Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 913/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Hùng Nam |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 69/TTr-SNN ngày 19/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho chủ sở hữu cây lâu năm theo quy định hiện hành.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Có ý kiến bằng văn bản xác định cây trồng lâu năm có trong Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh (trong trường hợp có đề nghị của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh).
b) Hàng năm, tiến hành rà soát, đề xuất UBND tỉnh bổ sung danh mục loài cây trồng thuộc các loại lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh (nếu có).
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Tuyên truyền, phổ biến việc đăng ký, chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm trên địa bàn theo quy định.
b) Giao cơ quan quản lý ngành nông nghiệp xác định cây trồng lâu năm có trong Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu tại địa phương.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
LOÀI CÂY TRỒNG THUỘC CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số thứ tự |
TÊN CÂY TRỒNG |
||
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Ghi chú |
|
TC: 27 loài cây |
|||
1 |
Bưởi |
Citrus maxima, Citrus grandis |
|
2 |
Bơ |
Persea americana |
|
3 |
Cam |
Citrus sinensis |
|
4 |
Cóc |
Spondias dulcis |
|
5 |
Chanh |
Citrus aurantifolia |
|
6 |
Hồng Xiêm |
Manilkara zapota |
|
7 |
Dừa |
Cocos nucifera |
|
8 |
Dâu da đất |
Lansium domesticum |
|
9 |
Khế |
Averrhoa carambola |
|
10 |
Sấu |
Dracontomelon duperreanum Pierre |
|
11 |
Mít |
Artocarpus heterophyllus |
|
12 |
Chay |
Artocarpus tonkinensis |
|
13 |
Na (Mãng cầu ta) |
Annona squamosa |
|
14 |
Roi (Mận) |
Syzygium samarangense |
|
15 |
Nhãn |
Dimocarpus longan |
|
16 |
Ổi |
Psidium guajava |
|
17 |
Quýt |
Citrus reticulata |
|
18 |
Nho |
Vitis vinifera L |
|
19 |
Hồng (hồng đỏ, hồng ngâm) |
Diospyros kaki |
|
20 |
Vải |
Litchi chinensis |
|
21 |
Táo |
Ziziphus mauritiana |
|
22 |
Thanh long |
Hylocereus undatus |
|
23 |
Vú sữa |
Chrysophyllum cainino |
|
24 |
Xoài |
Mangifera indica |
|
25 |
Dâu tằm |
Morus alba L |
|
26 |
Dâu da xoan |
Allospondias lakonensis |
|
27 |
Cây thị |
Schima Wallichii Choisy |
|
TC: 08 loài cây |
|||
1 |
Đinh lăng |
Polyscias fruticosa |
|
2 |
Nhài |
Jasminum |
|
3 |
Hồi |
Illicium verum |
|
4 |
Vối |
Syzygium nervosum |
|
5 |
Gấc |
Momordica cochinchinensis |
|
6 |
Mộc hương |
Osmanthus fragrans |
|
7 |
Long não |
Cinamomum camphora Nees |
|
8 |
Bạc hà |
Mentha arvensis L |
|
TC: 66 loài cây |
|||
1 |
Mai |
Ochna integerrima |
|
2 |
Quất |
Citrus x microcarpa |
|
3 |
Đào |
Prunus persica |
|
4 |
Tếch |
Tectona grandis Linn |
|
5 |
Xà cừ |
Khaya senegalensis (Desr) A.Fuss |
|
6 |
Trám trắng |
Canarium Albrun Racusch |
|
7 |
Xoan ta |
Melia azedarach Linn |
|
8 |
Keo lai |
Acacia mangium x Acacia auriculiformis |
|
9 |
Keo lưỡi liềm |
Acacia orassicarpa A.Cunn ex benth |
|
10 |
Keo tai tượng |
Acacia mangium Wild |
|
11 |
Keo lá tràm |
Acacia auriculiformis A.Cunn |
|
12 |
Bạch đàn trắng lá nhỏ |
Eucalyptus tereticornis |
|
13 |
Bạch đàn trắng |
Eucalyptus camaldulensis |
|
14 |
Vối thuốc |
Schima Superba Gard Et Champ |
|
15 |
Bồ kết |
Gleditschia sinensis Lamk |
|
16 |
Duối rừng |
Coclodiscus musicatus |
|
17 |
Hoàng đàn |
Cupressus funebris Endl |
|
18 |
Gáo vàng |
Adina Sessifolia Hook |
|
19 |
Lộc vừng |
Barringtonia acutangula (L.)Geartn |
|
20 |
Sung |
Ficus racemosa |
|
21 |
Sanh |
Ficus benjamina |
|
22 |
Si |
Ficus microcarpa |
|
23 |
Bồ đề |
Styrax tonkinensis Pierre |
|
24 |
Đa búp đỏ |
Ficus elastica |
|
25 |
Đào tiên |
Crescentia cujete |
|
26 |
Sa kê |
Artocapus altilis |
|
27 |
Bàng |
Terminada catappa |
|
28 |
Bàng lá nhỏ |
Terminada mantaly |
|
29 |
Phượng vĩ |
Delomix regia |
|
30 |
Bằng lăng |
Lagerstroemia speciosa |
|
31 |
Muồng Hoàng Yến |
Cassia fistalal |
|
32 |
Ban tây bắc (ban trắng, ban sọc,..) |
Bauhinia variegata |
|
33 |
Ban tím |
Bauhinia purpurea Linn |
|
34 |
Tùng Bách tán |
Araucaria excelsa |
|
35 |
Cây thông đuôi ngựa |
Pinusmassonisca Lambert |
|
36 |
Hoa giấy |
Bougainvillea spectabi |
|
37 |
Ngọc lan |
Magonolia alba |
|
38 |
Bằng lăng đá |
Lagerstroemia speciosa |
|
39 |
Me chua |
Tamarindus indica Linn |
|
40 |
Xoan đào |
Pygeum Arboreum Endl. Et kurz |
|
41 |
Sưa |
Dalbergia tonkinensis |
|
42 |
Vả |
Ficus auriculata |
|
43 |
Tùng búp |
Juniperus chinensis |
|
44 |
Trắc bách diệp |
Thuja orientalis L |
|
45 |
Liễu rủ |
Salix babilonica |
|
46 |
Chuông vàng |
Tabebuia aurea |
|
47 |
Phong linh (chuông vàng núi) |
Tabebuia Argentea |
|
48 |
Tùng dẹt |
Pinus krempfii |
|
49 |
Trứng cá |
Muntingia calabura |
|
50 |
Muỗm |
Mangifera foetida Lour |
|
51 |
Phi lao |
Casuarina equisetifoli Forst |
|
52 |
Cau |
Areca catechu |
|
53 |
Cau vua |
Roystonea regia |
|
54 |
Hoa sữa |
Alstonia scholaris |
|
55 |
Kèn hồng (chuông hồng) |
Tabebuia rosea |
|
56 |
Bàng Đài loan |
Bucida molinetii |
|
57 |
Osaka hoa vàng |
Cassia fistula L |
|
58 |
Hoa mẫu đơn |
Ixora coccinea L |
|
59 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis A.Juss |
|
60 |
Lát xanh |
Chukrasia var. quadrivalvis Pell |
|
61 |
Me tây |
Samanea saman |
|
62 |
Lim xẹt |
Peltophorum Tonkinensis Pierre |
|
63 |
Hoa đại (hoa sứ) |
Plumeria rubra |
|
64 |
Cây cọ dầu |
Elaeis guineensis |
|
65 |
Xương rồng bát tiên |
Euphorbia milii |
|
66 |
Cây gạo |
Bombax malabaricum D.C |
|