Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 93/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/01/2022
Ngày có hiệu lực 26/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Lê Hải Hòa
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công b thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đi tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hi Hòa

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)

Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư

1

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thời gian thẩm định: 20 ngày

- Thời gian phê duyệt: 15 ngày

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Đăng ký trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích.

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021.

- Sửa đổi mã hồ sơ TTHC;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 còn 35 ngày làm việc.

2

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thời gian thẩm định: 40 ngày

- Thời gian phê duyệt: 15 ngày

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Đăng ký trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích.

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021.

- Sửa đổi mã hồ sơ TTHC;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 75 còn 55 ngày làm việc.

3

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thời gian thẩm định: 20 ngày;

- Thời gian phê duyệt: 15 ngày.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Đăng ký trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích.

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021.

- Sửa đổi mã hồ sơ TTHC;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 còn 35 ngày làm việc.

4

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thời gian thẩm định: 40 ngày;

- Thời gian phê duyệt: 15 ngày.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Đăng ký trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích.

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021.

- Sửa đổi mã hồ sơ TTHC;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 75 còn 55 ngày làm việc.

Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

5

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

- Thời gian thẩm định: 20 ngày;

- Thời gian phê duyệt: 10 ngày;

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Đăng ký trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

Không có

- Luật Đấu thầu số 43/2014/QH13 ngày 26/11/2013;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;

- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020.

- Thông tư số  09/2021/TT-BKHĐT  ngày 16/11/2021.

- Bổ sung căn cứ pháp lý;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 40 còn 30 ngày làm việc.

 

Tổng số danh mục TTHC công bố: 05 TTHC

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 05 TTHC;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích: 05 TTHC;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết: