Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2015 công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính”
Số hiệu | 912/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Ngô Đông Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 912/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “SAO Y BẢN CHÍNH”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 04 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục 1) và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (Phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính dưới hình thức “Sao y bản chính” Quyết định số 3269/QĐ-BTC ngày ngày 18/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
LĨNH VỰC: Quản lý giá |
||
1. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi của Sở Tài chính |
Thực hiện theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính và Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
2. |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi của Sở Tài chính |
Thực hiện theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính và Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
3. |
Hiệp thương giá đối với hàng hóa dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Thực hiện theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính và Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
4. |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Thực hiện theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính và Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nguyên nhân bãi bỏ |
LĨNH VỰC: Quản lý giá |
|
|
1. |
Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ |
Do các văn bản Quy phạm pháp luật như Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003, Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ và Thông tư 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008, Thông tư 122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính bị thay thế bởi Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính. |
2. |
Hiệp thương giá do bên bán đề nghị |
nt |
3. |
Hiệp thương giá theo đề nghị của cả hai bên mua và bên bán |
nt |
4. |
Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
nt |
5. |
Thẩm định phương án giá trình cấp có thẩm quyền quyết định |
nt |
6. |
Kê khai giá lần đầu do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ |
nt |
7. |
Kê khai lại giá do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ |
nt |
8. |
Hiệp thương giá do bên mua đề nghị |
nt |
9. |
Điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Sở Tài chính |
nt |