Quyết định 90/2003/QĐ-UB ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000. (Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 90/2003/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 01/08/2003 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Hoàng Văn Nghiên |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2003/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI
CẦU GIẤY, TỶ LỆ 1/2000.
(Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội)
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy
hoạch đô thị;
Quyết định số 322/BXD/ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
Quyết định số 89/2003/QĐ-UB, ngày 01 tháng 8 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân Thành
phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội, tỷ lệ 1/2000;ban hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng
đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Quy hoạch Kiến trúc.
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Điều lệ Quản lý Xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000 (Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Quy hoạch Kiến trúc; Kế hoạch & Đầu tư; Xây dựng; Giao thông Công chính; Địa chính Nhà đất; Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy; Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm; Giám đốc; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
QUẢN LÝ XÂY
DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI CẦU GIẤY, TỶ LỆ 1/2000
(Địa điểm: quận Cầu
Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội).
Điều 1: Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng, bảo vệ và sử dụng các công trình theo đúng đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu Giấy Hà Nội tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt.
Điều 2: Ngoài những quy định trong Điều lệ này, việc quản lý xây dựng trong khu vực quy hoạch còn phải tuân theo các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3: Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ này phải được cấp có thẩm quyền quyết định trên cơ sở điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết được phê duyệt.
Điều 4: Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy, Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm, Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn chủ đầu tư và nhân dân thực hiện đầu tư, xây dựng theo đúng quy hoạch được duyệt; xử lý kịp thời các trường hợp xây dựng sai quy hoạch theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 5: Vị trí, ranh giới và quy mô:
Vị trí: Khu vực quy hoạch nằm trong địa giới hành chính các phường: Quan Hoa, Dịch Vọng, Yên Hoà, Trung Hoà - quận Cầu Giấy và các xã Mỹ Đình, Mễ Trì - huyện Từ Liêm, trong đó đa phần nằm trong địa phận quận Cầu Giấy ( 210,65 ha, chiếm 73,20 %).
Quy mô: Diện tích khu vực lập quy hoạch 287,79 ha.
Dân số : khoảng 27.000 người.
Ranh giới:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2003/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI
CẦU GIẤY, TỶ LỆ 1/2000.
(Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội)
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy
hoạch đô thị;
Quyết định số 322/BXD/ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
Quyết định số 89/2003/QĐ-UB, ngày 01 tháng 8 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân Thành
phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội, tỷ lệ 1/2000;ban hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng
đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Quy hoạch Kiến trúc.
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Điều lệ Quản lý Xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000 (Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Quy hoạch Kiến trúc; Kế hoạch & Đầu tư; Xây dựng; Giao thông Công chính; Địa chính Nhà đất; Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy; Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm; Giám đốc; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
QUẢN LÝ XÂY
DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI CẦU GIẤY, TỶ LỆ 1/2000
(Địa điểm: quận Cầu
Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội).
Điều 1: Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng, bảo vệ và sử dụng các công trình theo đúng đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu Giấy Hà Nội tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt.
Điều 2: Ngoài những quy định trong Điều lệ này, việc quản lý xây dựng trong khu vực quy hoạch còn phải tuân theo các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3: Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ này phải được cấp có thẩm quyền quyết định trên cơ sở điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết được phê duyệt.
Điều 4: Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy, Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm, Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn chủ đầu tư và nhân dân thực hiện đầu tư, xây dựng theo đúng quy hoạch được duyệt; xử lý kịp thời các trường hợp xây dựng sai quy hoạch theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 5: Vị trí, ranh giới và quy mô:
Vị trí: Khu vực quy hoạch nằm trong địa giới hành chính các phường: Quan Hoa, Dịch Vọng, Yên Hoà, Trung Hoà - quận Cầu Giấy và các xã Mỹ Đình, Mễ Trì - huyện Từ Liêm, trong đó đa phần nằm trong địa phận quận Cầu Giấy ( 210,65 ha, chiếm 73,20 %).
Quy mô: Diện tích khu vực lập quy hoạch 287,79 ha.
Dân số : khoảng 27.000 người.
Ranh giới:
- Phía Bắc giáp đường Cầu Giấy - Xuân Thuỷ.
- Phía Tây và Tây Nam giáp đường vành đai 3
- Phía Đông và Đông Nam giáp đường liên khu vực dự kiến tại phường Dịch Vọng và giáp tuyến đường phân khu vực dự kiến tại phường Yên Hoà.
Quy mô: Diện tích khu vực lập quy hoạch 287,79 ha.
Dân số : khoảng 27.000 người.
Điều 6: Phân khu chức năng:
Toàn bộ khu đất quy hoạch có tổng diện tích là 287,79 ha, được phân thành 6 khu chức năng sau:
TT |
Khu vực |
Ký hiệu |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ chiếm đất (%) |
1 |
Nam đường Xuân Thuỷ |
A |
35,15 |
12,21 |
2 |
Nam đường Cầu giấy |
B |
24,00 |
8,34 |
3 |
Khu đô thị Dịch Vọng |
C |
19,00 |
6,60 |
4 |
Khu vực đường Nguyễn Phong Sắc |
D |
123,55 |
42,93 |
5 |
Khu vực Đông đường vành đai 3 |
E |
49,39 |
17,16 |
6 |
Khu vực CV đô thị |
G |
36,70 |
12,75 |
|
Tổng cộng |
|
287,79 |
100,00 |
Cơ cấu sử dụng đẩt trong toàn bộ khu vực quy hoạch quy định trong bảng sau.
TT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ chiếm đất (%) |
Ghi chú |
1 |
Đất ở |
68,67 |
23,86 |
|
1.1 |
Đất ở hiện có |
37,70 |
|
|
1.2 |
Đất ở dự kiến |
30,97 |
|
|
|
Nhà chung cư |
15,96 |
|
|
|
Nhà biệt thự, nhà có vườn |
13,29 |
|
|
|
Nhà liên kế |
1,72 |
|
|
2 |
Ký túc xá sinh viên |
0,89 |
0,31 |
|
3 |
Công trình công cộng |
98,50 |
34,23 |
|
3.1 |
Trường tiểu học, THCS, PTTH |
7,72 |
2,68 |
|
|
Hiện có |
1,00 |
|
|
|
Dự kiến |
6,72 |
|
|
3.2 |
Nhà trẻ |
1,59 |
0,55 |
|
|
Hiện có |
0,02 |
|
|
|
Dự kiến |
1,57 |
|
|
3.3 |
Công cộng, thương mại dịch vụ |
18,16 |
6,31 |
|
|
Hiện có |
1,74 |
|
|
|
Dự kiến |
16,42 |
|
|
3.4 |
Cơ quan, văn phòng, TMDV |
71,03 |
24,68 |
|
|
Cơ quan, văn phòng, TMDV hiện có |
5,55 |
|
|
|
Cơ quan, văn phòng, TMDV dự kiến |
65,48 |
|
|
4 |
Đất Xí nghiệp công nghiệp |
7,72 |
2,68 |
|
4.1 |
Hiện có |
1,64 |
|
|
4.2 |
Cụm công nghiệp Cầu Giấy |
6,08 |
|
|
5 |
Công viên, vườn dạo, cây xanh, di tích |
42,70 |
14,84 |
|
6 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
12,29 |
4,27 |
|
6.1 |
Nhà máy nước Mai Dịch |
2,86 |
|
|
6.2 |
Hành lang bảo vệ tuyến cấp nước |
0,48 |
|
|
6.3 |
Hành lang bảo vệ mương |
2,81 |
|
|
6.4 |
Depo - Bãi đỗ xe tập trung |
6,14 |
|
|
7 |
Giao thông ngoài ô đất |
57,02 |
19,81 |
|
7.1 |
Nút giao thông đô thị |
5,34 |
|
|
7.2 |
Giao thông ngoài ô đất |
51,68 |
|
|
|
Tổng cộng |
287,79 |
100,00 |
|
Điều 8. Định hướng phát triển không gian:
8.1. Định hướng về khu ở:
Hiện tại dân số trong khu vực là 10.000 người, khi thực hiện quy hoạch dân số trong khu vực quy hoạch vào khoảng 27.000 người, hình thành trên 3 đơn vị ở:
1) Đơn vị ở 1 bao gồm toàn bộ khu vực dân cư hiện có tại phía Nam đường Xuân Thuỷ (khu vực A) và một phần dân cư tại phía Tây của khu vực đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài (ô đất D2,D5,D10,D11,D17,D21). Số dân cư dự kiến khoảng 10.000 người.
2) Đơn vị ở 2 gồm một phần khu vực dân cư hiện có tại phía Nam đường Cầu Giấy (ô đất B1, B2, B3) và một phần dân cư tại phía Đông của khu vực đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài (ô đất D3,D4,D6,D7,D12,D13,D18,D23). Số dân cư dự kiến khoảng 7000 người.
3) Đơn vị ở 3 gồm phần còn lại của khu vực dân cư hiện có tại phía Nam đường Cầu Giấy (ô đất B4), dân cư trong khu đô thị Dịch Vọng và một phần dân cư của khu vực đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài (ô đất D31). Số dân cư dự kiến khoảng 10.000 người.
- Mỗi đơn vị ở đều có các công trình công cộng dịch vụ của đơn vị ở: Trường tiểu học, trung học cơ sở, thương mại dịch vụ, trụ sở Uỷ ban nhân dân phường.
- Đối với các cong trình nhà ở chung cư bố trí dọc theo các tuyến đường chính của khu vực được thiết kế tầng dưới dành cho các dịch vụ công cộng, cửa hàng, chỗ đỗ xe… để phục vụ dân cư, tạo hình thức kiến trúc hấp dẫn của khu vực trung tâm đô thị.
- Nhà ở dạng làng xóm hiện có trong các thôn Trung, thôn Hậu phải được chỉnh trang cùng với việc nâng cấp hệ thống hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật trong khu vực.
- Đối với khu vực nhà ở hiện có dọc theo tuyến đường Xuân Thuỷ - Cầu Giấy, đường vành đai và đường liên khu vực sẽ được cải tạo chỉnh trang theo quy hoạch từng trục đường.
- Các công trình hạ tầng xã hội trong khu ở được bố trí cụ thể như sau:
TT |
Loại công trình hạ tầng xã hội |
Diện tích (ha) |
Vị trí tại ô đất |
Ghi chú |
1 |
Khu vực đơn vị ở 1 (khu vực thôn Hậu và Tây đường Nguyễn Phong Sắc) |
|
|
|
1.1 |
Trường tiểu học Dịch Vọng |
0,43 |
Ô đất A2 |
Hiện có |
1.2 |
Trường TH cơ sơ |
0,65 |
Ô đất A4 |
Xây dựng mới |
1.3 |
Chợ |
0,23 |
Ô đất D11 |
Xây dựng mới |
1.4 |
UBND Phường, trạm y tế |
0,18 |
Ô đất D11 |
Xây dựng mới |
1.5 |
Vườn dạo |
0,27 |
Ô đất D11 |
Xây dựng mới |
2 |
Khu vực đơn vị ở 2 (khu vực thôn Trung và Đông khu vực đường Nguyễn Phong Sắc) |
|
|
|
2.1 |
Trường tiểu học |
0,54 |
Ô đất D12 |
Xây dựng mới |
2.2 |
Trường tiểu học dân lập Đoàn Thị Điểm |
0,57 |
Ô đất B2 |
Hiện có |
2.3 |
Trường TH cơ sơ |
0,51 |
Ô đất D13 |
Xây dựng mới |
2.4 |
Chợ, UBND Phường, trạm y tế |
0,66 |
Ô đất D4 |
Xây dựng mới |
2.5 |
Vườn dạo |
0,20 |
Ô đất D7 |
Xây dựng mới |
3 |
Khu vực đơn vị ở 3 (khu vực thôn Trung và khu đô thị Dịch Vọng) |
|
|
|
3.1 |
Trường tiểu học |
0,77 |
Ô đất C1 |
Xây dựng mới |
3.2 |
Trường TH cơ sở |
0,88 |
Ô đất C11 |
Xây dựng mới |
3.3 |
Chợ |
0,45 |
Ô đất C3 |
Xây dựng mới |
3.4 |
Trạm y tế |
0,20 |
Ô đất C2 |
Xây dựng mới |
3.5 |
UBND Phường |
0,24 |
Ô đất D33 |
Xây dựng mới |
3.6 |
Vườn dạo |
0,45 |
Ô đất C2 |
Xây dựng mới |
4 |
Các công trình công cộng khác phục vụ cho cả khu vực dân cư lân cận |
|
|
|
4.1 |
Trường phổ thông trung học |
3,34 |
Ô đất D34 |
Xây dựng mới |
4.2 |
Phòng khám đa khoa |
0,50 |
Ô đất E2 |
Xây dựng mới |
4.3 |
Nhà văn hoá thiếu nhi |
2,08 |
Ô đất D30 |
Xây dựng mới |
4.4 |
Sân, công trình thể thao : tại trường phổ thông TH, công viên Yên Hoà và CV đô thị |
|
Ô D19, D34 và CV1 |
Xây dựng mới |
8.2. Định hướng về các hoạt động kinh tế:
Khu vực quy hoạch là khu trung tâm kinh tế, tập trung các hoạt động về văn phòng, thương mại dịch vụ và sản xuất công nghiệp sạch.
Tổng diện tích sàn làm việc của các công trình công cộng, văn phòng, thương mại, dịch vụ khoảng 2 triệu m² sàn làm việc, cung cấp chỗ làm việc cho khoảng 100.000 lao động dịch vụ.
Đất xí nghiệp công nghiệp có diện tích 7,72 ha dành cho công nghiệp sạch, công nghiệp chất xám, không gây ô nhiễm môi trường, không gây tiếng ồn.
8.3. Định hướng về kiến trúc cảnh quan:
- Khu đô thị mới Cầu Giấy là nơi tập trung các công trình cao tầng mang diện mạo của một trung tâm đô thị hiện đại.
- Tại trục đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài, từ đường Xuân Thuỷ đến đường liên khu vực, các công trình hai bên có chiều cao 7 - 9 tầng, điểm cao nhất tại quảng trường trung tâm với các công trình cao 15 tầng.
- Tại trục đường liên khu vực từ đường Cầu Giấy đến đường vành đai 3, các công trình có chiều cao 5 - 7 tầng, cao dần từ đường Cầu Giấy đến đường Vành đai 3.
- Tại trục đường vành đai 3, từ đường Xuân Thuỷ đến đường vành đai 3, các công trình hai bên chủ yếu bố trí trụ sở, văn phòng các Tổng công ty có chiều cao 5 - 9 tầng. Tổ chức 3 khu cao tầng làm điểm nhấn không gian: Khu vực giao cắt đường vành đai 3 với đường Xuân Thuỷ, khu vực giao cắt với đường Trần Duy Hưng và khu vực giao cắt với đường liên khu vực. Điểm giao với đường liên khu vực - hướng chính từ Thành phố vào khu liên hợp thể thao quốc gia là điểm cao nhất với các công trình cao 15 - 21 tầng.
- Hình thành một trục không gian nối liền công viên Yên Hoà với khu đô thị. Trục không gian này gắn kết các công trình: Công viên Yên Hoà - Trung tâm triển lãm Quân đội - Công viên trung tâm Hội trợ quốc gia. Tại đây bố trí quảng trường rộng, các nối đi có mái che phục vụ cho các hoạt động giao tiếp, lễ hội. Ngoài ra còn có các trục không gian phụ, nối các khu chức năng của khu đô thị thành một quần thể thống nhất.
Điều 9: Các quy định về quy hoạch sử dụng đất:
9.1. Khu vực Nam đường Xuân Thuỷ - khu vực A:
Khu vực Nam đường Xuân Thuỷ có diện tích 35,15 ha, được chia thành 5 ô đất. Các chỉ tiêu quy hoạch được quy định trong bảng sau:
Tên ô đất |
Chức năng |
DT |
D.tích XD |
Dân số (người) |
Số tầng TB |
MĐ XD (%) |
H.số SDĐ |
Khu vực A |
Nam đường Xuân Thuỷ |
35,15 |
114640 |
5042 |
|
|
|
Ô đất A1 |
|
5,96 |
18220 |
200 |
7,6 |
31 |
2,31 |
|
Đất công cộng hiện có (TT dạy nghề TL) |
0,50 |
1500 |
|
3 |
30 |
0,9 |
|
Đất cơ quan văn phòng |
4,90 |
13920 |
|
|
|
|
|
Đất cơ quan hiện có (HICT) |
2,06 |
8240 |
|
5 |
40 |
2,52 |
|
Đất cơ quan văn phòng dự kiến |
2,84 |
5680 |
|
15 |
20 |
3,0 |
|
Đất ở hiện có |
0,56 |
2800 |
200 |
2,5 |
50 |
1,25 |
Ô đất A2 |
|
4,47 |
21490 |
810 |
2,4 |
48 |
1,17 |
|
Đất ở hiện có |
1,89 |
9450 |
810 |
3 |
50 |
1,5 |
|
Đất công cộng hiện có |
0,94 |
3840 |
|
|
|
|
|
Trường THCS Dịch Vọng |
0,43 |
1290 |
|
3 |
30 |
0,90 |
|
Đất CC khác (Cửa hàng Xăng, Đ.lực TL) |
0,51 |
2550 |
|
3 |
50 |
1,5 |
|
Đất XNCN (May Th.Bình; Mô tô xe đạp) |
1,64 |
8200 |
|
1,5 |
50 |
0,75 |
Ô đất A3 |
Đất cơ quan văn phòng dự kiến |
2,41 |
7471 |
|
9,0 |
31 |
2,7 |
Ô đất A4 |
|
1,43 |
4745 |
357 |
4 |
33 |
1,43 |
|
Trường tiểu học dự kiến |
0,65 |
1625 |
|
3 |
25 |
1,59 |
|
Nhà ở có vườn (DA CT SXKD người t.tật) |
0,78 |
3120 |
357 |
5 |
40 |
2,0 |
Ô đất A5 |
|
17,89 |
62714 |
3675 |
2,6 |
35 |
0,93 |
|
Ký túc xá sinh viên |
0,89 |
3194 |
|
4,4 |
36 |
1,6 |
|
Đất công cộng (Khách sạn Pan - Horizon) |
0,20 |
720 |
|
7 |
36 |
2,5 |
|
Đất ở hiện có |
16,80 |
58800 |
3675 |
2,5 |
35 |
0,87 |
A.GT |
GT. ngoài ô đất |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
Giao thông trong khu vực |
2,57 |
|
|
|
|
|
|
HL bảo vệ mương Phú Đô - Dịch Vọng |
0,42 |
|
|
|
|
|
- Nhà ở làng xóm được chỉnh trang cải tạo thành dạng nhà vườn. Các khu vực nhà ở dọc theo đường Xuân Thuỷ phải được cải tạo chỉnh trang theo quy hoạch trục đường.
- Các Xí nghiệp công nghiệp phải được cải tạo, đặc biệt về mặt môi trường và chỉ được phép tồn tại khi mức độ vệ sinh công nghiệo thuộc cấp V.
9.2 Quy hoạch sử dụng đất khu vực Nam đường Cầu Giấy - khu vực B.
Khu vực Nam đường Cầu Giấy có diện tích 24 ha, được chia thành 4 ô đất. Các chỉ tiêu quy hoạch được quy định trong bảng sau:
Tên ô đất |
Chức năng |
DT |
D.tích XD |
Dân số (người) |
Số tầng TB |
MĐ XD (%) |
H.số SDĐ |
Khu vực B |
Nam đường Cầu Giấy |
24,00 |
81035 |
4665 |
|
|
|
Ô đất B1 |
Đất ở hiện có |
2,15 |
10750 |
921 |
3,0 |
50 |
1,5 |
Ô đất B2 |
|
3,96 |
12050 |
663 |
2,6 |
30 |
0,80 |
|
Đất công cộng hiện có |
0,84 |
2775 |
|
|
|
|
|
Trường TH, chuyên ngữ dân lập Đ.T.Điểm |
0,57 |
1425 |
|
3 |
25 |
1,59 |
|
Cục đo đạc B.đồ, C.hàng bảo dưỡng XM |
0,27 |
1350 |
|
3 |
50 |
1,50 |
|
Đất ở hiện có |
2,65 |
9275 |
663 |
2,5 |
35 |
0,87 |
|
Đình, chùa Thọ Cầu |
0,47 |
|
|
|
|
|
Ô đất B3 |
Đất ở (DA nhà ở Cty VINACONEX) |
1,10 |
4840 |
467 |
4,1 |
44 |
1,80 |
|
Nhà chung cư |
0,66 |
2640 |
302 |
5 |
40 |
2,0 |
|
Nhà ở có vườn |
0,44 |
2200 |
165 |
3 |
50 |
1,50 |
Ô đất B4 |
|
15,21 |
53395 |
2614 |
3,0 |
35 |
1,07 |
|
Đất công cộng hiện có |
2,9 |
11570 |
|
|
|
|
|
Nhà trẻ thôn Trung |
0,02 |
50 |
|
1,5 |
25 |
0,38 |
|
Đất CC khác () |
2,88 |
11520 |
|
5 |
40 |
2,0 |
|
Đình chùa Tháp |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
Đất ở hiện có |
11,95 |
41825 |
2614 |
2,5 |
35 |
0,87 |
B.GT |
GT. ngoài ô đất |
1,58 |
|
|
|
|
|
- Đất di tích lịch sử trong khu vực có diện tích 0,83 ha, gồm đình, chùa Tháp, đình chùa Thọ Cầu (tại ô đất B2; B4), được tôn tạo bảo vệ theo quy định của pháp luật.
- Nhà ở làng xóm được chỉnh trang cải tạo thành dạng nhà vườn. Các khu vực nhà ở dọc theo đường Cầu Giấy được cải tạo chỉnh trang theo quy hoạch trục đường hoặc sẽ dần được chung cư hoá theo các dự án quy hoạch phát triển trục đường.
9.3. Quy hoạch sử dụng đất khu đô thị mới Dịch Vọng - khu vực C.
Khu đô thị mới Dịch Vọng có diện tích 19 ha. Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Dịch Vọng, tỷ lệ 1/500 được chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt tại Quyết định số 111/2001/QĐ-UB ngày 09 tháng 11 năm 2001. Khu vực C được quản lý riêng theo Điều lệ quản lý của khu đô thị Dịch Vọng.
9.4. Quy hoạch sử dụng đất khu vực đường Nguyễn Phong Sắc - Khu vực D.
Khu vực đường Nguyễn Phong Sắc, có diện tích 123,55 ha, được phân thành 34 ô đất. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật được quy định trong bảng sau:
Tên ô đất |
Chức năng |
DT |
D.tích XD |
Dân số (người) |
Số tầng TB |
MĐ XD (%) |
H.số SDĐ |
Khu vực D |
Khu đường NPS kéo dài |
123,55 |
290504 |
12549 |
|
|
|
Ô đất D2 |
|
1,62 |
7614 |
870 |
4,0 |
47 |
2,14 |
|
Nhà ở |
1,62 |
7614 |
870 |
|
|
|
D2* |
Nhà ở có vườn |
0,67 |
3149 |
360 |
4 |
47 |
1,88 |
|
Đất ở hiện có cải tạo chỉnh trang |
0,95 |
4465 |
510 |
4 |
47 |
1,9 |
Ô đất D3 |
|
0,89 |
2703 |
263 |
3,4 |
30 |
1,04 |
|
Đình thôn Hậu và vườn dạo |
0,40 |
400 |
|
1 |
10 |
0,1 |
|
Nhà ở |
0,49 |
2303 |
263 |
|
|
|
D3* |
Nhà ở có vườn |
0,16 |
752 |
86 |
4 |
47 |
1,88 |
|
Đất ở hiện có cải tạo chỉnh trang |
0,33 |
1551 |
177 |
4 |
47 |
1,9 |
Ô đất D4 |
|
1,50 |
6684 |
441 |
4,1 |
45 |
1,81 |
D4* |
Nhà ở |
0,86 |
3614 |
441 |
|
|
|
|
Nhà chung cư |
0,49 |
1764 |
302 |
7 |
36 |
2,52 |
|
Biệt thự, nhà ở có vườn |
0,37 |
1850 |
139 |
3 |
50 |
1,5 |
|
Đất CC đơn vị ở, TMDV (chợ) |
0,64 |
3070 |
0 |
3 |
48 |
1,44 |
Ô đất D5 |
Nhà ở |
1,44 |
6136 |
742 |
4,8 |
43 |
2,04 |
|
Nhà chung cư |
0,76 |
2736 |
469 |
7 |
36 |
2,52 |
|
Biệt thự, nhà ở có vườn |
0,68 |
3400 |
255 |
3 |
50 |
1,50 |
Ô đất D6 |
|
1,95 |
7802 |
785 |
4,5 |
40 |
1,81 |
|
Biệt thự, nhà ở có vườn |
0,97 |
4850 |
364 |
3 |
50 |
1,50 |
|
TMDV + Chung cư |
0,82 |
2952 |
442 |
7 |
36 |
2,52 |
|
Bãi đỗ xe |
0,16 |
|
|
|
|
|
Ô đất D7 |
|
1,84 |
7150 |
416 |
2,7 |
39 |
1,04 |
D7* |
Nhà ở |
1,11 |
5550 |
416 |
|
|
|
|
Nhà chung cư |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Biệt thự, nhà ở có vườn |
1,11 |
5550 |
416 |
3 |
50 |
1,5 |
|
Trường mẫu giáo |
0,53 |
1600 |
0 |
1,5 |
30 |
0,45 |
|
Vườn dạo |
0,20 |
|
|
|
|
|
Ô đất D8 |
Nhà máy nước Mai Dịch |
2,86 |
|
|
|
|
|
Ô đất D9 |
Đất XNCN-Cụm CN C. Giấy |
2,06 |
10300 |
|
3 |
50 |
1,5 |
Ô đất D10 |
|
1,75 |
7900 |
750 |
3,5 |
45 |
1,58 |
|
Nhà ở - Dự án di dân đường NPS |
1,72 |
7900 |
750 |
3,5 |
46 |
1,61 |
|
Tuyến cấp nước + HLBV |
0,03 |
|
|
|
|
|
Ô đất D11 |
|
2,40 |
9200 |
772 |
4,3 |
38 |
1,66 |
|
Công cộng dịch vụ đơn vị ở |
0,41 |
1874 |
|
|
|
|
|
UBND Phường |
0,18 |
954 |
|
3 |
50 |
1,59 |
|
Đất thương mại dịch vụ (chợ) |
0,23 |
920 |
|
2 |
40 |
0,8 |
|
Đất ở |
1,72 |
7326 |
772 |
|
|
|
|
TMDV + Chung cư |
0,91 |
3276 |
468 |
7 |
36 |
2,52 |
|
Biệt thự, nhà ở có vườn |
0,81 |
4050 |
304 |
3 |
50 |
1,5 |
|
Vườn dạo |
0,27 |
|
|
|
|
|
Ô đất D12 |
|
1,80 |
5930 |
1110 |
4,5 |
33 |
1,49 |
|
Chung cư |
1,26 |
4580 |
1110 |
5 |
35 |
1,73 |
|
Trường tiểu học |
0,54 |
1350 |
0 |
3 |
25 |
0,75 |
Ô đất D13 |
|
1,82 |
6462 |
608 |
5 |
36 |
1,79 |
D13* |
Nhà ở |
1,28 |
5112 |
608 |
|
|
|
|
Nhà chung cư |
0,92 |
3312 |
473 |
7 |
36 |
2,52 |
|
Biệt thự, nhà ở có vườn |
0,36 |
1800 |
135 |
3 |
50 |
1,5 |
|
Trường THCS |
0,54 |
1350 |
|
3 |
25 |
0,75 |
Ô đất D14 |
Cơ quan, văn phòng |
4,98 |
17432 |
|
7 |
34 |
2,39 |
|
CQ hiện có (Bưu điện liên tỉnh - Q tế) |
0,87 |
2697 |
|
9 |
31 |
2,7 |
|
Cơ quan, văn phòng dự kiến |
4,11 |
14378 |
|
6,5 |
37 |
2,41 |
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư - P.triển TL |
0,34 |
1344 |
|
13 |
39,9 |
5 |
|
Công ty TNHH Cơ điện lạnh |
0,48 |
1488 |
|
9 |
31 |
2,7 |
|
Cty TNHH Đầu tư và Phát triển CN |
0,48 |
1488 |
|
9 |
31 |
2,7 |
|
Công ty cổ phần FORD |
0,57 |
1767 |
|
9 |
31 |
2,7 |
|
Công ty TNHH Kim Đỉnh |
0,5 |
2200 |
|
2 |
43,7 |
0,85 |
|
Quỹ Bảo trợ Trẻ em Việt Nam |
0,54 |
1890 |
|
5 |
35,01 |
1,7 |
|
Cty Xây lắp Giao thông - Công chính |
0,72 |
2520 |
|
5 |
35,01 |
1,7 |
|
Cơ quan, văn phòng dự kiến khác |
0,48 |
1680 |
|
5 |
35,01 |
1,7 |
Ô đất D15 |
Đất XNCN-cụm CN Cầu Giấy |
1,79 |
8950 |
|
3 |
50 |
1,5 |
Ô đất D16 |
Đất XNCN-cụm CN Cầu Giấy |
2,23 |
11150 |
|
3 |
50 |
1,5 |
Ô đất D17 |
|
1,62 |
3880 |
756 |
6,8 |
24 |
1,64 |
D17* |
TMDV + Chung cư |
1,05 |
3780 |
756 |
7 |
36 |
2,52 |
|
Bãi đỗ xe tập chung |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
Tuyến cấp nước + trạm bơm |
0,22 |
100 |
|
|
|
|
Ô đất D18 |
|
1,41 |
5804 |
836 |
5 |
41 |
2,14 |
|
TMDV + Chung cư |
0,89 |
3204 |
641 |
7 |
36 |
2,52 |
|
Biệt thự, nhà ở có vườn |
0,52 |
2600 |
195 |
3 |
50 |
1,5 |
Ô đất D19 |
Công viên Yên Hoà |
9,70 |
9700 |
|
1,0 |
10 |
0,1 |
Ô đất D20 |
Cơ quan, văn phòng dự kiến |
3,15 |
11105 |
|
5 |
35 |
1,64 |
Ô đất D21 |
|
2,72 |
11822 |
544 |
4,5 |
43 |
1,98 |
|
Cơ quan + TMDV |
1,27 |
4572 |
0 |
7 |
36 |
2,52 |
D21* |
Nhà ở có vườn |
1,45 |
7250 |
544 |
3 |
50 |
1,5 |
Ô đất D22 |
Công trình công cộng |
2,16 |
7776 |
0 |
7,0 |
36 |
2,52 |
|
Cơ quan hành chính quận C.Giấy |
2,16 |
7776 |
0 |
7 |
36 |
2,52 |
Ô đất D23 |
|
1,86 |
6662 |
229 |
5,7 |
36 |
2,05 |
|
Cơ quan + TMDV |
1,02 |
3162 |
0 |
9 |
31 |
2,7 |
D23* |
Biệt thự, nhà ở có vườn |
0,61 |
3050 |
229 |
3 |
50 |
1,50 |
|
Tuyến cấp nước, trạm bơm |
0,23 |
450 |
|
|
|
|
Ô đất D24 |
Cơ quan, văn phòng |
9,44 |
24121 |
|
4,8 |
26 |
1,22 |
|
Điểm Thông quan Nội địa |
5,00 |
12493 |
|
2,7 |
25 |
0,68 |
|
Cơ quan, văn phòng |
3,23 |
11628 |
|
7 |
36 |
2,52 |
|
Bãi đỗ xe tập trung |
1,21 |
|
|
|
|
|
Ô đất D25 |
Cơ quan, văn phòng dự kiến |
3,38 |
12168 |
|
7,0 |
36 |
2,52 |
Ô đất D25* |
Cơ quan, văn phòng dự kiến |
1,52 |
5472 |
|
7,0 |
36 |
2,52 |
Ô đất D26 |
Đất công cộng dự kiến |
2,41 |
4820 |
|
3 |
20 |
0,60 |
Ô đất D27 |
Thương mại dịch vụ |
1,87 |
5610 |
|
5 |
30 |
1,5 |
Ô đất D28 |
Thương mại dịch vụ |
1,66 |
4980 |
|
5 |
30 |
1,5 |
Ô đất D29 |
Cơ quan, văn phòng dự kiến |
3,04 |
12240 |
|
7,0 |
36 |
2,52 |
Ô đất D30 |
|
3,16 |
9718 |
|
4,0 |
31 |
1,24 |
|
Nhà văn hoá thiếu nhi quận Cầu Giấy |
2,08 |
5830 |
|
2 |
28 |
0,57 |
|
Cơ quan + TMDV |
1,08 |
3888 |
|
7 |
36 |
2,52 |
Ô đất D31 |
|
5,02 |
17432 |
3445 |
5,4 |
35 |
1,88 |
|
CQ- Trường bồi dưỡng QLDN ngoài QD |
0,97 |
2406 |
|
4 |
14,8 |
0,99 |
|
Khu đô thị mới - Cty CONSTRECXIM |
4,05 |
15026 |
3445 |
|
|
|
|
Nhà trẻ, mẫu giáo |
0,19 |
480 |
|
2 |
25 |
0,5 |
|
Nhà ở có vườn |
1,06 |
3744 |
228 |
3 |
30 |
0,9 |
|
Chung cư kết hợp văn phòng |
2,80 |
10820 |
3217 |
6,7 |
41 |
2,75 |
Ô đất D32 |
Cơ quan, văn phòng |
3,18 |
11448 |
|
7 |
36 |
2,52 |
Ô đất D33 |
|
0,70 |
2340 |
|
2,0 |
33 |
0,67 |
|
Công cộng đơn vị ở - UBND phường |
0,24 |
960 |
|
3 |
40 |
1,20 |
|
Trạm xăng - trạm cứu hoả |
0,46 |
1380 |
|
1 |
30 |
0,3 |
Ô đất D34 |
Trường phổ thông trung học |
3,34 |
8350 |
|
3 |
25 |
0,75 |
D.GT |
|
30,92 |
|
|
|
|
|
|
Giao thông trong khu vực |
29,37 |
|
|
|
|
|
|
HL bảo vệ mương Phú Đô - Dịch Vọng |
1,55 |
|
|
|
|
|
- Đất ở thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng đường Nguyễn Phong Sắc - Vành đai 3 - Khu đô thị mới Yên Hoà được thống kê trong bảng sau: (Việc tổ chức đấu giá các ô đất được thực hiện theo quy định của UBND Thành phố)
TT |
Tên ô đất |
Chức năng sử dụng |
Diện tích (ha) |
Diện tích đất để đấu thầu và di dân (ha) |
Ghi chú |
|
Quỹ đất dành để đấu thầu |
13,11 |
|
||
1 |
Ô đất D2 |
|
1,62 |
|
|
|
D2* |
Nhà ở có vườn |
0,67 |
0,67 |
|
2 |
Ô đất D3 |
|
0,89 |
|
|
|
D3* |
Nhà ở có vườn |
0,16 |
0,16 |
|
3 |
Ô đất D4 |
|
1,50 |
|
|
3.1 |
|
Đất công cộng đơn vị ở |
0,64 |
|
Không đấu thầu |
3.2 |
D4* |
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn |
0,86 |
0,86 |
|
4 |
Ô đất D5 |
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn |
1,44 |
1,44 |
|
5 |
Ô đất D6 |
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn, bãi đỗ xe. |
1,95 |
1,95 |
|
6 |
Ô đất D7 |
|
1,84 |
|
|
6.1 |
|
Nhà trẻ |
0,53 |
|
Không đấu thầu |
6.2 |
D7* |
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn, vườn dạo. |
1,31 |
1,31 |
|
7 |
Ô đất D11 |
|
2,4 |
|
|
7.1 |
|
Công cộng dịch vụ đơn vị ở. |
0,41 |
|
Không đấu thầu |
7.2 |
D11* |
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn, vườn dạo. |
1,99 |
1,97 |
|
8 |
Ô đất D13 |
|
1,82 |
|
|
8.1 |
|
Trường trung học cơ sở. |
0,54 |
|
Không đấu thầu |
8.2 |
D13* |
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn |
1,28 |
1,28 |
|
9 |
Ô đất D18 |
Chung cư, biệt thự, nhà ở có vườn |
1,41 |
1,41 |
|
10 |
Ô đất D21* |
Nhà ở có vườn |
1,45 |
1,45 |
|
11 |
Ô đất D23* |
Biệt thự, nhà ở có vườn |
0,61 |
0,61 |
|
|
Quỹ đất dành cho dự án di dân |
2,31 |
|
||
1 |
Ô đất D12 |
|
1,80 |
|
|
1.1 |
|
Trường tiểu học. |
0,54 |
|
|
1.2 |
D12* |
Chung cư |
1,26 |
1,26 |
|
2 |
Ô đất D17 |
|
1,62 |
|
|
2.1 |
|
T. bơm, tuyến cấp nước, bãi đỗ xe. |
0,57 |
|
|
2.2 |
D17* |
Chung cư |
1,05 |
1,05 |
|
9.5. Quy hoạch sử dụng đất khu vực giáp đường vành đai 3 - khu vực E
Khu vực giáp đường vành đai 3 - Khu vực E có diện tích 49,39 ha, được chia thành 9 ô đất. Tại đây không bố trí đất ở. Các chỉ tiêu quy hoạch được quy định trong bảng sau:
Tên ô đất |
Chức năng |
DT (ha) |
DTXD (m2) |
Số tầng TB |
MĐXD (%) |
H.số SDD |
Khu vực E |
Khu vực giáp đường vành đai 3 |
49,39 |
90648 |
|
|
|
Ô đất E 1 |
Cơ quan + TMDV |
5,50 |
7225 |
5,9 |
13 |
0,78 |
|
Nhà tang lễ văn minh |
0,96 |
1800 |
1,2 |
36,2 |
0,43 |
|
TT giới thiệu sản phẩm - Liờn minh HTX |
1,25 |
4200 |
9,4 |
22,5 |
2,10 |
|
Cõy xanh (hành lang cống ngầm) |
0,84 |
|
|
|
|
|
Depo - trạm xăng |
2,45 |
1225 |
1 |
5 |
0,05 |
Ô đất E 2 |
Cơ quan + TMDV |
5,55 |
17172 |
5,9 |
31 |
1,82 |
|
Phũng khỏm đa khoa |
0,50 |
2000 |
3 |
40 |
1,20 |
|
Cơ quan, văn phũng |
3,99 |
14642 |
|
|
|
|
TT quản lý chất lượng bưu điện |
0,5 |
1578 |
6,5 |
31,6 |
2 |
|
Tổ hợp KD phỏt triển C.nghệ MITEC |
0,67 |
2718 |
5,7 |
40,5 |
2,32 |
|
Cơ quan khác |
2,82 |
10152 |
7 |
36 |
2,52 |
|
Khụng gian mở - cõy xanh |
1,06 |
530 |
1 |
5 |
0,05 |
Ô đất E 3 |
Cơ quan + TMDV |
4,21 |
10946 |
11 |
26 |
2,86 |
Ô đất E 4 |
Cơ quan + TMDV |
1,78 |
5518 |
9 |
31 |
2,70 |
Ô đất E 5 |
Cơ quan + TMDV |
1,65 |
5115 |
9 |
31 |
2,70 |
Ô đất E 6 |
Cơ quan + TMDV |
7,24 |
12660 |
15,0 |
17 |
2,62 |
|
Cơ quan + TMDV |
6,33 |
12660 |
15 |
20 |
3,00 |
|
Bói đỗ xe tập trung |
0,91 |
|
|
|
|
Ô đất E 7 |
Cơ quan |
3,70 |
9620 |
11 |
26 |
2,86 |
Ô đất E 8 |
Bộ chỉ huy quõn sự thành phố Hà Nội |
3,75 |
15000 |
5 |
40 |
2,00 |
Ô đất E 9 |
Cơ quan + TMDV |
2,52 |
7392 |
9,4 |
29 |
2,75 |
|
Cơ quan (VINACONEX) |
0,84 |
3024 |
7 |
36 |
2,52 |
|
Cơ quan văn phòng khác |
1,68 |
4368 |
11 |
26 |
2,86 |
E.GT |
Giao thụng trong khu vực |
13,49 |
|
|
|
|
- Cụng trỡnh nhà tang lễ phải cách ly về không gian và mụi trường với các khu vực khác bằng hệ thống cừy xanh và khu vực Depo xe bus.
9.6. Quy hoạch sử dụng đất khu vực công viên đô thị - khu vực G.
Tên ô đất |
Chức năng |
DT (ha) |
DTXD (m2) |
Số tầng TB |
MĐXD (%) |
H.số SDD |
Khu vực G |
Công viên đô thị |
36,70 |
19600 |
|
|
|
CV1 |
CV Trung tõm hội trợ triển lóm |
31,36 |
19600 |
1,5 |
6 |
0,09 |
|
Khu vực tập trung cụng trỡnh |
1,57 |
4704 |
3 |
30 |
0,90 |
|
Khu vực cây xanh,mặt nước |
29,79 |
14896 |
1 |
5 |
0,05 |
CV2 |
Nút giao thông đô thị |
5,34 |
|
|
|
|
- Diện tích mặt nước hồ điều hũa trong cụng viờn dự kiến khoảng 19 ha. Hồ này nối bằng cống ngầm với hồ của cụng viờn Yờn Hũa.
Điều 10: Các quy định về hệ thống giao thông:
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính hệ thống giao thông được quy định trong bảng sau:
TT |
Loại đường |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Diện tích (ha) |
||
Lũng đường |
Dải phân cách |
Vỉa hè |
||||
1 |
Giao thông ngoài ô đất |
22969 |
|
|
|
51,68 |
1.1 |
Đường mặt cắt 50 m |
970 |
15x2 |
4 |
8x2 |
4,85 |
1.2 |
Đường mặt cắt 40 m |
2152 |
11,25x2 |
2,5 |
7,5x2 |
8,61 |
1.3 |
Đường mặt cắt 30 m |
2465 |
15 |
|
7,5x2 |
7,40 |
1.4 |
Đường mặt cắt 22,5 m |
188 |
15 |
|
3,75 |
0,42 |
1.5 |
Đường mặt cắt 25 m |
1002 |
15 |
|
5x2 |
2,51 |
1.6 |
Đường mặt cắt 17,5 m |
9626 |
7,5 |
|
5x2 |
16,39 |
1.7 |
Đường mặt cắt 13,5 m |
4445 |
7,5 |
|
3x2 |
5,72 |
1.8 |
Đường mặt cắt 21,5 m |
2121 |
11,5 |
|
5,2 |
4,46 |
1.9 |
Quảng trường |
|
|
|
|
1,32 |
2 |
Nút giao thông đô thị |
|
|
|
|
5,34 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
57,53 |
3 |
Bói đỗ xe tập trung |
|
|
|
|
3,69 |
4 |
Depo |
|
|
|
|
2,45 |
- Tổng chiều dài các tuyến đường phân chia các ô đất (đường từ 13,5m trở lên) có chiều dài 22969 m, mật độ đường trong khu vực quy hoạch là 8km/km2. Diện tích giao thông của nút giao thông đô thị 5,34 ha.
- Quảng trường trung tâm được xây dựng đồng bộ với hệ thống vườn cảnh, vũi phun nước, tượng đài.
- Tất cả các công trình trong các ụ đất xây dựng đều phải có bãi đỗ xe riêng: Đối với nhà ở chung cư sử dụng tầng hầm để làm chỗ đỗ xe. Đối với các công trình công cộng, văn phòng, thương mại, dịch vụ phải có chỗ đỗ xe riêng.
- Tuyến tàu điện đô thị: Theo quy hoạch tổng thể dự kiến dọc đường vành đai 3 sẽ có một tuyến tàu điện đô thị. Trong khu vực quy hoạch bố trí ga tàu điện. Tại điểm giao cắt với đường vành đai 3 có các cầu nổi hoặc tuynen ngầm cho người đi bộ.
- Bến xe bus: Trên tuyến đường mặt cắt 40m và 50m bố trí các tuyến xe bus.
Điều 11: Quy hoạch chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng:
11.1. Quy hoạch chỉ giới đường đỏ.
Chỉ giới đường đỏ của hệ thống giao thông được xác định trong bản vẽ quy hoạch chỉ giới đường đỏ kèm theo.
11.2. Quy hoạch chỉ giới xây dựng.
Chỉ giới xây dựng, chỉ giới xây lùi được xác định tùy theo từng loại trục đường: Đối với đường vành đai 3 chỉ giới xây lùi là 20m; đường liên khu vực mặt cắt rộng 50m : lùi 15m; đường khu vực mặt cắt rộng 40m : lùi 15m; đường phân khu vực mặt cắt rộng 30m, 25m, 21,5m : lùi 8m, 10m; đường nhánh mặt cắt rộng 17,5m, 13,5m : lùi 3m, 6m.
Chỉ giới xây dựng của từng ô đất được xác định trong bản vẽ quy hoạch chỉ giới xây dựng kốm theo.
Điều 12: Các yêu cầu khác về hệ thống hạ tầng kỹ thuật: thoát nước mưa, cấp nước, cấp điện, thông tin bưu điện, thoát nước thải và vệ sinh môi trường cho từng ô đất trong toàn phạm vi khu vực phải được đấu nối thống nhất với quy hoạch chi tiết hạ tầng kỹ thuật quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm đó được phê duyệt.
Điều 13: Điều lệ này có hiệu lực và được thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 14: Các cơ quan có trách nhiệm quản lý xây dựng căn cứ đồ án quy hoạch chi tiết được duyệt và quy định của Điều lệ này để hướng dẫn thực hiện theo quy hoạch và quy định của pháp luật.
Điều 15: Mọi vi phạm các điều khoản của Điều lệ này, tùy theo hình thức và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý vi phạm hành chớnh hoặc truy cứu trỏch nhiệm hỡnh sự theo quy định của Pháp luật.
Điều 16: Đồ án quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000 được lưu trữ tại các cơ quan dướI đây để các tổ chức, cơ quan và nhân dân biết kiểm tra, giám sát và thực hiện:
- Ủy ban nhân dânThành phố Hà Nội.
- Sở Quy hoạch Kiến trúc.
- Sở xây dựng.
- Sở Địa chính Nhà đất.
- Sở Giao thông Công chánh.
- Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy.
- Ủy ban nhân dân huyện Từ Liêm