Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Số hiệu | 914/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 914/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 15/TTr-BQL ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
1. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
35 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
65 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
Theo chương trình, kỳ họp của QH |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
26 ngày: DA thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh 47 ngày: DA thuộc thẩm quyền của TTCP |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
05 ngày (kể từ ngày có QĐ chủ trương đầu tư) (Thời gian trình QĐ chủ trương đầu tư tương ứng với từng loại chủ trương đầu tư) |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
10 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
26 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
47 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
- 10 ngày: DA không thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư - 28 ngày: DA thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư của UBND tỉnh - 47 ngày: DA thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư của TTCP |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, QĐ của tòa án, trọng tài |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
05 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
Ngay khi tiếp nhận |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
Ngay khi tiếp nhận |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
Ngay khi tiếp nhận |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
03 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
05 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
30 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
35 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
2. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận Xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D |
|
Trong ngày |
Trực tuyến |
Không |
|
x |
|
|
|
Quyết định số 2412/QĐ-BCT 15/6/2016 của Bộ Công thương |
3. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM