Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 922/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/04/2022
Ngày có hiệu lực 04/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 922/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 04 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, THỦY LỢI VÀ NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 723/TTr-SNN ngày 10 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2019; Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 và Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, THỦY LỢI VÀ NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (Mã số TTHC: 2.002163, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)

Trường hợp 1:

Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Công chức chuyên môn

- Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã

Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.

01 ngày

Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt.

01 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 2:

Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)

Công chức chuyên môn

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

01 ngày

 

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.

01 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 3:

Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo UBND xã xác nhận vào Bản kê khai.

- Chuyển Bước 3.

Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Bản kê khai.

4,5 ngày

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển Bước 4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.

Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai: Được ký.

1,5 ngày

 

Bước 4

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển Bước 5.

Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai: Được vào sổ, đóng dấu.

0,5 ngày

 

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai.

 

 

Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

 

2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (Mã số TTHC: 2.002162, có 02 quy trình).

2.1. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 2.002162-01, thời gian giải quyết 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).

 

 

Trường hợp 1:

Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Công chức chuyên môn

Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.

Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.

01 ngày

Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt.

01 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 2:

Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)

Công chức chuyên môn

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

01 ngày

 

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.

01 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 3:

Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.

- Chuyển Bước 3.

Trình lãnh đạo UBND cấp xã dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.

1,5 ngày

 

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được ký duyệt.

01 ngày

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước 3.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được vào sổ, đóng dấu.

0,5 ngày

Bước 3

Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất

Hội đồng

Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác minh.

- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 (đối với cấp huyện, cấp xã).

- Biên bản tổng hợp xác minh mức độ thiệt hại.

8 ngày

 

Bước 4

Tham mưu văn bản giải quyết sau kiểm tra

Công chức chuyên môn

Lập dự thảo tờ trình cho
UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. Chuyển Bước 5.

Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.

1,5 ngày

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 6.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.

Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được ký.

01 ngày

 

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển Bước 7.

Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu.

0,5 ngày

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 8

UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình

15 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. Chuyển Bước 8.3.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

10 ngày

 

Bước 8.3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt.

02 ngày

 

Bước 8.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển Bước 8.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt.

1,5 ngày

 

Bước 8.5

Phát hành, chuyển kết quả TTHC

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

01 ngày

 

UBND cấp xã

Bước 9

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

 

 

Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Văn bản trả lời/Thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

 

2.2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Mã số TTHC: 2.002162-02, thời gian giải quyết 45 ngày).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).

 

 

Trường hợp 1:

Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Công chức chuyên môn

Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.

Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.

01 ngày

Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt.

01 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.

Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 2:

Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)

Công chức chuyên môn

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

01 ngày

 

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.

01 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 3:

Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.

- Chuyển Bước 3.

Trình lãnh đạo UBND cấp xã dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.

1,5 ngày

 

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được ký duyệt.

01 ngày

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển Bước 3.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được vào sổ, đóng dấu.

0,5 ngày

Bước 3

Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất

Hội đồng

Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác minh.

- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 (đối với cấp huyện, cấp xã).

- Biên bản tổng hợp xác minh mức độ thiệt hại.

8 ngày

 

Bước 4

Tham mưu văn bản giải quyết sau kiểm tra

Công chức chuyên môn

Lập dự thảo tờ trình cho
UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. Chuyển Bước 5.

Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.

1,5 ngày

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển Bước 6.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.

Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được ký.

01 ngày

 

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển Bước 7.

Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu.

0,5 ngày

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 8

UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình

15 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại trình UBND tỉnh. Chuyển Bước 8.3.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại.

10 ngày

 

Bước 8.3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại: Được phê duyệt.

02 ngày

 

Bước 8.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 8.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại: Được ký duyệt.

1,5 ngày

 

Bước 8.5

Phát hành, chuyển kết quả TTHC

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau):

- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại.

+ Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại.

01 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ do UBND cấp huyện chuyển, tổng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.

9,5 ngày

 

Bước 9.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

 

Bước 9.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. Chuyển Bước 9.3.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 9.3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

6,5 ngày

 

Bước 9.3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 9.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 9.2

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt.

01 ngày

 

Bước 9.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 9.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 9.3

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt.

01 ngày

 

Bước 9.5

Phát hành, chuyển kết quả TTHC

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau):

- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh: Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

+ Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

0,5 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 10

UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

05 ngày

 

Bước 10.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.

0,25 ngày

 

Bước 10.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định hỗ trợ. Chuyển Bước 10.3

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 10.3

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

02 ngày

 

Bước 10.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 10.4

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 10.2.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được thẩm định.

0,5 ngày

 

Bước 10.4

Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển Bước 10.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 10.3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt.

01 ngày

 

Bước 10.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 10.6.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 10.4

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt.

01 ngày

 

Bước 10.6

Phát hành, Chuyển cơ quan chuyên môn

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển bước 11.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 11

Chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

0,25 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 12

Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

0,25 ngày

 

UBND cấp xã

Bước 13

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

 

 

Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

 

[...]