trợ máy thu phát sóng vô tuyến HF cho tàu cá và định mức hỗ trợ duy trì thông tin viễn thông dự báo thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên biển năm 2010. |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
52 |
|
07/2010/TT-BTTTT ngày 02/3/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 13/2009/TT-BTTTT ngày 30/3/2009 về giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập |
Thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTTTT ngày 05/12/2013 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập |
18/01/2014 |
53 |
|
05/2010/TT-BTTTT ngày 09/02/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2005/TT-BBCVT ngày 06/05/2006 của Bộ Bưu chính, Viễn thông Hướng dẫn về cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011 |
15/8/2011 |
Năm 2009 |
|||||
54 |
|
43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
Được thay thế bởi Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/7/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
01/9/2012 |
55 |
|
39/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
56 |
|
38/2009/TT-BTTTT ngày 14/12/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2009/TT-BTTTT ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
57 |
|
36/2009/TT-BTTTT ngày 03/12/2009 |
Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến điện cự ly ngắn được sử dụng có điều kiện |
Được thay thế bởi Thông tư 03/2012/TT-BTTTT ngày 20/03/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. |
10/5/2012 |
58 |
|
27/2009/TT-BTTTT ngày 03/8/2009 |
Ban hành Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000MHz) |
Được thay thế bởi Thông tư 13/2013/TT-BTTTT ngày 14/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy hoạch phân kênh tần số cho nghiệp vụ cố định và di động mặt đất băng tần 30-30000MHz |
15/8/2013 |
59 |
|
23/2009/TT-BTTTT ngày 20/7/2009 |
Ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2009-2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
60 |
|
22/2009/TT-BTTTT ngày 24/6/2009 |
Quy định quản lý thuê bao di động trả trước |
Được thay thế bởi Thông tư 04/2012/TT-BTTTT ngày 13/4/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý thuê bao di động trả trước. |
01/6/2012 |
61 |
|
21/2009/TT-BTTTT ngày 22/6/2009 |
Bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
62 |
|
13/2009/TT-BTTTT ngày 30/3/2009 |
Quy định về giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập |
Thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTTTT ngày 05/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập |
18/01/2014 |
63 |
|
11/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 |
Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định |
15/8/2011 |
64 |
|
10/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 |
Ban hành Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định |
15/8/2011 |
65 |
|
09/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 |
Quy định về kiểm định và công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện |
15/8/2011 |
66 |
|
08/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 |
Ban hành “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy” |
Được thay thế bởi Thông tư số 31/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy |
01/01/2012 |
67 |
|
07/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy |
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy |
01/01/2012 |
68 |
|
06/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 |
Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông |
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông |
01/01/2012 |
69 |
|
05/2009/TT-BTTTT ngày 16/3/2009 |
Về việc quy định bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
70 |
|
04/2009/TT-BTTTT ngày 11/3/2009 |
Ban hành chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động cung ứng dịch vụ viễn thông công ích |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
Năm 2008 |
|||||
71 |
|
14/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 |
Hướng dẫn quản lý kinh phí hỗ trợ thực hiện thẩm tra, xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích tại các địa phương |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
72 |
|
13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 |
Hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Thay thế bởi văn bản hợp nhất số 2204/VBHN-BTTTT ngày 01/8/2013 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
30/8/2013 |
73 |
|
11/2008/TT-BTTTT ngày 26/12/2008 |
Hướng dẫn quản lý hỗ trợ phát triển và duy trì cung ứng dịch vụ viễn thông công ích cho ngư dân |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
74 |
|
08/2008/TT-BTTTT ngày 23/12/2008 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 128/2007/NĐ-CP ngày 02/08/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát |
Nghị định số 128/NĐ-CP ngày 02/08/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát bị thay thế bởi Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
15/8/2011 |
75 |
|
02/2008/TT-BTTTT ngày 04/4/2008 |
Hướng dẫn về cấp giấy phép băng tần |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2010/TT-BTTTT ngày 28/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện |
15/12/2010 |
76 |
|
02/2007/TT-BBCVT ngày 02/8/2007 |
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg ngày 17/7/2006, và Quyết định số 223/2006/QĐ-TTg ngày 04/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin của các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn có nguồn gốc ngân sách nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 42/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin sản xuất trong nước bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước |
15/02/2010 |
77 |
|
01/2007/TT-BBCVT ngày 03/01/2007 |
Hướng dẫn một số nội dung về dịch vụ bưu chính do Bưu chính Việt Nam cung ứng |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011 |
15/8/2011 |
Năm 2006 |
|||||
78 |
|
30/2006/TT-BVHTT ngày 22/02/2006 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Xuất bản |
Thay thế bởi Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 |
15/3/2010 |
79 |
|
04/2006/TT-BBCVT ngày 28/7/2006 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư 04/2001/TT-TCBĐ ngày 20/11/2001 của TCBĐ hướng dẫn thi hành Nghị định 55/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ truy cập Internet, dịch vụ kết nối Internet và dịch vụ ứng dụng Internet trong BCVT |
Hết hiệu lực do Nghị định 55/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet đã bị thay thế bởi Nghị định 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet |
27/9/2008 |
80 |
|
05/2006/TT-BBCVT ngày 06/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
81 |
|
02/2006/TT-BBCVT ngày 24/4/2006 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài đối với hàng hóa thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ BCVT |
Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2011/TT-BTTTT ngày 07/6/2011 của Bộ Bưu chính Viễn thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ đối với hàng hóa thuộc diện quản lý ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/8/2011 |
Từ năm 2005 trở về trước |
|||||
82 |
|
01/2005/TT-BBCVT ngày 06/5/2006 |
Hướng dẫn về cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011 |
15/8/2011 |
83 |
|
04/2004/TT-BBCVT ngày 29/11/2004 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện |
Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08/07/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện đã được thay thế bởi Nghị định số 58/2011/NĐ-CP ngày 08/7/2011 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính |
01/9/2011 |
84 |
|
04/2001/TT-TCBĐ ngày 05/12/2001 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 55/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ truy cập Internet, dịch vụ kết nối Internet và dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông |
Hết hiệu lực do Nghị định 55/2001/NĐ-CP ngày 23/08/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet đã bị thay thế bởi Nghị định 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet |
27/9/2008 |
85 |
|
02/2001/TT-TCBĐ ngày 25/4/2001 |
Hướng dẫn QĐ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của TTCP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2005 |
86 |
|
01/2001/TT-TCBĐ ngày 26/3/2001 |
Sửa đổi bổ sung một số điểm trong Thông tư 04/1998/TT-TCBĐ ngày 29/9/2008 của TCBĐ “hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ về mạng lưới và dịch vụ viễn thông” |
|
|
87 |
|
06/2000/TT-TCBĐ ngày 29/9/2000 |
Hướng dẫn hoạt động đối với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và Internet |
|
|
88 |
|
05/1999/TT-TCBĐ ngày 06/12/1999 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính viễn thông đối với công tác quản lý và cấp phép sử dụng tần số, thiết bị vô tuyến điện |
Trái với Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 |
01/10/2002 |
89 |
|
04/1999/TT-TCBĐ ngày 01/10/1999 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 85/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ. |
Hết hiệu lực do Quyết định số 85/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ đã hết hiệu lực. |
09/01/2006 |
90 |
|
03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá, cước bưu chính, viễn thông |
Trái với Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 |
01/10/2002 |
91 |
|
04/1998/TT-TCBĐ ngày 29/9/1998 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ về mạng lưới và dịch vụ Viễn thông. |
Trái với Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/5/2002 |
01/10/2002 |
92 |
|
06/VP ngày 28/11/1997 |
Quản lý nhà nước đối với các điểm phát thanh truyền hình |
|
|
93 |
|
02/TT-KHCN ngày 28/9/1996 |
Hướng dẫn hoạt động khoa học - công nghệ ngành bưu điện |
|
|
94 |
|
38/TT-XB ngày 07/5/1994 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 79/CP ngày 06/11/1993 quy định chi tiết thi hành Luật Xuất bản |
Thay thế bởi Thông tư số 30/2006/TT-BVHTT ngày 22/02/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thi hành Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản |
18/3/2006 |
96 |
|
01/BĐ-TT ngày 05/03/1994 |
Quy định tiêu chuẩn xếp hạng DN BCVT |
|
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
Năm 2008 |
|||||
97 |
|
43/2008/TTLT- BTC-BTTTT ngày 26/5/2008 |
Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
Được thay thế theo thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước. |
01/4/2012 |
Năm 2006 |
|||||
98 |
|
60/2006/TTLT- BVHTT-BBCVT-BCA ngày 01/6/2006 |
Quản lý trò chơi trực tuyến (Online Games) |
Bị bãi bỏ bằng Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Thông tư 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
01/9/2013 |
Từ năm 2005 trở về trước |
|||||
99 |
|
02/2005/TTLT- BCVT-VHTT-CA-KHĐT ngày 14/7/2005 |
Hướng dẫn về quản lý đại lý Internet |
Bị bãi bỏ bằng Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Thông tư 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
01/9/2013 |
100 |
|
02/2004/TTLT-BBCVT-BNV ngày 27/5/2004 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở BC, VT thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Thay thế bởi Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV ngày 30/6/2008 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở TTTT thuộc UBND cấp tỉnh, phòng Văn hóa - Thông tin thuộc UBND cấp huyện |
01/8/2008 |
101 |
|
01/2001/TTLT- TCBĐ-BCA ngày 07/6/2001 |
Hướng dẫn việc bảo đảm an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông |
|
09/01/2009 |
102 |
|
84/TTLB ngày 31/12/1996 |
Quy chế quản lý hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư này hướng dẫn Nghị định 67/CP ngày 31/10/1996 của Chính phủ đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ. |
20/12/2012 |
Quyết định của Bộ trưởng |
|||||
Năm 2008 |
|||||
103 |
|
55/2008/QĐ-BTTTT ngày 12/12/2008 |
Ban hành gói cước cơ bản dịch vụ điện thoại cố định nội hạt tại nhà thuê bao |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
104 |
|
51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18/11/2008 |
Ban hành quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008-2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
105 |
|
46/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/7/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan đại diện của Bộ tại thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế bởi Quyết định số 1253/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan đại diện của Bộ tại thành phố Hồ Chí Minh |
04/9/2009 |
106 |
|
42/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/7/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bưu điện |
Thay thế bởi Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông |
20/4/2009 |
107 |
|
41/2008/QĐ- BTTTT ngày 08/07/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Viễn thông |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 35/2011/QĐ-TTg ngày 27/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Viễn thông trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
15/8/2011 |
108 |
|
40/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/7/2008 |
Ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008-2010 |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2009/TT-BTTTT ngày 20/07/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2009-2010 |
01/10/2009 |
109 |
|
34/2008/QĐ-BTTTT ngày 26/5/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ |
Thay thế bởi Quyết định số 1979/QĐ-BTTTT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ |
17/12/2010 |
110 |
|
32/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 35/2011/QĐ-TTg ngày 27/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Viễn thông trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
111 |
|
27/2008/QĐ-BTTTT ngày 22/4/2008 |
Ban hành Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 02/2013/TT-BTTTT ngày 21/01/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
09/3/2013 |
112 |
|
20/2008/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2008 |
Ban hành danh mục tiêu chuẩn về công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
25/02/2011 |
113 |
|
15/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/4/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
Năm 2007 |
|||||
114 |
|
08/2007/QĐ-BTTTT ngày 24/12/2007 |
Ban hành danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 41/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước |
15/02/2010 |
115 |
|
06/2007/QĐ-BTTTT ngày 06/12/2007 |
Sửa đổi 1 số điều của Quyết định số 16/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/4/2005 |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2012/TT-BTTTT ngày 19/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về tem bưu chính |
03/02/2013 |
116 |
|
04/2007/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2007 |
Dịch vụ dành riêng cho Bưu chính Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2012/TT-BTTTT ngày 18/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về phạm vi dịch vụ bưu chính dành riêng |
03/02/2013 |
117 |
|
03/2007/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2007 |
Quy định quản lý thuê bao di động trả trước |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BTTTT ngày 24/6/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước |
10/8/2009 |
118 |
|
22/2007/QĐ-BBCVT ngày 02/8/2007 |
Về việc dịch vụ dành riêng cho bưu chính Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 04/2007/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2007 ban hành dịch vụ dành riêng cho Bưu chính Việt Nam |
09/10/2007 |
119 |
|
21/2007/QĐ-BBCVT ngày 20/7/2007 |
Ban hành Quy định về hệ thống biểu mẫu nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích 2006-2007 |
Thay thế bởi Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008-2010 |
20/12/2008 |
120 |
|
17/2007/QĐ-BBCVT ngày 15/6/2007 |
Quyết định ban hành định mức hỗ trợ và duy trì phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích |
Hết hiệu lực về thời gian |
20/4/2009 |
121 |
|
11/2007/QĐ-BBCVT ngày 24/5/2007 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/6/2006 |
Được thay thế bởi Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
15/02/2010 |
122 |
|
09/2007/QĐ-BTTTT ngày 26/12/2007 |
Về việc in, cấp Thẻ nhà báo thời hạn 2006 - 2010 (mẫu mới) |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
123 |
|
09/2007/QĐ-BBCVT ngày 14/5/2007 |
Công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
124 |
|
08/2007/QĐ-BBCVT ngày 07/5/2007 |
Quyết định ban hành cước kết nối đối với liên lạc từ mạng điện thoại cố định vào mạng điện thoại di động |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
125 |
|
06/2007/QĐ-BBCVT ngày 07/5/2007 |
Quyết định giá cước kết nối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt nam vào mạng cố định |
Thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BTTTT ngày 19/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về tem bưu chính |
03/02/2013 |
126 |
|
03/2007/QĐ-BBCVT ngày 06/2/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số Vô tuyến điện |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số Vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
127 |
|
02/2007/QĐ-BBCVT ngày 30/01/2007 |
Về việc quy định mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại đối với dịch vụ bưu chính và dịch vụ chuyển phát |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 và Nghị định 47/2011/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011 |
15/8/2011 |
Năm 2006 |
|||||
128 |
|
1141/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 |
Quyết định ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với doanh nghiệp bưu chính, viễn thông và CNTT |
Thay thế bởi Thông tư số 24/2009/TT-BTTTT ngày 24/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông và Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT ngày 24/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông |
01/10/2009 |
129 |
|
63/2006/QĐ-BVHTT ngày 02/8/2006 |
Ban hành Quy chế sử dụng ảnh trong tranh cổ động và bìa xuất bản phẩm |
Thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch quy định về triển lãm, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh |
10/02/2013 |
130 |
|
49/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/11/2006 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/03/2003 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng bưu chính và công nghệ thông tin |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông |
11/6/2008 |
131 |
|
48/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/11/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chiến lược BCVT và CNTT |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-BTTTT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chiến lược Thông tin và Truyền thông |
07/5/2008 |
132 |
|
47/2006/QĐ-BBCVT ngày 29/11/2006 |
Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn được sử dụng có điều kiện |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2009/TT-BTTTT ngày 03/12/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn được sử dụng có điều kiện |
01/02/2010 |
133 |
|
43/2006/QĐ-BBCVT ngày 02/11/2006 |
Về danh mục dịch vụ viễn thông công ích |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
134 |
|
42/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/10/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Phụ lục 2, 3 ban hành kèm theo Quyết định số 192/2003/QĐ-BBCVT ngày 22/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông phê duyệt quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
135 |
|
41/2006/QĐ- BBCVT ngày 19/9/2006 |
Về việc công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
136 |
|
39/2006/QĐ-BBCVT ngày 06/12/2006 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định quản lý tem bưu chính ban hành kèm theo Quyết định số 16/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BTTTT ngày 19/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về tem bưu chính |
03/02/2013 |
137 |
|
33/2006/QĐ-BBCVT ngày 06/9/2006 |
Ban hành quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông |
Bị thay thế bởi: |
|
+ Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26/03/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông; |
10/5/2013 |
||||
+ Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28/6/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính. |
12/8/2011 |
||||
138 |
|
31/2006/QĐ-BVHTT ngày 01/3/2006 |
Ban hành các mẫu giấy phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 |
15/3/2010 |
139 |
|
30/2006/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2006 |
Ban hành Tiêu chuẩn Ngành 1 Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-247: 2006 |
Hết hiệu lực theo Thông tư 10/2011/TT-BTTTT ngày 14/4/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông |
14/10/2011 |
140 |
|
27/2006/QĐ-BBCVT ngày 25/7/2006 |
Ban hành Tiêu chuẩn Ngành thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz - Yêu cầu kỹ thuật. Mã số: TCN 68-242:2006 |
Hết HL theo Thông tư 29/2011/TT-BTTTT ngày 26/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông |
01/01/2012 |
141 |
|
26/2006/QĐ-BBCVT ngày 25/7/2006 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh do Tập đoàn BCVT VN cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
142 |
|
24/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/7/2006 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
143 |
|
23/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/7/2006 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
144 |
|
22/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/7/2006 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế qua cáp quang biển của Tập đoàn BCVT VN cho các doanh nghiệp kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
145 |
|
21/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/7/2006 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tập đoàn BCVT VN |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
146 |
|
20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/6/2006 |
Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
Được thay thế bởi Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
15/02/2010 |
147 |
|
18/2006/QĐ-BBCVT ngày 12/6/2006 |
Điều chỉnh giá cước bưu kiện đi quốc tế cho tập đoàn BCVT Việt Nam cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
148 |
|
17/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/6/2006 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam đến năm 2010 trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHz |
Hết hiệu lực về thời gian |
19/5/2008 |
149 |
|
16/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/5/2006 |
Ban hành cước hòa mạng, cước thông tin và phương thức tính cước dịch vụ điện thoại di động GSM do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
150 |
|
15/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/5/2006 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do tập đoàn BCVTVN cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
151 |
|
14/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/5/2006 |
Điều chỉnh cước dịch vụ truy nhập Internet qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) của Tập đoàn BCVT Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
152 |
|
13/2006/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2006 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam. |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2008/QĐ-BTTTT ngày 30/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
27/7/2008 |
153 |
|
11/2006/QĐ-BBCVT ngày 13/4/2006 |
Điều chỉnh cước các dịch vụ Inmarsat |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
154 |
|
09/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/4/2006 |
Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị phát sóng vô tuyến điện được sử dụng có điều kiện đặt trên phương tiện nghề cá |
Bị bãi bỏ theo Thông tư 03/2012/TT-BTTTT ngày 20/3/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. |
10/5/2012 |
155 |
|
05/2006/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2007 |
Sửa đổi một số điểm của Quyết định 148/2003/QĐ-BBCVT về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông |
Quyết định số 148/2003/QĐ-BBCVT đã hết hiệu lực |
|
156 |
|
04/2006/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2006 |
Quy định việc quản lý giá sàn cước thanh toán quốc tế và cước kết cuối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
Năm 2005 |
|||||
157 |
|
35/2005/QĐ-BBCVT ngày 21/12/2005 |
Phê duyệt “Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần (87108) MHz đến năm 2010” |
Hết hiệu lực theo thời gian |
31/12/2010 |
158 |
|
33/2005/QĐ-BBCVT ngày 02/12/2005 |
Quy định cước dịch vụ điện thoại CDMA nội tỉnh có máy đầu cuối là di động do VNPT cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
159 |
|
31/2005/QĐ-BBCVT ngày 11/11/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2008/QĐ-BTTTT ngày 05/03/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế |
29/3/2008 |
160 |
|
30/2005/QĐ-BBCVT ngày 12/9/2005 |
Ban hành cước thuê bao và phương thức tính cước đối với dịch vụ điện thoại di động GSM của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
161 |
|
29/2005/QĐ-BBCVT ngày 25/8/2005 |
Về việc điều chỉnh mức sàn định hướng đối với cước thanh toán quốc tế và cước kết cuối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt Nam |
Thay thế bằng Quyết định 04/2006/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định việc quản lý giá sàn cước thanh toán quốc tế và cước kết nối dịch vụ điện thoại quốc tế |
13/02/2006 |
162 |
|
27/2005/QĐ-BBCVT ngày 11/8/2005 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
163 |
|
26/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/7/2005 |
Về việc ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài nội tỉnh do Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
164 |
|
24/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/7/2005 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
165 |
|
25/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/7/2005 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh do Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
166 |
|
18/2005/QĐ-BBCVT ngày 12/5/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bưu điện |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của nhà xuất bản bưu điện |
08/8/2008 |
167 |
|
16/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/4/2005 |
Về việc ban hành Quy định quản lý tem bưu chính |
Thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BTTTT ngày 19/12/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về tem bưu chính |
03/02/2013 |
168 |
|
15/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
169 |
|
14/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
170 |
|
13/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
171 |
|
12/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
172 |
|
11/2005/QĐ-BBCVT ngày 28/4/2005 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
173 |
|
10/2005/QĐ-BBCVT ngày 25/4/2005 |
Điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 29/2005/QĐ-BBCVT ngày 25/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc điều chỉnh mức sàn định hướng đối với cước thanh toán quốc tế và cước kết cuối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt Nam |
22/9/2005 |
174 |
|
08/2005/QĐ-BBCVT ngày 25/4/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Ứng dụng công nghệ thông tin |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Ứng dụng công nghệ thông tin |
16/5/2008 |
175 |
|
06/2005/QĐ-BBCVT ngày 24/3/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2008/QĐ-BTTTT ngày 03/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm thông tin |
|
176 |
|
04/2005/QĐ-BBCVT ngày 04/02/2005 |
Điều chỉnh một số quy định về cước liên lạc sử dụng dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam |
Từ ngày 25/03/2013 đã ngừng cung cấp dịch vụ điện thoại thẻ |
25/3/2013 |
177 |
|
02/2005/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc phê duyệt “Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin vô tuyến cố định và lưu động mặt đất của Việt Nam trong dải tần 406,1-470 MHz”. |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2007/QĐ-BTTTT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin vô tuyến cố định và lưu động mặt đất của Việt Nam trong dải tần 406,1-407 MHz. |
14/01/2008 |
Năm 2004 |
|||||
178 |
|
70/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/12/2004 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của văn phòng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2008/QĐ-BTTTT ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ |
26/6/2008 |
179 |
|
58/2004/QĐ-BBCVT ngày 29/11/2004 |
Ban hành Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư |
Thay thế bởi 2 Thông tư 24/2009/TT-BTTTT ngày 23/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng với các đơn vị hoạt động thông tin truyền thông và Thông tư 25/2009/TT-BTTTT ngày 24/7/2009 ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông |
01/10/2009 |
180 |
|
44/2004/QĐ-BVHTT ngày 28/6/2004 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí |
Thay thế bởi Quyết định số 35/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí |
28/6/2008 |
181 |
|
44/2004/QĐ-BBCVT ngày 15/10/2004 |
Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Việt Nam |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Viêt Nam |
|
182 |
|
38/2004/QĐ-BBCVT ngày 15/9/2004 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại sử dụng thẻ trả tiền trước của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. (Mạng điện thoại thế hệ mới - NGN). |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
183 |
|
30/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/7/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
184 |
|
29/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/7/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông VN |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
185 |
|
28/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/7/2004 |
Ban hành bảng cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
186 |
|
26/2004/QĐ-BBCVT ngày 29/6/2004 |
Về việc ban hành “Chương trình triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin đến năm 2007” |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2007 |
187 |
|
23/2004/QĐ-BBCVT ngày 27/5/2004 |
Ban hành tiêu chuẩn chuyên môn nghiệp vụ giám đốc, phó giám đốc sở BCVT |
|
20/4/2009 |
188 |
|
22/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
189 |
|
21/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
190 |
|
20/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
191 |
|
19/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet Quốc tế |
Theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc công bố Danh mục Văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
11/3/2006 |
192 |
|
18/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
193 |
|
17/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
194 |
|
16/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
195 |
|
15/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
196 |
|
14/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
197 |
|
13/2004/QĐ- BBCVT ngày 09/4/2004 |
Sửa đổi một số điểm của Quyết định 148/2003/QĐ-BBCVT về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
198 |
|
12/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại IP chiều đi quốc tế do Công ty Viễn thông Quân đội cung cấp |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
199 |
|
03/2004/QĐ-BBCVT ngày 14/01/2004 |
Điều chỉnh các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối hạn mức lưu lượng, cước kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến VN |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
Năm 2003 |
|||||
200 |
|
192/2003/QĐ-BBCVT ngày 22/12/2003 |
Phê duyệt quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
201 |
|
188/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực VIII trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
202 |
|
187/2003/QĐ- BBCVT ngày 25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực VII trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
203 |
|
186/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực VI trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
204 |
|
185/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực V trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
205 |
|
184/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực IV trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
206 |
|
183/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực III trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
207 |
|
182/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực II trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
208 |
|
181/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực I trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
209 |
|
180/2003/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kỹ thuật và tin học trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2008/QĐ-TTg ngày 04/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
31/7/2008 |
210 |
|
174/2003/QĐ-BBCVT ngày 30/10/2003 |
Ban hành cước dịch vụ trả trước thuê bao ngày điện thoại vô tuyến nội thị máy đầu cuối là di động |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
211 |
|
171/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 |
Quy định về việc chỉ định các Phòng đo kiểm thiết bị viễn thông |
|
31/12/2006 |
212 |
|
170/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ FREE 1 |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
213 |
|
168/2003/QĐ-BBCVT ngày 13/10/2004 |
Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2003-2005 cho đơn vị sự nghiệp có thu (Báo BĐVN) |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
214 |
|
167/2003/QĐ-BBCVT ngày 13/10/2004 |
Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2003-2005 cho đơn vị sự nghiệp có thu (NXB Bưu điện) |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
215 |
|
166/2003/QĐ-BBCVT ngày 13/10/2004 |
Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2003-2005 cho đơn vị sự nghiệp có thu (VNNIC) |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
