Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 892/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 892/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO “KHU VỰC BIÊN GIỚI BIỂN” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 162/2016/TT-BQP ngày 21/10/2016 của Bộ Quốc phòng về việc quy định thực hiện một số điều Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2016 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh tại Tờ trình số 336/TTr-BCH ngày 13/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Biển báo khu vực biên giới biển có hình thức, quy cách theo quy định tại Thông tư 162/2016/TT-BQP ngày 21/10/2016 của Bộ Quốc phòng về việc quy định thực hiện một số điều của Nghị định 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quản lý, bảo vệ hệ thống biển báo khu vực biên giới biển; không được đập phá, làm biến dạng hoặc tự ý di dời biển báo khu vực biên giới biển.
2. Giao Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tiến hành khảo sát giá thành vật tư, nhân công và lập dự toán kinh phí, lựa chọn cơ sở sản xuất, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt; phối hợp với cấp ủy, chính quyền các huyện, thành phố biên giới biển và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức cắm hệ thống biển báo theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước và thành phố Quy Nhơn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ
TRÍ CẮM BIỂN BÁO “KHU VỰC BIÊN GIỚI BIỂN” TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên khu vực |
Địa danh |
Tọa độ |
Số lượng |
I |
HUYỆN HOÀI NHƠN |
13 |
||
1 |
Xã Tam Quan Bắc |
Thôn Trường Xuân Tây/Tam Quan Bắc |
13591.90737 |
04 |
Thôn Công Thạnh/Tam Quan Bắc |
12190.89753 |
|||
Thôn Công Thạnh/Tam Quan Bắc |
11638.89686 |
|||
Thôn Tân Thành 1/Tam Quan Bắc |
10293.89575 |
|||
2 |
Xã Tam Quan Nam |
Thôn Cửu Lợi Tây/Tam Quan Nam |
08964.90445 |
04 |
Thôn Trung Hóa/Tam Quan Nam |
07722.90467 |
|||
Thôn Trung Hóa/Tam Quan Nam |
07850.88823 |
|||
Thôn Trung Hóa/Tam Quan Nam |
07155.89870 |
|||
3 |
Xã Hoài Thanh |
Thôn Mỹ An 2/Hoài Thanh |
05853.89758 |
03 |
Thôn Mỹ An 2/Hoài Thanh |
04090.89226 |
|||
Thôn An Dinh 2/Hoài Thanh |
01437.88092 |
|||
4 |
Xã Hoài Hương |
Thôn Phú An/Hoài Hương |
01337.90998 |
01 |
5 |
Xã Hoài Mỹ |
Thôn Định Trị/Hoài Mỹ |
96297.88692 |
01 |
II |
HUYỆN PHÙ MỸ |
05 |
||
1 |
Xã Mỹ Đức |
Thôn An Giang Tây/Mỹ Đức |
85083.93918 |
01 |
2 |
Xã Mỹ Thắng |
Thôn 4/Mỹ Thắng |
80495.98434 |
01 |
3 |
Xã Mỹ An |
Thôn Hòa Ninh/Mỹ An |
78694.99316 |
01 |
4 |
Xã Mỹ Thọ |
Thôn Chánh Đạo/Mỹ Thọ |
74065.96529 |
01 |
5 |
Xã Mỹ Thành |
Thôn Xuân Bình Nam/Mỹ Thành |
67644.00957 |
01 |
III |
HUYỆN PHÙ CÁT |
04 |
||
1 |
Xã Cát Khánh |
Thôn Ngãi An/Cát Khánh |
62698.02455 |
01 |
2 |
Xã Cát Tiến |
Thôn Chánh Đạt/Cát Tiến |
44106.04991 |
02 |
Thôn Chánh Đạt/Cát Tiến |
42781.04599 |
|||
3 |
Xã Cát Chánh |
Thôn Vân Triêm/Cát Chánh |
42318.05446 |
01 |
IV |
HUYỆN TUY PHƯỚC |
05 |
||
1 |
Xã Phước Thuận |
Thôn Phổ Trạch/Phước Thuận |
30215.03487 |
02 |
Thôn Phổ Trạch/Phước Thuận |
29563.03292 |
|||
2 |
Xã Phước Sơn |
Thôn Phụng Sơn/Phước Sơn |
33673.03600 |
01 |
3 |
Xã Phước Hòa |
Thôn Kim Xuyên/Phước Hòa |
37708.03510 |
01 |
4 |
Xã Phước Thắng |
Thôn Khuông Bình/Phước Thắng |
40064.03962 |
01 |
V |
THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
07 |
||
1 |
Phường Ghềnh Ráng |
Khu vực 5/Ghềnh Ráng |
21458.06062 |
01 |
2 |
Phường Nhơn Bình |
Khu vực 2/Nhơn Bình |
25478.04349 |
01 |
Khu vực 2/Nhơn Bình |
25923.04051 |
01 |
||
Khu vực 9/Nhơn Bình |
28530.02907 |
01 |
||
3 |
Phường Đống Đa |
Khu vực 1/Đống Đa |
24418.05345 |
01 |
4 |
Xã Nhơn Châu |
Thôn Tây/Nhơn Châu |
05547. 21645 |
01 |
Thôn Tây/Nhơn Châu |
05413. 21448 |
01 |
||
TỔNG CỘNG |
34 |