ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 894/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
05 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3124/TTr-STNMT
ngày 29/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố
tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1.
Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo
quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Thủ
tục hành chính số 1, 2 và 3 tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo
Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 1, 2 và 3 tại Phụ lục II- ban
hành kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (báo cáo)
- Chủ tịch, PCT Lê Huyền; (báo cáo)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 05 tháng
7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 44, đường 16/4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm)
|
Không quy định
|
Quyết định số 1239/QĐ- BTNMT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, tổ chức thẩm
định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định
và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép)
hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy phép), trình lãnh đạo phòng giải
quyết hồ sơ.
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
|
2. Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thẩm định, thẩm tra,
khảo sát, đánh giá, kết luận; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép
(Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
|
3. Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định;
tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép hoặc dự thảo văn bản thông
báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện
cấp lại giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|