Quyết định 9315/QĐ-NHCS năm 2021 công bố thủ tục giải quyết công việc được thay thế lĩnh vực hoạt động khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội

Số hiệu 9315/QĐ-NHCS
Ngày ban hành 13/10/2021
Ngày có hiệu lực 13/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Ngân hàng Chính sách Xã hội
Người ký Huỳnh Văn Thuận
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng,Bộ máy hành chính

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9315/QĐ-NHCS

Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);

Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ văn bản số 705/NHCS-PC ngày 12/02/2018 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn thực hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc (TTGQCV) của NHCSXH;

Xét đề nghị của Giám đốc Ban: Pháp chế, Quản lý và xử lý nợ rủi ro.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 TTGQCV được thay thế, lĩnh vực hoạt động khác thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH (Danh mục TTGQCV được thay thế tại phần A; nội dung cụ thể của TTGQCV được công bố tại phần B kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;

Điều 3. Chánh Văn phòng NHCSXH; Giám đốc: Ban Pháp chế, Quản lý và xử lý nợ rủi ro, các Ban chuyên môn nghiệp vụ tại Hội sở chính; Trung tâm Đào tạo, Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở giao dịch, Chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (b/cáo);
- Tổng Giám đốc (báo cáo);
- Trưởng BKS; các Phó TGĐ, KTT;
- Website NHCSXH (Ban PC);
- TTCNTT (truyền filetrans cho chi nhánh); NHCSXH các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, PC, QLN.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Thuận

 

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 9315/QĐ-NHCS ngày 13/10/2021 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)

Phần A

DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC

Danh mục TTGQCV được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của HCSXH

Số TT

Số hồ sơ TTGQCV

Tên TTGQCV được thay thế

Tên TTGQCV thay thế

Tên văn bản quy định nội dung thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

2.000319

Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình

Xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ chức kinh tế.

Quyết định số 62/QĐ-HĐQT ngày 27/9/2021 của Hội đồng quản trị ban hành Quy định xử lý nợ rủi ro trong hệ thống NHCSXH

Hoạt động khác

NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện)

2

2.000297

Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình

Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng bị rủi ro do thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, dịch bệnh, Nhà nước thay đổi chính sách làm ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của khách hàng.

Như trên

Như trên

Như trên

3

2.001461

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân: người lao động bị tai nạn nghề nghiệp trong quá trình đi lao động ở nước ngoài

Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là người đi lao động ở nước ngoài phải về nước trước hạn.

Như trên

Như trên

Như trên

4

2.002155

Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế

Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với các khoản nợ phải thu hi theo bản án, quyết định của Tòa án nhưng người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành án theo thông báo của cơ quan thi hành án.

Như trên

Như trên

Như trên

5

2.001447

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mắc bệnh tâm thần

Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân hoặc có thành viên trong hộ gia đình bị: Mắc bệnh tâm thần; mắc bệnh hiểm nghèo; mắc bệnh khác dẫn đến mất năng lực hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi; bị suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn từ 81% trở lên; chết hoặc bị tuyên bố là đã chết; bị tuyên bố mất tích.

Như trên

Như trên

Như trên

6

1.005340

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự

Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân hoặc có thành viên trong hộ gia đình bị bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ Y tế.

Như trên

Như trên

Như trên

7

2.000936

Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế

Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng bị rủi ro trước thời điểm năm 2014 không thực hiện xử lý kịp thời.

Như trên

Như trên

Như trên

8

2.000499

Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình

Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 05 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng bị rủi ro do: Thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, dịch bệnh, Nhà nước thay đổi chính sách làm ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng.

Như trên

Như trên

Như trên

9

2.002153

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất tích hoặc bị coi mất tích

Xử lý khoanh nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với trường hợp tất cả thành viên cùng tham gia ký kết hợp đồng vay vốn vắng mặt tại noi cư trú và không có thông tin xác thực về tung tích từ 02 năm trở lên.

Như trên

Như trên

Như trên

10

2.002154

Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế

Xử lý khoanh nợ bổ sung do nguyên nhân khách quan đối với trường hợp hết thời gian khoanh nợ, khách hàng vẫn gặp khó khăn, chưa có khả năng trả nợ.

Như trên

Như trên

Như trên

11

2.000369

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân ốm đau thường xuyên

Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với tất cả các thành viên cùng tham gia ký kết hợp đồng vay vốn bị rủi ro do một trong các nguyên nhân: Mắc bệnh tâm thần; mắc bệnh hiểm nghèo; mắc bệnh khác dẫn đến mất năng lực hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi; bị suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn từ 81% trở lên; chết hoặc bị tuyên bố là đã chết; bị tuyên bố mất tích.

Như trên

Như trên

Như trên

12

2.002142

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân: chết hoặc bị coi là chết

Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với các khoản nợ bị chiếm dụng mà người chiếm dụng chết, mất tích.

Như trên

Như trên

Như trên

13

1.003450

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là pháp nhân, tổ chức kinh tế vay vốn bị phá sản, giải thể

Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là pháp nhân, tổ chức kinh tế vay vốn bị phá sản, giải thể.

Như trên

Như trên

Như trên

14

2.001467

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân hết thời gian khoanh nợ (kể cả trường hợp khoanh nợ bổ sung) vẫn không có khả năng trả nợ

Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng sau khi hết thời gian khoanh nợ vẫn không có khả năng trả nợ.

Như trên

Như trên

Như trên

15

2.001460

Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa

Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với các khoản nợ nhận bàn giao từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ngân hàng Công thương Việt Nam và Kho bạc Nhà nước.

Như trên

Như trên

Như trên

 

Phần B

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

1. Xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ chức kinh tế.

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1. Khách hàng làm Đơn đề nghị xử lý nợ (mẫu số 01/XLN).

Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục

[...]