Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng
Số hiệu | 930/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Đặng Việt Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 930 /QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng tại Tờ trình số 309/TTr-BQL ngày 20 tháng 02 năm 2019 về việc đề nghị công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng; Quyết định số 8044/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 930 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
STT |
Tên TTHC |
Dịch vụ công trực tuyến |
||
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND thành phố |
X |
|
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
X |
|
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
X |
|
|
4 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND thành phố, không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
5 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
6 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
X |
|
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc tên nhà đầu tư |
X |
|
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời gian hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có) |
X |
|
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của UBND thành phố |
X |
|
|
11 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ |
X |
|
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND thành phố đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
14 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
X |
|
|
15 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND thành phố và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thuộc diện không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
16 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thuộc diện không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
17 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương trong KCN (trường hợp dự án có quy mô vốn dưới 5.000 tỷ và không thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại KCN, KKT phù hợp với quy hoạch KCN, KKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
X |
|
|
19 |
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp dự án có quy mô vốn dưới 5.000 tỷ và không thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại KCN, KKT phù hợp với quy hoạch KCN, KKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
X |
|
|
20 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
X |
|
|
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương trong KCN (trường hợp dự án có quy mô vốn dưới 5.000 tỷ và thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại KCN, KKT phù hợp với quy hoạch KCN, KKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
X |
|
|
22 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong KCN |
X |
|
|
23 |
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư trong KCN (dự án có quy mô vốn dưới 5.000 tỷ và thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại KCN, KKT phù hợp với quy hoạch KCN, KKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
X |
|
|
24 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư trong KCN |
X |
|
|
25 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
X |
|
|
26 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
X |
|
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG
STT |
Tên TTHC |
Dịch vụ công trực tuyến |
||
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
27 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận Tổng mặt bằng, Phương án kiến trúc và Đấu nối hạ tầng kỹ thuật |
X |
|
|
28 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở |
X |
|
|
29 |
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật |
X |
|
|
30 |
Thủ tục Khởi công xây dựng công trình |
X |
|
|
31 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng đối với các công trình cấp III, IV |
X |
|
|
32 |
Thủ tục đề nghị Xác nhận công trình xây dựng |
X |
|
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
STT |
Tên TTHC |
Dịch vụ công trực tuyến |
||
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
33 |
Chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trong khu công nghệ cao, khu công nghiệp |
|
X |
|
34 |
Xác nhận người lao động nước ngoài thuộc diện không cấp giấy phép lao động |
|
X |
|
35 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho doanh nghiệp khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
|
X |
|
36 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp GPLĐ và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong GPLĐ nhưng không thay đổi doanh nghiệp |
|
X |
|
37 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
|
X |
|
38 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động |
|
X |
|
39 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động |
|
X |
|
40 |
Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề đối với hợp đồng có thời gian dưới 90 ngày |
X |
|
|
41 |
Cấp phép tạm trú cho người nước ngoài tại doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
X |
|
|
42 |
Cấp phép gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
X |
|
|
43 |
Thủ tục đăng ký Nội quy lao động |
X |
|
|
IV. LĨNH VỰC MUA BÁN, CHUYỂN NHƯỢNG TÀI SẢN
STT |
Tên TTHC |
Dịch vụ công trực tuyến |
||
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
44 |
Thủ tục thực hiện chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất/một phần dự án/quyền sử dụng đất |
X |
|
|
V. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU