Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 926/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 12 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTG NGÀY 19/10/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 29 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
- Danh mục 1.136 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ,ngành, chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Danh mục 114 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các các Sở, ban, ngành chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan:
1. Bưu điện tỉnh phối hợp với các Sở, ban, ngành các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này.
2. Các cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính theo các Phụ lục tại Điều 1 Quyết định này tổ chức niêm yết danh mục thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản 2 và Khoản 3, Điều 13 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo Trung tâm Thông tin tỉnh thực hiện công bố, công khai các Phụ lục danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 13 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CÁC SỞ, BAN NGÀNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ
45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tiếp nhận |
Không tiếp nhận |
Ghi chú |
1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
24 |
13 |
Phụ lục 01 |
2 |
Sở Công Thương |
132 |
0 |
Phụ lục 02 |
3 |
Ban Dân tộc |
3 |
0 |
Phụ lục 03 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 |
4 |
Phụ lục 04 |
5 |
Sở Giao thông Vận tải |
59 |
10 |
Phụ lục 05 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
70 |
0 |
Phụ lục 06 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90 |
0 |
Phụ lục 07 |
8 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phụ lục 08 |
||
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
50 |
0 |
Phụ lục 09 |
10 |
Sở Nội vụ |
54 |
8 |
Phụ lục 10 |
11 |
Sở Tài chính |
17 |
1 |
Phụ lục 11 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63 |
9 |
Phụ lục 12 |
13 |
Sở Tư pháp |
114 |
24 |
Phụ lục 13 |
14 |
Thanh tra tỉnh |
4 |
6 |
Phụ lục 14 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
39 |
0 |
Phụ lục 15 |
16 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
80 |
20 |
Phụ lục 16 |
17 |
Sở Xây dựng |
90 |
0 |
Phụ lục 17 |
18 |
Sở Y tế |
146 |
15 |
Phụ lục 18 |
Tổng số: |
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 12 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTG NGÀY 19/10/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 29 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
- Danh mục 1.136 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ,ngành, chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Danh mục 114 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các các Sở, ban, ngành chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan:
1. Bưu điện tỉnh phối hợp với các Sở, ban, ngành các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này.
2. Các cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính theo các Phụ lục tại Điều 1 Quyết định này tổ chức niêm yết danh mục thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản 2 và Khoản 3, Điều 13 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo Trung tâm Thông tin tỉnh thực hiện công bố, công khai các Phụ lục danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 13 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CÁC SỞ, BAN NGÀNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ
45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tiếp nhận |
Không tiếp nhận |
Ghi chú |
1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
24 |
13 |
Phụ lục 01 |
2 |
Sở Công Thương |
132 |
0 |
Phụ lục 02 |
3 |
Ban Dân tộc |
3 |
0 |
Phụ lục 03 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 |
4 |
Phụ lục 04 |
5 |
Sở Giao thông Vận tải |
59 |
10 |
Phụ lục 05 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
70 |
0 |
Phụ lục 06 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90 |
0 |
Phụ lục 07 |
8 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phụ lục 08 |
||
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
50 |
0 |
Phụ lục 09 |
10 |
Sở Nội vụ |
54 |
8 |
Phụ lục 10 |
11 |
Sở Tài chính |
17 |
1 |
Phụ lục 11 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63 |
9 |
Phụ lục 12 |
13 |
Sở Tư pháp |
114 |
24 |
Phụ lục 13 |
14 |
Thanh tra tỉnh |
4 |
6 |
Phụ lục 14 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
39 |
0 |
Phụ lục 15 |
16 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
80 |
20 |
Phụ lục 16 |
17 |
Sở Xây dựng |
90 |
0 |
Phụ lục 17 |
18 |
Sở Y tế |
146 |
15 |
Phụ lục 18 |
Tổng số: |
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: Đầu tư |
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
02 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
04 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
06 |
Giãn tiến độ đầu tư |
07 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
08 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
09 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
10 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
11 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
12 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
13 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
14 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
15 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
II |
Lĩnh vực: Xây dựng |
16 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
17 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến |
18 |
Cấp giấy phép xây dựng cho công trình theo dự án |
19 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình sửa chữa, cải tạo |
20 |
Cấp giấy phép công quảng cáo |
21 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
22 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
23 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
24 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 24 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Quản lý đầu tư |
01 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
02 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
03 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
04 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
06 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
07 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
08 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
09 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
II |
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu |
13 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN Mẫu D |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 13 TTHC |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
I.1 |
Xăng dầu |
01 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
03 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
04 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
05 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
06 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
07 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
08 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
09 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
I.2 |
Thuốc lá |
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
I.3 |
Rượu |
13 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
I.4 |
Khí |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
19 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
23 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
27 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
30 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
31 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
34 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
35 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
39 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
42 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
43 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
46 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
47 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
50 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
51 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
54 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
55 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
II |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
II.1 |
Thuốc lá |
56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
57 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
59 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
60 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
61 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
II.2 |
Rượu |
62 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
64 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
III |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
65 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
66 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
67 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
68 |
Đăng ký hoạt động sử dụng VLNCN |
IV |
Lĩnh vực Hóa chất |
69 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
70 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
73 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
75 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
76 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
78 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
79 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
80 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
81 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
82 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
V |
Lĩnh vực Điện |
83 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
84 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
85 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
86 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
87 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
88 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
89 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
90 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
91 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
92 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
VI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm. |
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản, chế biến xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
97 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
98 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
99 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
VII |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
100 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
101 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
102 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
103 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
104 |
Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
105 |
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
106 |
Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
107 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
VIII |
Lĩnh vực Dàu khí: |
108 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
109 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
110 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
IX |
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại |
111 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
112 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
113 |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
114 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
115 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh |
116 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
117 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
118 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
XI |
Lĩnh vực Giám định Thương mại |
119 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
120 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XII |
Lĩnh vực Năng lượng |
121 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
XIII |
Lĩnh vực Công nghiệp Địa phương |
122 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
XIV |
Lĩnh vực Công nghiệp Nặng |
123 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
XV |
Lĩnh vực Xuất nhập Khẩu |
124 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
XVI |
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
125 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
126 |
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
127 |
Cấp Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu |
XVII |
Lĩnh vực Thành lập Văn phòng Đại diện |
128 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
129 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
130 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
131 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
132 |
Chấm dứt hoạt dộng của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 132 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH: KHÔNG
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN DÂN TỘC THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực Chính sách dân tộc |
1 |
Thực hiện chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang theo học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trong cả nước |
2 |
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
3 |
Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 03 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH: KHÔNG.
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: Quy chế - Tuyển sinh |
01 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
02 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
II |
Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
03 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
04 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
05 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
III |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
06 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
07 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
08 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
09 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
10 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
11 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
12 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
13 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
14 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
15 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
16 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
17 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
18 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
19 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
20 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
21 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
22 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
23 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
24 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
25 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
26 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
27 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
28 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
29 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
30 |
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên |
31 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
32 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
33 |
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
34 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 34 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: Quy chế - Tuyển sinh |
01 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
II |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
02 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
03 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
04 |
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 04 TTHC |
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTG NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
01 |
Gia hạn giấy phép thi công |
02 |
Cấp phép thi công đấu nối đường nhánh vào đường đang khai thác |
03 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
04 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác. |
05 |
Cấp phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan. |
06 |
Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ. |
07 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
08 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
09 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý |
10 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý. |
11 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. |
12 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
13 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
14 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
15 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
17 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
18 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
19 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
20 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
21 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
22 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
23 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
24 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
25 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
26 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
27 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
28 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô. |
29 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
30 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
31 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
32 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
34 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
35 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
36 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện . |
37 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
38 |
Cấp phép lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
39 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
40 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
42 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
43 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
44 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
45 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
46 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
47 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
48 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
49 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
50 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
51 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
52 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
53 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
54 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
55 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
57 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
59 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 59 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
01 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
03 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến . |
05 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. |
06 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
08 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
09 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
10 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 10 TTHC |
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
01 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ. |
02 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
03 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
04 |
Thủ tục chấp thuận việc công nhận sáng kiến. |
05 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm. |
06 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm. |
07 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm. |
08 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm. |
09 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm. |
10 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
II |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
11 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
14 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
16 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
17 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế). |
III |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
18 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. |
19 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung của Bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
20 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. |
21 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
22 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
23 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận. |
24 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
25 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp. |
26 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
27 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. |
28 |
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
29 |
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
30 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
IV |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
32 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
33 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
36 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng. |
37 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ. |
38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ. |
39 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ. |
40 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo. |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
42 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
43 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
44 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
45 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
46 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
47 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
48 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ. |
49 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ. |
50 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ. |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ. |
52 |
Thủ tục cấp cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ. |
53 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ. |
54 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ. |
55 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. |
56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát. |
57 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
58 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
59 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
60 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. |
62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh. |
63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất. |
64 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. |
65 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
66 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp. |
67 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
68 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
69 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
70 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 70 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH: KHÔNG
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã |
I.1 |
Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp |
01 |
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân |
02 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH |
03 |
Đăng ký thành lập Công ty Cổ phần |
04 |
Đăng ký thành lập Công ty Hợp danh |
05 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
06 |
Đăng ký chia công ty TNHH, công ty CP thành một số công ty cùng loại. |
07 |
Đăng ký tách công ty TNHH, công ty CP để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại. |
08 |
Đăng ký hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới. |
09 |
Đăng ký sáp nhập một hoặc một số công ty vào một công ty khác cùng loại. |
10 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên. |
11 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên. |
12 |
Đăng ký chuyển đổi DNTN thành công ty TNHH. |
13 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại. |
14 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
15 |
Thông báo thay đổi nội dung Đăng ký doanh nghiệp |
16 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án |
20 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
21 |
Hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, VPĐD của Doanh nghiệp và của Tổ chức khoa học và công nghệ công lập do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
23 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp; Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh |
24 |
Đăng ký thay đổi thông tin doanh nghiệp |
25 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn |
26 |
Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
27 |
Đăng ký sử dụng, thay đổi, huỷ con dấu của doanh nghiệp |
28 |
Đăng ký thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
29 |
Đăng ký thông tin cho thuê doanh nghiệp |
30 |
Đăng ký thay đổi thông tin người đại diện theo uỷ quyền |
31 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
I.2 |
Đăng ký kinh doanh liên hiệp Hợp tác xã |
32 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
33 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
34 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
35 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất |
36 |
Đăng ký Liên hiệp HTX trên cơ sở sáp nhập |
37 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng |
38 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng |
39 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
40 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
41 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
42 |
Thông báo góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp |
43 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động của liên hiệp HTX, CN, VPĐD, ĐKD |
44 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên minh hợp tác xã |
45 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
46 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
I.3 |
Đăng ký chào bán cổ phần riêng lẻ |
47 |
Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phần riêng lẻ |
II |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
48 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
49 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
50 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
51 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
54 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
55 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
56 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
57 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
58 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
59 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
60 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
62 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
63 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
64 |
Giãn tiến độ đầu tư |
65 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
66 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
67 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
68 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
69 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
70 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
71 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
72 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
III |
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ và viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
73 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
74 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN). |
75 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
76 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án. |
IV |
Lĩnh vực đầu tư dự án nguồn vốn ngân sách nhà nước |
IV.1 |
Lựa chọn nhà đầu tư |
77 |
Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình/dự án |
78 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư |
79 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự án |
80 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án |
81 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
82 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
83 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
84 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
IV.2 |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
85 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi/đề xuất dự án |
86 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển |
87 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
88 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu |
89 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
90 |
Công bố dự án |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 90 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH: KHÔNG.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg
NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực lao động-Tiền lương- Việc làm |
01 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
02 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
03 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
04 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
05 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi). |
06 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến). |
07 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề. |
08 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm. |
09 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng. |
10 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
13 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
14 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. |
15 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh. |
16 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
II |
Lĩnh vực quản lý xuất khẩu lao động |
17 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân. |
18 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày. |
III |
Lĩnh vực quản lý lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
19 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. |
IV |
Lĩnh vực an toàn lao động |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
21 |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
22 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
23 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2). |
V |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
24 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
25 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
26 |
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện. |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương. |
28 |
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do CQ, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập. |
29 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. |
30 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. |
31 |
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện. |
32 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em. |
VI |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
33 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp. |
VII |
Lĩnh vực chính sách người có công (29 TTHC) |
34 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
35 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
36 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác. |
37 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh. |
38 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót. |
39 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
40 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
41 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng. |
42 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. |
43 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ. |
44 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần. |
45 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. |
46 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. |
47 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
48 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
49 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
50 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
51 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
52 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
53 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
54 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. |
55 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
56 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
57 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
58 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
59 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
60 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
61 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. |
62 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
VIII |
Lĩnh vực Phòng, chóng tệ nạn xã hội |
63 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
64 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
65 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
66 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
67 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 67 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
01 |
Đưa người nghiện ma túy người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở điều trị nghiện ma tuý tỉnh Bình Thuận. |
02 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma tuý tỉnh Bình Thuận. |
03 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma tuý tỉnh Bình Thuận. |
II |
Lĩnh vực lao động- tiền lương- việc làm |
04 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 04 TTHC |
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
02 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
03 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
04 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước);lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
05 |
Khai thác lâm sản phụ |
06 |
Khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên |
07 |
Khai thác gỗ rừng trồng |
08 |
Giao khoán BVR |
09 |
Công trình lâm sinh (Trồng rừng, Chăm sóc rừng, Khoanh nuôi TSTN, Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp) |
II |
Lĩnh vực thú y |
10 |
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức |
11 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thuỷ sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Áp dụng cho cơ sở chăn nuôi, cơ sở giết mổ và cơ sở chuyên doanh thực phẩm nông sản có nguồn gốc động vật có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp tỉnh cấp). |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (Áp dụng cho cơ sở chăn nuôi, cơ sở giết mổ và cơ sở chuyên doanh thực phẩm nông sản có nguồn gốc động vật có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp tỉnh cấp). |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (Áp dụng cho cơ sở chăn nuôi, cơ sở giết mổ và cơ sở chuyên doanh thực phẩm nông sản có nguồn gốc động vật có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp tỉnh cấp). |
III |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
14 |
Cấp giấy mới chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
16 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
17 |
Cấp giấy phép vận chuyển nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
18 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
19 |
Cấp lại chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
20 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức vế an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
21 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
IV |
Lĩnh vực thủy lợi |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
23 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
24 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
25 |
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở các Dự án đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi |
V |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
26 |
Cấp phiếu kiểm soát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 2 mảnh vỏ. |
27 |
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sang giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ. |
28 |
Đăng ký xác nhận lần đầu nội dung quảng cáo thực phẩm. |
29 |
Đăng ký xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm. |
30 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức ATTP. |
31 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ diều kiện ATTP. |
32 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
33 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận. |
VI |
Lĩnh vực thủy sản |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
36 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
37 |
Cấp sổ Danh bạ thuyền viên |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
39 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
40 |
Cấp giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật tàu cá |
41 |
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
42 |
Cấp Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
43 |
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
44 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
45 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
46 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
47 |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
48 |
Kiểm tra, Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá). |
49 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá). |
50 |
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá). |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 50 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH: KHÔNG
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực công chức, viên chức |
01 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
02 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên (không có thời hạn) |
II |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
03 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
III |
Lĩnh vực uản lý nhà nước về công tác thanh niên |
04 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
05 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
06 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
IV |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, Đơn vị sự nghiệp công lập |
07 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
08 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
09 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
V |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
10 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
11 |
Thủ tục thành lập hội |
12 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
13 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
14 |
Thủ tục đổi tên hội |
15 |
Thủ tục hội tự giải thể |
16 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
17 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
19 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
20 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
21 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
22 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
23 |
Thủ tục cho phép quỹ được hoạt động trở lại sau khi quỹ bị tạm đình chỉ hoạt động |
24 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
25 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
26 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
VI |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư, lưu trữ |
27 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
28 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
VII |
Lĩnh vực quản lý Nhà nước về Thi đua khen thưởng |
29 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
30 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
31 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
32 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
33 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
35 |
Thủ tục đăng ký tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Bình Thuận |
36 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
37 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
VIII |
Lĩnh vực Tín ngưỡng Tôn giáo |
38 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
39 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
40 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
41 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
42 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
43 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
44 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
45 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
46 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
48 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
49 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
50 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
51 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
52 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
53 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
54 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 54 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực công chức, viên chức |
01 |
Thi tuyển công chức |
02 |
Xét tuyển công chức |
03 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
04 |
Thi nâng ngạch công chức |
05 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
06 |
Thi tuyển viên chức |
07 |
Xét tuyển viên chức |
08 |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 08 TTHC |
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực quản lý giá |
01 |
Thủ tục Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
02 |
Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
03 |
Thủ tục Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
04 |
Thủ tục Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô |
05 |
Thủ tục Thẩm định phương án giá nước sạch |
06 |
Thủ tục Thẩm định phương án giá do UBND tỉnh quyết định giá |
II |
Lĩnh vực quản lý tài sản công |
07 |
Thủ tục Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
08 |
Thủ tục bán tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
09 |
Thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục điều chuyển tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
11 |
Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng tài sản Nhà nước |
12 |
Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc |
III |
Lĩnh vực Tin học-Thống kê |
13 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
IV |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
14 |
Thủ tục trình phê duyệt khoản kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
V |
Lĩnh vực Đầu tư |
15 |
Thủ tục quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh |
16 |
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh |
VI |
Hành chính sự nghiệp |
17 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 17 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực quản lý tài sản công |
01 |
Thủ tục quản lý và sử dụng hóa đơn bán tài sản nhà nước và hoá đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 01 TTHC |
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực đất đai: |
01 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
02 |
Giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
03 |
Cấp mới Giấy chứng nhận, cấp đổi Giấy chứng nhận, cấp bổ sung tài sản |
04 |
Xác định giá đất cụ thể |
05 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
06 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
07 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
08 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
09 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
10 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
11 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
12 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
13 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
14 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
15 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
16 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
17 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
18 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
19 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
20 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
21 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
22 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
23 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
24 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
25 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
26 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
27 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
28 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
II |
Lĩnh vực bảo vệ môi trường: |
29 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
30 |
Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
31 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
32 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
33 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đơn giản |
34 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
35 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại |
36 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (bao gồm cấp mới; cấp lại do hết hạn, mất hoặc hư hỏng) |
37 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
38 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung |
III |
Lĩnh vực Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn: |
39 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ |
40 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
41 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
42 |
Lấy ý kiến UBND tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
IV |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo: |
43 |
Lập Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở |
44 |
Giao khu vực biển |
45 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
46 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
47 |
Trả lại khu vực biển |
48 |
Thu hồi khu vực biển |
V |
Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản: |
49 |
Cấp phép thăm dò khoáng sản |
50 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần giấy phép thăm dò khoáng sản |
51 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò |
52 |
Cấp phép khai thác khoáng sản |
53 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
54 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần giấy phép khai thác khoáng sản |
55 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
56 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
57 |
Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
58 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
59 |
Hồ sơ Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
60 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệuu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình theo điểm a khoản 2 Điều 64 Luật Khoáng sản |
61 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
62 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản theo cung cấp trực tuyến mức độ 3 |
63 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản theo cung cấp trực tuyến mức độ 3 |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 63 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước & Khí tượng thủy văn: |
01 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
02 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
03 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
04 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
05 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
06 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
07 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
08 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
09 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 09 TTHC |
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
01 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
II |
Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
02 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
03 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
04 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
VI |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
Trong hoạt động quản lý hành chính |
06 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
07 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
VI |
Lĩnh vực chứng thực |
08 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
VII |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
09 |
Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
10 |
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
VIII |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
11 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
12 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
13 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên giúp pháp lý |
14 |
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
15 |
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
16 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
17 |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
18 |
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
19 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
20 |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
IX |
Lĩnh vực Luật sư |
21 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
23 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
24 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
25 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
26 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
27 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
28 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
29 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
30 |
Hợp nhất công ty luật |
31 |
Sáp nhập công ty luật |
32 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
33 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
34 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
35 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
36 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
37 |
Giải thể Đoàn luật sư |
38 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
39 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
40 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
41 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
42 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
43 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
44 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
45 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
46 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
47 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
48 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
49 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
50 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
XI |
Lĩnh vực công chứng |
51 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
52 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
53 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
54 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
55 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
56 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
57 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
58 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
59 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi) |
60 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
61 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
62 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
63 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
64 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
65 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
66 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
67 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
68 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
69 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
70 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
71 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
72 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
73 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
74 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
75 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
76 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
77 |
Thành lập Hội công chứng viên |
XII |
Lĩnh vực giám định tư pháp |
78 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
79 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
80 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
81 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
82 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
83 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
84 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
85 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
86 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
87 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
XIII |
Lĩnh vực bán đấu giá |
88 |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
XIV |
Lĩnh vực trọng tài thương mại |
89 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
90 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
91 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
92 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
93 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
94 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
95 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
96 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
97 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
98 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
99 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
100 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
101 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
102 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
103 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
104 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
105 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
106 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
107 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
XV. |
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
108 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
109 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
110 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
111 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
112 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
113 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
114 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 114 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
01 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
02 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
03 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
II |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước (Trong hoạt động thi hành án dân sự) |
04 |
Chi trả tiền bồi thường |
III |
Lĩnh vực Chứng thực |
05 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
06 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
IV |
Lĩnh vực Công chứng |
07 |
Công chứng bản dịch |
08 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
09 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
10 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
11 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
12 |
Công chứng di chúc |
13 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
14 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
15 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
16 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
17 |
Nhận lưu giữ di chúc |
18 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
V |
Lĩnh vực Giám định Tư pháp |
19 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
VI |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
20 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
21 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
22 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
23 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
24 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 24 TTHC |
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA THANH TRA TỈNH THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực khiếu nại |
01 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu. |
02 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai. |
II |
Lĩnh vực tố cáo |
03 |
Thủ tục giải quyết tố cáo. |
III |
Lĩnh vực xử lý đơn thư |
04 |
Thủ tục xử lý đơn thư. |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 04 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực tiếp công dân |
01 |
Thủ tục tiếp công dân. |
II |
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
02 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập. |
03 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập. |
04 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập. |
05 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
06 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình. |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 06 TTHC |
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Xuất bản |
01 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
02 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
03 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
04 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
05 |
Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
06 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
07 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
08 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
09 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
11 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
12 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
13 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
14 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
II |
Lĩnh vực Báo chí |
16 |
Cấp phép xuất bản bản tin (trong nước). |
17 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh. |
18 |
Cho phép họp báo trong nước. |
19 |
Cho phép họp báo nước ngoài |
20 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng. |
21 |
Phát hành thông cáo báo chí. |
22 |
Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở ở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
III |
Lĩnh vực Bưu chính |
23 |
Cấp giấy phép bưu chính |
24 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
25 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
26 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
27 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
28 |
Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
IV |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
29 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
30 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
31 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
32 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
33 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
34 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
35 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
V |
Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
36 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
37 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
38 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
39 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 39 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH: KHÔNG
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
01 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
02 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao. |
03 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động Billards & snooker |
04 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
06 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. |
07 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động bơi, lặn |
08 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
09 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động Quần vợt |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức tập luyện môn quyền anh |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động Taekwondo. |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao. |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo. |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng. |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn. |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
23 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
II |
Lĩnh vực Du lịch |
II.1 |
Lữ hành |
24 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
25 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi địa điểm trong tỉnh, tên gọi, người đứng đầu |
26 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
27 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
28 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
29 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
30 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
31 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
32 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
33 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
II.1 |
Khách sạn |
34 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
35 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du |
36 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
37 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
38 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
39 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
40 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
III |
Lĩnh vực Văn hóa |
III.1 |
Biểu diễn nghệ thuật |
41 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
42 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
43 |
Cấp giấy phép cho các đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
44 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
45 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
46 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
47 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
III.2 |
Quảng cáo |
48 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
III.3 |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
49 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi, sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
50 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
51 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
52 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
53 |
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
54 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
55 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
56 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
57 |
Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc |
III.4 |
Văn hóa phẩm |
58 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
60 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu (Phim Tài liệu, Khoa học, Hoạt hình) |
61 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
III.5 |
Văn hóa cơ sở |
62 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
63 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
64 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
III.6 |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nỗ, công cụ hỗ trợ |
65 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
III.7 |
Di sản Văn hóa |
66 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
67 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
68 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
69 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
70 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
71 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
72 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
73 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
74 |
Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (Cá nhân) |
75 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (do hết hạn, hỏng, mất hoặc bổ sung nội dung) |
76 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (tổ chức) |
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (tổ chức) |
78 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
III.8 |
Điện ảnh |
79 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
80 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 80 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Văn hóa |
01 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi tên gọi, phạm vi hoạt động, người đứng đầu, địa điểm trong tỉnh) |
03 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam + Thay đổi tên gọi hoặc nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài sang nước khác; + Thay đổi hoạt động của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài; + Giấy phép bị mất, rách. |
04 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
05 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
06 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của tổ chức, cá nhân ở địa phương |
07 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
II |
Lĩnh vực Gia đình |
08 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
09 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (trong trường hợp bị mất, rách, hư hỏng) |
11 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thay đổi tên gọi, địa chỉ, người đứng đầu, nội dung hoạt động) |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Trường hợp mất, rách, hư hỏng) |
14 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thay đổi tên gọi, địa chỉ, người đứng đầu) |
15 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
16 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình |
17 |
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
18 |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (mất, rách, hư hỏng) |
19 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
20 |
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (rách, hư hỏng) |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 20 TTHC |
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực nhà ở |
01 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
02 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
03 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
04 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
05 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
07 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
08 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thế nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
II |
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
09 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
10 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. |
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
III |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
13 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức khảo sát xây dựng |
14 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
15 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
16 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng |
17 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý dự án |
18 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng công trình |
19 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công |
20 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện kiểm định xây dựng |
21 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
22 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức |
23 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức |
24 |
Đăng ký thông tin về năng lực hoạt động xây dựng |
25 |
Thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức |
26 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
27 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
28 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
29 |
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
30 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
31 |
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án vốn khác |
32 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
33 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
34 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
35 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
36 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
37 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác |
38 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh đối với công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác |
39 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
40 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
41 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
42 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
43 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng |
44 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng |
45 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
46 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
47 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
48 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
49 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
50 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
51 |
Cấp giấy phép xây dựng giai đoạn đối với công trình không theo tuyến |
52 |
Cấp giấy phép xây dựng giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
53 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
54 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
55 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
56 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình có thời hạn |
57 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
58 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
59 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
60 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng |
61 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng |
62 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng |
63 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
64 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng |
65 |
Cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng |
66 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề |
67 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
68 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) |
69 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
70 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
71 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
IV |
Lĩnh vực quy hoạch |
72 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng |
73 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
74 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng |
75 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng |
76 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng |
77 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng |
78 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch |
79 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị |
80 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị |
81 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu |
82 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu |
83 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
84 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
85 |
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng |
86 |
Thẩm định đồ án thiết kế đô thị riêng |
87 |
Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch |
88 |
Thẩm định nhiệm quy hoạch chung cụm, khu công nghiệp |
89 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung cụm, khu công nghiệp |
90 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết cụm, khu công nghiệp |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 90 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH KHÔNG CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH: KHÔNG.
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm. |
01 |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam. |
02 |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
03 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
05 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
06 |
Thủ tục gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (GCN ĐĐKKDT) có thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp. |
07 |
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (GCN ĐĐKKDT). |
08 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
09 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu. |
11 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra. |
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
13 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu. |
14 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra. |
15 |
Thủ tục Đề nghị thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
16 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu. |
17 |
Thủ tục Đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
20 |
Thủ tục gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu có thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp. |
21 |
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu |
22 |
Thủ tục Đăng ký thuốc sản xuất trong nước (theo Phụ lục V): - Thuốc bôi ngoài da thông thường: cồn Ethanol, dung dịch ASA, cồn iod, cồn BSI, dung dịch/mỡ DEP, nước Oxy già, thuốc đỏ, dung dịch xanh methylen; - Thuốc bột ra lẻ thông thường: Glucose, Thuốc tím; - Thuốc vệ sinh ngoài da (thuốc rửa phụ khoa), vệ sinh răng miệng (nước súc miệng). |
23 |
Thủ tục Dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Giao thông Vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y- dược. |
24 |
Thủ tục Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế. |
25 |
Thủ tục Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học. |
26 |
Thủ tục Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung học. |
27 |
Thủ tục Công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam (tại tỉnh Bình Thuận). |
28 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. |
29 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng. |
30 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực). |
31 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
32 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực: - Mỹ phẩm bị đình chỉ lưu hành hoặc bị thu hồi hoặc bị rút số tiếp nhận phiếu công bố; - Có những thay đổi về thông tin ảnh hưởng đến tính an toàn và chất lượng của mỹ phẩm. |
33 |
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic. |
34 |
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
35 |
Thủ tục Cho phép xuất khẩu, nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch. |
II |
Lĩnh vực Giám định y khoa. |
36 |
Thủ tục Cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính. |
37 |
Thủ tục Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
38 |
Thủ tục Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. |
39 |
Thủ tục Khám giám định đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. |
40 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học. |
41 |
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. |
42 |
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. |
43 |
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
44 |
Thủ tục Khám giám định phúc quyết. |
45 |
Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu. |
|
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương. |
47 |
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót. |
48 |
Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát. |
49 |
Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. |
50 |
Thủ tục Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. |
51 |
Thủ tục Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định. |
52 |
Thủ tục Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. |
53 |
Thủ tục Khám giám định tai nạn lao động tái phát. |
54 |
Thủ tục Khám giám định bệnh nghề nghiệp tái phát. |
55 |
Thủ tục Khám giám định tổng hợp. |
56 |
Thủ tục Khám giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ Trưởng (nay là Chính phủ). |
57 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt. |
58 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. |
59 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế tàu thuyền chuyển cảng. |
60 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra y tế tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh. |
61 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa. |
62 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải. |
63 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền. |
III |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
64 |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế. |
65 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trong trường hợp: Chứng chỉ hành nghề cấp không đúng thẩm quyền; Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật. |
66 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trong trường hợp: - Người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; - Người hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; - Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; - Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề; - Người hành nghề thuộc một trong các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 18 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
67 |
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
68 |
Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
69 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
70 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
71 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa. |
72 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm. |
73 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
74 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
75 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động). |
76 |
Thủ tục Đề nghị Phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu. |
77 |
Thủ tục Đề nghị Phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung. |
78 |
Thủ tục Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
79 |
Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
80 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
81 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu khi thay đổi địa điểm. |
82 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách. |
83 |
Thủ tục Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
84 |
Thủ tục Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
85 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hơp nhất, sáp nhập. |
86 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa. |
87 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa. |
88 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm. |
89 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. |
90 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
91 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
92 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe. |
93 |
Thủ tục Khám và Cấp Giấy khám sức khỏe người từ đủ 18 (mười tám) tuổi trở lên; người chưa đủ 18 (mười tám) tuổi; người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự nhưng không thuộc trường hợp KSK định kỳ; người được KSK định kỳ. |
94 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình (trước và sau ngày 01/01/2016) . |
95 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
96 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
97 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập, |
98 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm. |
99 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
100 |
Thủ tục Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa. |
101 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. |
102 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng. |
103 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (Trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo). |
104 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực: - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo. |
105 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho người lái xe. |
106 |
Thủ tục Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới. |
107 |
Thủ tục Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới. |
IV |
Lĩnh vực Tổ chức Cán bộ |
108 |
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. |
109 |
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. |
V |
Lĩnh vực Y Dược học cổ truyền |
110 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho đối tượng đã được chuẩn hóa lương y có đủ các chứng chỉ học phần nhưng chưa được kiểm tra sát hạch theo Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày 06 tháng 7 năm 1999 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ truyền (sau đây gọi tất là Thông tư số 13/1999/TT-BYT) trước ngày 30 tháng 6 năm 2004. |
111 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho đối tượng đã được Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là Sở Y tế tỉnh) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân có phạm vi hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân (sau đây viết tắt là Thông tư số 07/2007/TT-BYT) nhưng không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y. |
112 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho đối tượng đặc cách đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên. |
113 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho đối tượng có đủ các chứng chỉ học phần quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BYT và đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức theo quy định tại Thông tư số 13/1999/TT-BYT nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y. |
114 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y. |
115 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
VI |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng |
116 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. |
117 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II. |
118 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II (đối với trường hợp Giấy chứng nhận an toàn sinh học hết hạn; Giấy chứng nhận an toàn sinh học bị hỏng, bị mất; thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm). |
119 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng trong các trường hợp sau: - Cơ sở y tế lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng; - Hết thời hạn cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu hồi; - Thay đổi địa điểm, các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. |
120 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng trong trường hợp: - Trong thời hạn chậm nhất là 60 ngày trước khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hiệu lực, cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng và còn thời hạn từ 60 ngày trở lên; - Thay đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở lên trong trường hợp địa điểm, cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự không thay đổi. |
121 |
Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm (không thuộc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV. |
122 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
123 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, trong trường hợp: - Mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng; - Thay đổi địa điểm hoạt động, cơ sở điều trị bị thu hồi giấy phép hoạt động. |
124 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. |
125 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. |
126 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
127 |
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
128 |
Thủ tục Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone. |
VII |
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế. |
129 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
130 |
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A. |
131 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. |
VIII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
132 |
Thủ tục cấp mới Giấy Xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. |
133 |
Thủ tục cấp lại Giấy Xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. |
134 |
Thủ tục cấp mới Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật. |
135 |
Thủ tục cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật. |
136 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. |
137 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. |
138 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
139 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
140 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT. |
141 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT. |
142 |
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với: nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm. |
143 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm: - Trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng; - Trường hợp Giấy xác nhận quảng cáo hết hiệu lực sử dụng khi Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo. |
144 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
145 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm: - Trường hợp 1: Giấy xác nhận quảng cáo hết hiệu lực sử dụng: + Doanh nghiệp bị thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm; + Sản phẩm, hàng hoá có những thay đổi về thành phần hoặc công dụng; + Sản phẩm, hàng hóa bị đình chỉ lưu hành hoặc bị thu hồi. - Trường hợp 2: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo, tuy nhiên không thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường. |
IX |
Thủ tục hành chính đặc thù của địa phương |
146 |
Đề nghị hỗ trợ việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng số tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 146 TTHC |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm |
01 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay đổi người quản lý chuyên môn dược (người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược). |
02 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề khi cơ sở kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động kinh doanh. |
03 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm). |
II |
Lĩnh vực Giám định y khoa. |
04 |
Xác định lại giới tính đối với người từ đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
05 |
Thủ tục Xác định lại giới tính đối với người từ đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
06 |
Thủ tục Xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
07 |
Thủ tục Xác định lại giới tính đối với người từ đủ 18 tuổi trở lên. |
08 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng. |
III |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
09 |
Thủ tục Cấp Giấy khám sức khỏe đối với người lái xe. |
10 |
Thủ tục Cấp Giấy khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô. |
IV |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng |
11 |
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng. |
12 |
Thủ tục chuyển việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
13 |
Thủ tục thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện. |
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Tổng số không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 15 TTHC |