ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 905/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 13
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh: Quyết định số 2503/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số
1288/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ
trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
815/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại các Tờ trình: số 50/TTr-SKHĐT ngày 31/5/2023; số
51/TTr-SKHĐT ngày 31/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam, Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn (có Danh mục và Quy
trình nội bộ kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Số thứ tự 06, 07, 09 Phần I
Phụ lục I tại Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn.
2. Số thứ tự 01 Mục B Phần I Phụ
lục tại Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (03
TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
2
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
II
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện (01 TTHC)
|
|
1
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Bộ phận Một cửa cấp huyện:
BPMC cấp huyện
- Quản lý đầu tư ngoài ngân
sách: QLĐTNNS
- Đăng ký hợp tác xã: ĐKHTX
- Hệ thống thông tin Quốc gia về
Đăng ký hợp tác xã: HTTTQG về ĐKHTX
- Tiếp nhận và trả kết quả:
TN&TKQ
- Quyết định chấp thuận nhà đầu
tư: Quyết định
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: GCNĐKĐT
I. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ (03 TTHC)
1. Cấp lại
và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.1. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
Công chức TN&TKQ
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
03 giờ
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
03 giờ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….).
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
GCNĐKĐT trình Lãnh đạo phòng.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLĐTNNS
|
16 giờ
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
bước 4.
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
03 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra dự thảo
GCNĐKĐT
- Nếu đồng ý: ký duyệt
GCNĐKĐT.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý bước 5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
03 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả (Thông
báo/GCNĐKĐT).
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 giờ
|
1.2. Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
Công chức TN&TKQ
|
03 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 giờ
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
01 giờ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….).
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
GCNĐKĐT trình Lãnh đạo phòng.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLĐTNNS
|
04 giờ
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
bước 4.
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
03 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo GCNĐKĐT:
- Nếu đồng ý: ký duyệt
GCNĐKĐT.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý bước 5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
03 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả (Thông
báo/GCNĐKĐT).
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 giờ
|
2. Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
Công chức TN&TKQ
|
03 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 giờ
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
01 giờ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….).
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
GCNĐKĐT trình Lãnh đạo phòng.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLĐTNNS
|
04 giờ
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
bước 4.
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
03 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo GCNĐKĐT:
- Nếu đồng ý: ký duyệt
GCNĐKĐT.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
03 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả (Thông
báo/GCNĐKĐT).
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
|
3. Chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định 15 ngày; thời gian đã cắt giảm 03 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, Quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành….).
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo
cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLĐTNNS
|
06 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
bước 4.
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành:
- Nếu đồng ý: ký duyệt quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý bước 5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả (Thông báo/Quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành).
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
II. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
1. Đăng
ký thành lập hợp tác xã.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài
chính - Kế hoạch.
|
CCMC cấp huyện
|
03 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, nhập thông
tin trên HTTTQG về ĐKHTX:
- Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKLHHTX vào HTTTQG về ĐKHTX,
trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký phê duyệt.
- Trường hợp, hồ sơ chưa đủ,
chưa hợp lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ
sơ bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
08 giờ
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 giờ
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
BPMC cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01 giờ
|
B6
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 giờ
|