216 |
|
162/2003/QĐ-BBCVT ngày 30/9/2003 |
Quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc BBCVT |
Thay thế bởi Quyết định số 360/QĐ-BTTTT ngày 06/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
06/3/2008 |
217 |
|
157/2003/QĐ-BBCVT ngày 10/9/2003 |
Ban hành quy chế hoạt động của Ban VSTB của PN ngành BĐ |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
218 |
|
156/2003/QĐ-BBCVT ngày 08/9/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghệ truyền hình Việt Nam. |
Thay thế bởi Quyết định số 192/2005/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 7 năm 2005, Thủ tướng Chính phủ đã có quyết định chuyển Công ty Đầu tư và Phát triển công nghệ truyền hình Việt Nam thành Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. |
|
219 |
|
155/2003/QĐ- BBCVT ngày 06/9/2003 |
Ban hành quy chế hoạt động của HĐ lịch sử truyền thống Bộ BCVT |
Hết hiệu lực theo thời gian |
|
220 |
|
154/2003/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2003 |
Quy định về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan Bộ và các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2010/TT-BTTTT ngày 14/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Thông tin và Truyền thông |
1/3/2010 |
221 |
|
148/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/8/2003 |
Về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
222 |
|
147/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/8/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đo lường thuộc Cục quản lý chất lượng BC, VT, CNTT |
Được thay thế bởi Quyết định số 1694/QĐ-BTTTT ngày 11/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm đo lường trực thuộc Cục quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền thông |
11/11/2008 |
223 |
|
146/2003/QĐ-BBCVT ngày 19/08/2003 |
Về bổ sung thêm nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực I, II, III |
Hết hiệu lực theo Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
15/01/2008 |
224 |
|
144/2003/QĐ-BBCVT ngày 14/8/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng khu vực 2 thuộc Cục quản lý chất lượng, BC, VT, CNTT |
Được thay thế bởi Quyết định số 1696/QĐ-BTTTT ngày 11/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm kiểm định và chứng nhận 2 trực thuộc Cục quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền thông |
11/11/2008 |
225 |
|
132/2003/QĐ-BBCVT ngày 16/7/2003 |
Điều chỉnh mức cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh của dịch vụ điện thoại vô tuyến điện nội thị |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
226 |
|
120/2003/QĐ-BBCVT ngày 30/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước. |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
227 |
|
119/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA gói dịch vụ HAPPY |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
228 |
|
118/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA gói dịch vụ DAILY |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
229 |
|
117/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói FRIEND |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
230 |
|
116/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói ECONOMY |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
231 |
|
115/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
232 |
|
114/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ STANDARD |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
233 |
|
113/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
234 |
|
105/2003/QĐ-BBCVT ngày 18/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước các dịch vụ truy nhập Internet băng rộng ADSL |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
235 |
|
103/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/6/2003 |
Sửa đổi các quy định tạm thời về hạn mức lưu lượng và cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP liên tỉnh |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
236 |
|
102/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/6/2003 |
Sửa đổi các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng, cước kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
237 |
|
101/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/6/2003 |
Điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
238 |
|
93/2003/QĐ-BBCVT ngày 27/5/2003 |
Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng thường trực giúp việc Ban Chỉ đạo Quốc gia về Công nghệ thông tin |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 343/QĐ-TTg ngày 02/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia về công nghệ thông tin và Quyết định số 01/QĐ-BCĐCNTT ngày 29/7/2008 của BCĐ QG về CNTT |
|
239 |
|
92/2003/QĐ-BBCVT ngày 26/5/2003 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
|
05/9/2005 |
240 |
|
90/2003/QĐ-BBCVT ngày 15/5/2003 |
Ban hành quy định phát hành tem bưu chính kỷ niệm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2011/TT-BTTTT ngày 26/09/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn các hoạt động về tổ chức lễ phát hành đặc biệt tem bưu chính Việt Nam |
01/01/2012 |
241 |
|
75/2003/QĐ-BBCVT ngày 22/4/2003 |
Giao nhiệm vụ xây dựng quy hoạch phát triển Bưu chính VN đến 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
242 |
|
74/2003/QĐ-BBCVT ngày 22/4/2003 |
Giao nhiệm vụ xây dựng quy hoạch phát triển Viễn thông và Internet VN đến 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
243 |
|
66/2003/QĐ-BBCVT ngày 28/3/2003 |
Quy định tạm thời về quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
244 |
|
65/2003/QĐ-BBCVT ngày 28/3/2003 |
Quy định tạm thời về mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
245 |
|
59/2003/QĐ-BBCVT ngày 21/3/2003 |
Thành lập Hội đồng lịch sử truyền thống Bộ Bưu chính Viễn thông |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
246 |
|
56/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 |
Ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
247 |
|
54/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
248 |
|
53/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
249 |
|
52/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
250 |
|
51/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
251 |
|
50/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước GSM |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
252 |
|
49/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/03/2003 |
Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM. Kèm theo Bảng cước thông tin di động trả sau GSM |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
253 |
|
48/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/03/2003 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại IP quốc tế) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
254 |
|
47/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
255 |
|
46/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 |
Phê duyệt “Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam đến năm 2010 trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHZ”. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông phê duyệt điều chỉnh quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam đến năm 2010 trong các dải tần 821-960 MHZ và 1710-2200 MHZ |
05/7/2006 |
256 |
|
41/2003/QĐ-BBCVT ngày 17/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-BBCVT ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính viễn thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số Vô tuyến điện |
08/3/2007 |
257 |
|
39/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2008/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế |
15/4/2008 |
258 |
|
38/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông |
11/6/2008 |
259 |
|
37/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông |
25/4/2008 |
260 |
|
35/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược Thông tin và truyền thông |
07/5/2008 |
261 |
|
34/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Công nghiệp Công nghệ thông tin |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Công nghệ thông tin |
17/5/2008 |
262 |
|
33/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học-Công nghệ |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2003/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học Công nghệ |
11/6/2008 |
263 |
|
32/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-BTTTT ngày 03/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông |
30/4/2008 |
264 |
|
29/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Viễn Thông |
Thay thế bởi Quyết định số 41/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/07/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Viễn thông |
08/8/2008 |
265 |
|
28/2003/QĐ-BBCVT ngày 12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm INTERNET Việt Nam (VNNIC) |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-BTTTT ngày 05/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Internet Việt Nam |
29/3/2008 |
266 |
|
27/2003/QĐ-BBCVT ngày 10/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Bưu chính |
Thay thế bởi Quyết định 08/2008/QĐ-BTTTT ngày 20/03/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Bưu chính |
30/7/2008 |
267 |
|
22/2003/QĐ-BVHTT ngày 16/7/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí |
28/6/2008 |
268 |
|
20/2003/QĐ-BBCVT ngày 19/2/2003 |
V/v ban hành cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh (Mạng điện thoại công cộng - PSTN) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
269 |
|
19/2003/QĐ-BBCVT ngày 19/2/2003 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh sử dụng giao thức IP (điện thoại IP liên tỉnh) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
270 |
|
18/2003/QĐ-BBCVT ngày 18/2/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ |
24/4/2008 |
271 |
|
16/2003/QĐ-BBCVT ngày 18/2/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ KHTC |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2008/QĐ-BTTTT ngày 06/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch Tài chính |
30/5/2008 |
Năm 2002 |
|||||
272 |
|
907/2002/QĐ-TCBĐ ngày 30/10/2002 |
Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc phê duyệt bản “Điều chỉnh Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ”. |
Hết hiệu lực do Quyết định số 85/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ đã hết hiệu lực. |
09/01/2006 |
273 |
|
483/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 |
V/v ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày. |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
274 |
|
482/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 |
Ban hành cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay). |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
275 |
|
481/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 |
Về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25). |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
276 |
|
480/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 |
Về việc ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN). |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
277 |
|
479/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 |
V/v: Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
278 |
|
478/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 |
V/v ban hành cước hòa mạng thông tin di động |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
279 |
|
477/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 |
Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành cước viễn thông quốc tế |
01/01/2003 |
280 |
|
476/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 |
V/v Ban hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
281 |
|
67/2002/QĐ-BBCVT ngày 06/12/2002 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại vô tuyến nội thị |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
282 |
|
31/2002/QĐ-BBCVT ngày 19/12/2002 |
QĐ v.v thành lập Hội đồng TĐKT cơ quan Bộ BCVT |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
283 |
|
30/2002/QĐ-BBCVT ngày 19/12/2002 |
QĐ v.v thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Thay thế bởi Quyết định số 1007/QĐ-BTTTT ngày 10/7/2008 về thành lập Hội đồng Thi đua - khen thưởng Bộ TTTT |
|
284 |
|
28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 |
Ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư 04/2014/TT-BTTTT |
01/9/2011 |
285 |
|
26/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 |
Về việc ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
286 |
|
25/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 |
Ban hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
287 |
|
24/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 |
Về việc Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại IP quốc tế) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
288 |
|
17/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 |
Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế |
Thay thế bằng Quyết định số 55/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế |
01/4/2003 |
289 |
|
16/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 |
Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP), Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (ISP) thuê để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet |
Thay thế bằng Quyết định số 53/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/03/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet |
01/4/2003 |
290 |
|
15/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 |
Về việc ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế áp dụng cho các Khu công nghiệp phần mềm tập trung |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
291 |
|
14/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 |
Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP |
Thay thế bằng Quyết định số 57/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP |
01/4/2003 |
292 |
|
13/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 |
Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet trong nước (NIX) của các IXP |
Thay thế bằng Quyết định số 57/2003/QĐ-BBCVT ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP |
01/4/2003 |
293 |
|
12/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 |
Về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê luồng liên tỉnh áp dụng đối với Bộ Công an để phục vụ dự án “Sử dụng đường thông quốc gia phục vụ mạng viễn thông - tin học của Bộ Công an” |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
Năm 2001 |
|||||
294 |
|
921/2001/QĐ-TCBĐ ngày 01/11/2001 |
QĐ sửa đổi bổ sung một số điều trong thể lệ Bưu phẩm, bưu kiện 1999 |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính 2010 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Bưu chính |
15/8/2011 |
295 |
|
882/2001/QĐ-TCBĐ ngày 14/10/2001 |
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu điện |
|
|
296 |
|
839/2001/QĐ-TCBĐ ngày 05/10/2001 |
Ban hành tạm thời bảng cước các dịch vụ Inmasat |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
297 |
|
838/2001/QĐ-TCBĐ ngày 05/10/2001 |
Ban hành tạm thời cước kết nối giữa mạng Inmasat của Công ty Thông tin điện tử Hàng Hải với mạng viễn thông của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
298 |
|
831/2001/QĐ-TCBĐ ngày 02/10/2001 |
V/v ban hành bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
299 |
|
519/2001/QĐ-TCBĐ ngày 28/6/2001 |
Về việc ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
300 |
|
518/2001/QĐ-TCBĐ ngày 28/6/2001 |
Về việc ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp |
Thay thế bằng Quyết định số 13/2002/QĐ-TCBĐ ngày 01/02/2002 của Tổng Cục trưởng Tổng Cục Bưu điện về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet trong nước (NIX) của các IXP |
01/02/2002 |
301 |
|
505/2001/QĐ-TCBĐ ngày 22/6/2001 |
V/v ban hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP liên tỉnh với điện thoại công cộng (PSTN) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
302 |
|
504/2001/QĐ-TCBĐ ngày 22/6/2001 |
V/v ban hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
303 |
|
503/2001/QĐ-TCBĐ ngày 22/6/2001 |
V/v ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại IP quốc tế) |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
304 |
|
492/2001/QĐ-TCBĐ ngày 21/6/2001 |
V/v ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp áp dụng cho các Khu công nghiệp phần mềm tập trung. |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2011 |
305 |
|
491/2001/QĐ-TCBĐ ngày 21/6/2001 |
V/v Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
306 |
|
490/2001/QĐ-TCBĐ ngày 21/6/2001 |
V/v ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
307 |
|
126/2001/QĐ-TCBĐ ngày 26/02/2001 |
V/v giảm cước điện thoại di động GSM phục vụ việc mở rộng dung lượng số thuê bao từ 0 giờ ngày 01/6/2001 |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
308 |
|
74/2001/QĐ-TCBĐ ngày 12/02/2001 |
Ban hành cước kết nối Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung. |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
309 |
|
68/2001/QĐ-TCBĐ ngày 07/02/2001 |
Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
Từ năm 2000 trở về trước |
|||||
310 |
|
1197/2000/QĐ-TCBĐ ngày 12/12/2006 |
Phê duyệt “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000 MHz)” |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2009/TT-BTTTT ngày 03/8/2009 Ban hành “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000 MHz)” |
01/01/2010 |
311 |
|
812/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/9/2000 |
Ban hành cước thuê bao điện thoại vô tuyến cố định GMH 2000 tại thành phố Hồ Chí Minh |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
312 |
|
810/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/9/2000 |
Ban hành cước một số dịch vụ bưu phẩm trong nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2009/QĐ-TTg ngày 06/3/2009 Phê duyệt phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản (thư thường) trong nước đến 20 gram |
30/4/2009 |
313 |
|
809/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15/9/2000 |
Ban hành cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
314 |
|
693/2000/QĐ-TCBĐ ngày 07/8/2000 |
Ban hành giá cước dịch vụ điện thoại sử dụng công nghệ CDMA trong thời gian thử nghiệm |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
315 |
|
397/1999/QĐ-CSBĐ ngày 15/6/1999 |
Ban hành thể lệ Bưu phẩm bưu kiện 1999 |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính 2010 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Bưu chính |
15/8/2011 |
316 |
|
75/1999/QĐ-BVHTT ngày 8/11/1999 |
Ban hành “Quy chế liên doanh về in và phát hành xuất bản phẩm” |
Thay thế bởi Quyết định số 38/2008/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chế liên kết trong hoạt động xuất bản |
13/7/2008 |
317 |
|
705/1998/QĐ-TCBĐ ngày 17/11/1998 |
Ban hành Quy định tạm thời việc quản lý, phân bổ tên miền và địa chỉ Internet |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
318 |
|
99/1998/QĐ-CSBĐ ngày 14/02/1998 |
Về việc ban hành “Thể lệ vô tuyến điện nghiệp dư” |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-BTTTT ngày 04/4/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành quy định về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư |
07/5/2008 |
319 |
|
679/1997/QĐ-TCBĐ ngày 14/11/1997 |
Thể lệ dịch vụ Internet. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
01/9/2013 |
320 |
|
776/QĐ-BC ngày 21/6/1993 |
Quy chế tạm về việc mua tin kinh tế của các hãng tin nước ngoài |
|
|
CHỈ THỊ |
|||||
321 |
|
07/2004/CT-BBCVT ngày 19/7/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý đại lý Internet công cộng |
|
20/4/2009 |
322 |
|
05/2004/CT-BBCVT ngày 19/4/2004 |
Thực hiện chỉ thị 11/2004/CT-TTg ngày 30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước theo tinh thần NQ TW khóa IX và tổ chức triển khai thực hiện luật Doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
323 |
|
08/2001/CT-TCBĐ ngày 22/6/2001 |
Chỉ thị của Tổng cục trưởng TCBĐ triển khai thực hiện QĐ 93/2001/QĐ-TTg ngày 13/6/2001 |
|
|
324 |
|
99/CSBĐ/CT-TCBĐ ngày 26/02/1999 |
Phát triển và quản lý dịch vụ điện thoại trên Internet và các dịch vụ viễn thông cơ bản khác trên Internet |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 |
01/6/2011 |
TIÊU CHUẨN |
|||||
325 |
TCVN |
TCVN 6055:1995 ngày 23/9/1995 |
Tiêu chuẩn Việt Nam về tem bưu chính |
Thay bằng QCVN 69:2013/BTTTT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính ngày 10/7/2013 |
10/7/2013 |
Tổng số: 325 Văn bản |