Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1440/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1440/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO “KHU VỰC BIÊN GIỚI BIỂN” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 162/2016/TT-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2016 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh tại Tờ trình số 1044/TTr-BCH ngày 24/7/2017 về xác định vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Biển báo khu vực biên giới biển có hình thức, quy cách theo quy định tại Thông tư số 162/2016/TT-BQP ngày 21/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc quy định thực hiện một số điều của Nghị định 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quản lý, bảo vệ hệ thống biển báo khu vực biên giới biển; không được đập phá, làm biến dạng hoặc tự ý di dời biển báo khu vực biên giới biển.
- Giao Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính khảo sát giá thành vật tư, nhân công và lập dự toán kinh phí, lựa chọn cơ sở sản xuất, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt; phối hợp với cấp ủy, chính quyền các huyện, xã biên giới biển và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức cắm hệ thống biển báo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Tài chính, Ngoại vụ, Tư pháp, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Kế hoạch và Đầu tư; Báo Quảng Ngãi; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Bình Sơn, Mộ Đức, Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO “KHU
VỰC BIÊN GIỚI BIỂN” TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1440/QĐ-UBND ngày 07/08/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên khu vực |
Địa danh |
Tọa độ |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
HUYỆN BÌNH SƠN |
16 |
|
||
1 |
Xã Bình Thạnh |
Trung An-Bình Thạnh |
03336 57158 |
05 |
|
Trung An-Bình Thạnh |
00221 57163 |
|
|||
Trung An-Bình Thạnh |
00429 56735 |
|
|||
Trung An-Bình Thạnh |
99596 58983 |
|
|||
Vĩnh Trà-Bình Thạnh |
99217 60662 |
|
|||
2 |
Xã Bình Đông |
Thượng Hòa-Bình Đông |
97177 62753 |
01 |
|
3 |
Xã Bình Trị |
Phước Hòa-Bình Trị |
96782 65982 |
03 |
|
Phước Hòa-Bình Trị |
96661 66078 |
|
|||
An Lộc-Bình Trị |
96068 67003 |
|
|||
4 |
Xã Bình Hải |
Vạn Tường-Bình Hải |
94238 68994 |
03 |
|
An Cường-Bình Hải |
91539 70557 |
|
|||
An Cường-Bình Hải |
92860 69715 |
|
|||
5 |
Xã Bình Phú |
Phú Nhiêu 3-Bình Phú |
89019 70476 |
03 |
|
Phú Nhiêu 2-Bình Phú |
87757 71606 |
|
|||
Phú Nhiêu 1-Bình Phú |
87117 72614 |
|
|||
6 |
Xã Bình Châu |
Định Tân-Bình Châu |
83709 75807 |
01 |
|
II |
TP. QUẢNG NGÃI |
07 |
|
||
1 |
Xã Tịnh Khê |
Mỹ Lại-Tịnh Khê |
82290 73139 |
03 |
|
Tư Cung-Tịnh Khê |
78166 70132 |
|
|||
Trường Định-Tịnh Khê |
76138 72077 |
|
|||
2 |
Xã Nghĩa Phú |
Cổ Lũy Bắc-Nghĩa Phú |
74292 71747 |
03 |
|
Cổ Lũy Bắc-Nghĩa Phú |
74163 71763 |
|
|||
Thanh An Phú Thọ-Nghĩa Phú |
73209 72113 |
|
|||
3 |
Xã Nghĩa An |
Tân An-Nghĩa Phú |
71888 73873 |
01 |
|
III |
HUYỆN MỘ ĐỨC |
16 |
|
||
1 |
Xã Đức Thắng |
Mỹ Khánh-Đức Thắng |
65427 72389 |
02 |
|
Gia Hòa-Đức Thắng |
63280 73341 |
|
|||
2 |
Xã Đức Chánh |
Thôn 5-Đức Chánh |
62646 72964 |
05 |
|
Thôn 6-Đức Chánh |
61368 70664 |
|
|||
Thôn 1-Đức Chánh |
59696 70134 |
|
|||
Thôn 1-Đức Chánh |
58313 71666 |
|
|||
Thôn 2-Đức Chánh |
58372 72471 |
|
|||
3 |
Xã Đức Minh |
Minh Tân Bắc-Đức Minh |
58386 74354 |
03 |
|
Minh Tân Nam-Đức Minh |
57402 74757 |
|
|||
Đạm Thủy Nam-Đức Minh |
55169 75546 |
|
|||
4 |
Xã Đức Phong |
Lâm Thượng - Đức Phong |
54825 74806 |
06 |
|
Lâm Thượng-Đức Phong |
53513 74307 |
|
|||
Châu Me-Đức Phong |
51792 74021 |
|
|||
Châu Me-Đức Phong |
50731 72745 |
|
|||
Châu Me-Đức Phong |
50289 71622 |
|
|||
Châu Me-Đức Phong |
50429 74737 |
|
|||
IV |
HUYỆN ĐỨC PHỔ |
12 |
|
||
1 |
Xã Phổ An |
An Thạch-Phổ An |
47447 78524 |
02 |
|
An Thổ-Phổ An |
45379 78446 |
|
|||
2 |
Xã Phổ Quang |
Bàn An-Phổ Quang |
42933 81003 |
02 |
|
Hải Tân-Phổ Quang |
40453 83097 |
|
|||
3 |
Xã Phổ Vinh |
Phi Hiển-Phổ Vinh |
36961 82812 |
04 |
|
Phi Hiển-Phổ Vinh |
37451 82115 |
|
|||
Phi Hiển-Phổ Vinh |
36912 81802 |
|
|||
Phi Hiển-Phổ Vinh |
35222 83089 |
|
|||
4 |
Xã Phổ Khánh |
Vĩnh An-Phổ Khánh |
31787 86024 |
03 |
|
Vĩnh An-Phổ Khánh |
31451 85245 |
|
|||
Quy Thiện-Phổ Khánh |
34531 86197 |
|
|||
5 |
Xã Phổ Châu |
Hưng Long-Phổ Châu |
15423 90349 |
01 |
|
TỔNG CỘNG |
51 |